Chuyến bay Berlin BER đến Copenhagen CPH với easyJet

Th 4, 05 thg 11
+ Thêm trở về
easyJet
Norwegian Air
Eurowings
SAS
CityJet
Trên 1.000 công ty du lịch
easyJet
Norwegian Air
Eurowings
SAS
CityJet
Trên 1.000 công ty du lịch
QR-Code
Quét để tải ứng dụng miễn phí của chúng tôi
Sử dụng ứng dụng của chúng tôi để nhận thông tin cập nhật về chuyến đi trực tiếp và đặt vé di động cho tàu hỏa, xe buýt, chuyến bay và phà.
App Store
rate4.9
42K xếp hạng
Google Play
rate4.6
136K đánh giá

Thông tin hành trình

Tổng quan: Chuyến bay Berlin đến Copenhagen

ĐứcĐức
Đan MạchĐan Mạch
Icon of flight
Các chuyến bay từ Berlin đến Copenhagen khởi hành trung bình 36 chuyến mỗi ngày, mất khoảng 1h 32p. Vé máy bay giá rẻ cho hành trình này bắt đầu từ $64 nhưng bạn có thể di chuyển chỉ từ $37 bằng xe buýt.
Giá vé là giá hạng phổ thông thấp nhất được tìm thấy trên Omio. Đặt sớm thường có nghĩa là giá thấp hơn. Giá thay đổi hàng ngày và tùy thuộc vào tình trạng sẵn có. Không bao gồm thẻ giảm giá, chuyến đi bằng xe khách và phí đặt vé.
Thông tin giá
Phương thức di chuyển thay thế rẻ nhất
Xe buýt từ $37
Khoảng cách
355 km
Thời gian bay trung bình
1h 32p
Giá vé rẻ nhất
$64
Số chuyến bay mỗi ngày
36
Chuyến bay thẳng
5
Chuyến bay nhanh nhất
55p
Tháng rẻ nhất để đi du lịch
Tháng 4
Chuyến bay đầu tiên
06:00
Chuyến bay cuối cùng
23:30
Giá vé là giá hạng phổ thông thấp nhất được tìm thấy trên Omio. Đặt sớm thường có nghĩa là giá thấp hơn. Giá thay đổi hàng ngày và tùy thuộc vào tình trạng sẵn có. Không bao gồm thẻ giảm giá, chuyến đi bằng xe khách và phí đặt vé.
Thông tin giá
Phương thức di chuyển thay thế rẻ nhất
Xe buýt từ $37

Chuyến bay rẻ nhất và nhanh nhất từ Berlin đến Copenhagen

Hiển thị thời gian và giá vé cho 05 thg 11

Giá rẻ nhất

$173

Giá trung bình

$399

Hành trình nhanh nhất

1 h

Thời gian trung bình

1 h 31 m

Số chuyến bay mỗi ngày

47

Khoảng cách

355 km

Vé giá rẻ

Cách tốt nhất để tìm vé chuyến bay giá rẻ từ Berlin đến Copenhagen là đặt hành trình của bạn càng sớm càng tốt và tránh di chuyển vào giờ cao điểm.

Vé trung bình từ Berlin đến Copenhagen sẽ có giá khoảng $399 nếu bạn mua vào ngày đó, nhưng vé rẻ nhất có thể tìm thấy chỉ với $173.

Chuyến bay nhanh

Trong số 47 chuyến bay rời Berlin đến Copenhagen vào Th 4, 05 thg 11, có 4 chuyến bay thẳng, vì vậy khá dễ dàng để tránh những hành trình mà bạn sẽ phải thay đổi dọc đường.

Vào Th 4, 05 thg 11, các chuyến bay thẳng sẽ đi được quãng đường 355 km trong thời gian trung bình là 1 h 31 m nhưng nếu bạn sắp xếp thời gian hợp lý, một số chuyến bay sẽ đưa bạn đến đó chỉ trong 1 h .

Vào Th 4, 05 thg 11, những chuyến bay dài nhất sẽ mất 3 h 35 m và thường phải thay đổi một hoặc hai lần dọc đường, nhưng bạn có thể tiết kiệm được một chút tiền nếu bạn đang có ngân sách eo hẹp.

SASSK1676
15:401h00
Sân bay Berlin Brandenburg
16:40Sân bay Copenhagen
$1731Một chiều
0 lần chuyển
SASSK1680
20:551h00
Sân bay Berlin Brandenburg
21:55Sân bay Copenhagen
$1731Một chiều
0 lần chuyển
Norwegian AirD83303
12:201h00
Sân bay Berlin Brandenburg
13:20Sân bay Copenhagen
$1971Một chiều
0 lần chuyển
SASSK2678 · SK1427
11:0511h10
Sân bay Berlin Brandenburg
22:15Sân bay Copenhagen
$2381Một chiều
1 lần chuyển
Brussels AirlinesSN2588 · SN2265
18:354h00
Sân bay Berlin Brandenburg
22:35Sân bay Copenhagen
$2571Một chiều
1 lần chuyển

Thông Tin Chuyến Đi

So sánh xe buýt, tàu hỏa và chuyến bay từ Berlin đến Copenhagen

Omio khuyên bạn nên đặt tàu hỏa vì đây là lựa chọn phổ biến nhất từ Berlin đến Copenhagen trong số những người dùng của Omio. Nếu bạn ưu tiên giá cả, hãy chọn xe buýt với giá khởi điểm từ $37. Đối với những người có ít thời gian, hãy cân nhắc đặt chuyến bay có thể đưa bạn đến đó trong 1h 32p. Trong trường hợp bạn muốn giảm thiểu lượng khí thải carbon, tàu hỏa là lựa chọn tốt nhất vì nó chỉ thải ra 0.1 - 0.3kg. Khoảng giá vé phụ thuộc vào phương thức di chuyển: giá trung bình cho xe buýt là $37 và cho chuyến bay là $64.

Khoảng cách: 355 km

So sánh flight với

Chuyến bay
Phổ biến nhất
Tàu hỏa
Xe buýt

$195

Giá trung bình

$170

Giá trung bình

$81

Giá trung bình

Rẻ nhất

4h 32p

Tổng thời gian trung bình

Nhanh nhất

1h 32p

Trên phương tiện

+

3h 0p

Thời gian cộng thêm*

9h 0p

Tổng thời gian trung bình

8h 30p

Trên phương tiện

+

30p

Thời gian cộng thêm*

9h 17p

Tổng thời gian trung bình

8h 47p

Trên phương tiện

+

30p

Thời gian cộng thêm*

1.1 - 2.1kg

Lượng khí thải CO2

0.1 - 0.3kg

Lượng khí thải CO2

Thấp nhất

0.4 - 0.9kg

Lượng khí thải CO2

easyJet

Hãng hàng không phổ biến nhất

Deutsche Bahn

Hãng tàu hỏa phổ biến nhất

FlixBus

Hãng xe buýt phổ biến nhất

Các Tùy Chọn Đi Thẳng

Các Tùy Chọn Đi Thẳng

Các Tùy Chọn Đi Thẳng

Thời gian cộng thêm: Tổng thời gian di chuyển trung bình đến điểm khởi hành, kiểm tra an ninh và chuyển tiếp.

Khởi hành trực tiếp

Thời gian bay Berlin đến Copenhagen

Hiển thị chuyến bay cho ngày mai, Thứ Tư, 5 tháng 11
Cập nhật lần cuối lúc 21:56
Nhà cung cấpKhởi hànhThời gianĐếnChuyển tuyến
lufthansaLH171 · LH8265:40 Sân bay Berlin Brandenburg
5h35
11:15 Sân bay Copenhagen1 lần chuyển
lufthansaLH175 · LH8266:40 Sân bay Berlin Brandenburg
4h35
11:15 Sân bay Copenhagen1 lần chuyển
lufthansaLH175 · LH8286:40 Sân bay Berlin Brandenburg
5h55
12:35 Sân bay Copenhagen1 lần chuyển
lufthansaLH177 · LH8287:40 Sân bay Berlin Brandenburg
4h55
12:35 Sân bay Copenhagen1 lần chuyển
lufthansaLH177 · LH8267:40 Sân bay Berlin Brandenburg
3h35
11:15 Sân bay Copenhagen1 lần chuyển
lufthansaLH181 · LH8288:40 Sân bay Berlin Brandenburg
3h55
12:35 Sân bay Copenhagen1 lần chuyển
air_balticLX975+swissLX12708:45 Sân bay Berlin Brandenburg
4h25
13:10 Sân bay Copenhagen1 lần chuyển
sasSK16749:10 Sân bay Berlin Brandenburg
1h00
10:10 Sân bay Copenhagen0 lần chuyểnĐến thẳng
sasSK2678 · SK142710:05 Sân bay Berlin Brandenburg
11h10
21:15 Sân bay Copenhagen1 lần chuyển
sasSK2678 · SK142910:05 Sân bay Berlin Brandenburg
7h10
17:15 Sân bay Copenhagen1 lần chuyển
sasSK2678 · SK40710:05 Sân bay Berlin Brandenburg
8h10
18:15 Sân bay Copenhagen1 lần chuyển
sasSK2678 · SK141710:05 Sân bay Berlin Brandenburg
21h10
7:15 Sân bay Copenhagen1 lần chuyển
sasSK2678 · SK142310:05 Sân bay Berlin Brandenburg
3h35
13:40 Sân bay Copenhagen1 lần chuyển
sasSK2678 · SK40910:05 Sân bay Berlin Brandenburg
6h10
16:15 Sân bay Copenhagen1 lần chuyển
sasSK2678 · SK140910:05 Sân bay Berlin Brandenburg
9h20
19:25 Sân bay Copenhagen1 lần chuyển
sasSK2678 · SK141510:05 Sân bay Berlin Brandenburg
20h10
6:15 Sân bay Copenhagen1 lần chuyển
sasSK2678 · SK140710:05 Sân bay Berlin Brandenburg
5h15
15:20 Sân bay Copenhagen1 lần chuyển
austrian_airlinesOS226 · OS99510:20 Sân bay Berlin Brandenburg
5h30
15:50 Sân bay Copenhagen1 lần chuyển
brussels_airlinesSN2582 · SN225910:55 Sân bay Berlin Brandenburg
5h35
16:30 Sân bay Copenhagen1 lần chuyển
norwegian_air_shuttleD8330311:20 Sân bay Berlin Brandenburg
1h00
12:20 Sân bay Copenhagen0 lần chuyểnĐến thẳng
norwegian_air_shuttleD84506 · D8415111:20 Sân bay Berlin Brandenburg
19h50
7:10 Sân bay Copenhagen1 lần chuyển
norwegian_air_shuttleD84506 · D8319511:20 Sân bay Berlin Brandenburg
21h45
9:05 Sân bay Copenhagen1 lần chuyển
norwegian_air_shuttleD84506 · D8321311:20 Sân bay Berlin Brandenburg
7h35
18:55 Sân bay Copenhagen1 lần chuyển
norwegian_air_shuttleD84506 · D8416711:20 Sân bay Berlin Brandenburg
6h05
17:25 Sân bay Copenhagen1 lần chuyển
lufthansaLH2207 · LH244212:00 Sân bay Berlin Brandenburg
4h35
16:35 Sân bay Copenhagen1 lần chuyển
austrian_airlinesOS228 · OS99512:15 Sân bay Berlin Brandenburg
3h35
15:50 Sân bay Copenhagen1 lần chuyển
lufthansa_citylineLH191+lufthansaLH83013:40 Sân bay Berlin Brandenburg
3h35
17:15 Sân bay Copenhagen1 lần chuyển
swissLX967+air_balticLX127213:55 Sân bay Berlin Brandenburg
4h10
18:05 Sân bay Copenhagen1 lần chuyển
austrian_airlinesOS230 · OS99714:10 Sân bay Berlin Brandenburg
4h10
18:20 Sân bay Copenhagen1 lần chuyển
sasSK167614:40 Sân bay Berlin Brandenburg
1h00
15:40 Sân bay Copenhagen0 lần chuyểnĐến thẳng
brussels_airlinesSN2588 · SN226517:35 Sân bay Berlin Brandenburg
4h00
21:35 Sân bay Copenhagen1 lần chuyển
swissLX971 · LX127817:40 Sân bay Berlin Brandenburg
4h25
22:05 Sân bay Copenhagen1 lần chuyển
lufthansaLH199 · LH83217:40 Sân bay Berlin Brandenburg
4h55
22:35 Sân bay Copenhagen1 lần chuyển
sasSK2680 · SK141518:35 Sân bay Berlin Brandenburg
11h40
6:15 Sân bay Copenhagen1 lần chuyển
sasSK2680 · SK40718:35 Sân bay Berlin Brandenburg
23h40
18:15 Sân bay Copenhagen1 lần chuyển
sasSK2680 · SK141918:35 Sân bay Berlin Brandenburg
15h30
10:05 Sân bay Copenhagen1 lần chuyển
sasSK2680 · SK40318:35 Sân bay Berlin Brandenburg
14h40
9:15 Sân bay Copenhagen1 lần chuyển
sasSK2680 · SK142118:35 Sân bay Berlin Brandenburg
16h35
11:10 Sân bay Copenhagen1 lần chuyển
sasSK2680 · SK40918:35 Sân bay Berlin Brandenburg
21h40
16:15 Sân bay Copenhagen1 lần chuyển
sasSK2680 · SK141718:35 Sân bay Berlin Brandenburg
12h40
7:15 Sân bay Copenhagen1 lần chuyển
sasSK2680 · SK142318:35 Sân bay Berlin Brandenburg
19h05
13:40 Sân bay Copenhagen1 lần chuyển
sasSK2680 · SK140718:35 Sân bay Berlin Brandenburg
20h45
15:20 Sân bay Copenhagen1 lần chuyển
sasSK2680 · SK142518:35 Sân bay Berlin Brandenburg
17h35
12:10 Sân bay Copenhagen1 lần chuyển
sasSK2680 · SK142918:35 Sân bay Berlin Brandenburg
22h40
17:15 Sân bay Copenhagen1 lần chuyển
sasSK2680 · SK40118:35 Sân bay Berlin Brandenburg
13h40
8:15 Sân bay Copenhagen1 lần chuyển
lufthansaLH201 · LH83218:40 Sân bay Berlin Brandenburg
3h55
22:35 Sân bay Copenhagen1 lần chuyển
sasSK168019:55 Sân bay Berlin Brandenburg
1h00
20:55 Sân bay Copenhagen0 lần chuyểnĐến thẳng

Đây là chuyến bay cuối cùng trong ngày.

Tìm tất cả ngày và giờ cho hành trình này

Tôi nên đặt vé chuyến bay từ Berlin đến Copenhagen trước bao lâu?

Thời điểm tốt nhất để đặt vé chuyến bay từ Berlin đến Copenhagen là 63 ngày trước khi khởi hành. Xem giá vé chuyến bay thay đổi như thế nào trên tuyến đường Berlin đến Copenhagen.
Giá vé là giá vé một chiều cho một hành khách từ Berlin đến Copenhagen mỗi tháng. Thông tin được thu thập từ dữ liệu giá vé của người dùng Omio trong 12 tháng qua. Giá hiện tại có thể thay đổi tùy thuộc vào thời điểm trong ngày, hạng vé hoặc thời gian đặt trước vé chuyến bay từ Berlin đến Copenhagen.

So sánh giá cả và vé Berlin đến Copenhagen bằng xe buýt, tàu hỏa hoặc chuyến bay

Th 4
05 thg 11
Th 5
06 thg 11
Th 6
07 thg 11
Th 7
08 thg 11
CN
09 thg 11
Th 2
10 thg 11
Th 3
11 thg 11
Th 4
12 thg 11
Th 5
13 thg 11
Th 6
14 thg 11
Th 7
15 thg 11
CN
16 thg 11
Th 2
17 thg 11
Th 3
18 thg 11
Th 4
19 thg 11
Th 5
20 thg 11
Th 6
21 thg 11
Th 7
22 thg 11
CN
23 thg 11
Th 2
24 thg 11
Th 3
25 thg 11

Hãng hàng không: easyJet, Norwegian Air, Eurowings , SAS, CityJet, Avion Express Malta, Lufthansa, LOT Polish Airlines, Air Baltic, regional jet từ Berlin đến CopenhagenTìm các chuyến bay tốt nhất từ Berlin đến Copenhagen với các đối tác du lịch của Omio easyJet, Norwegian Air, Eurowings , SAS, CityJet, Avion Express Malta, Lufthansa, LOT Polish Airlines, Air Baltic, regional jet từ $37. Chúng tôi có thể tìm cho bạn những ưu đãi, lịch trình và vé tốt nhất khi bạn so sánh và đặt chuyến đi lý tưởng.

regional jet

Về
Máy bay phản lực khu vực (RJ) là một loại máy bay phản lực được thiết kế để chở ít hơn 100 hành khách trên các chuyến bay ngắn. Những chiếc máy bay này thường được các hãng hàng không khu vực sử dụng, có thể hoạt động độc lập hoặc là các công ty con được hợp đồng bởi các hãng hàng không lớn hơn, để kết nối các thị trường nhỏ hơn với các trung tâm hàng không lớn. Các nhà sản xuất chính của máy bay phản lực khu vực bao gồm Embraer và Bombardier, trong đó gia đình E-Jet của Embraer đặc biệt phổ biến. Máy bay phản lực khu vực đóng vai trò quan trọng trong việc cung cấp dịch vụ hàng không cho các cộng đồng có thể không có đủ nhu cầu cho các máy bay lớn hơn, tạo điều kiện kết nối trong một quốc gia hoặc một khu vực cụ thể của một châu lục.
Chính sách hành lý & hủy vé
Tần suất regional jet
3 lần mỗi ngày
Đã bao gồm hành lý
Một kiện hành lý xách tay (15x25x35 cm) và một kiện hành lý ký gửi (30x60x80 cm, tối đa 30 kg) được bao gồm.
Hành lý bổ sung
Hành lý bổ sung có thể được vận chuyển nếu có chỗ trống trong khoang hành lý và có thể phát sinh phí.
Chính Sách Hủy
Chính sách hủy vé khác nhau tùy theo loại vé; giá vé khuyến mãi không hoàn lại, giá vé tiêu chuẩn có thể hoàn lại đến 15 phút trước giờ khởi hành với phí 10%, và giá vé hủy miễn phí cung cấp hoàn tiền đầy đủ đến 15 phút trước giờ khởi hành.
Hoàn lại
Hoàn tiền đầy đủ được cung cấp cho các dịch vụ bị hủy.
Hành khách mang thai
Hành khách mang thai được phép lên tàu.
Trẻ em đi một mình
Trẻ em từ 6 tuổi trở lên có thể đi lại một mình trên các dịch vụ xe buýt và tàu hỏa nội địa, trong khi những trẻ từ 10-17 tuổi có thể đi lại một mình trên các tuyến quốc tế với một mẫu Giấy ủy quyền.
Tiện nghi trên máy bay
Wifi
Đồ ăn được bán trên tàu/xe
Bữa ăn và đồ ăn nhẹ có sẵn để mua trên tàu.
Đặt chỗ
Giá vé đã bao gồm việc đặt chỗ ngồi cho tất cả các hạng trên xe buýt.
Nhà vệ sinh
Ổ cắm USB
Dành cho người khuyết tật
Xe lăn cho hành khách khuyết tật được vận chuyển miễn phí trên xe buýt RegioJet, và các đoàn tàu được trang bị lối dốc để hành khách ngồi xe lăn có thể lên xuống an toàn và dễ dàng.
Xe đạp
Xe đạp được phép mang lên xe buýt nếu được gập lại và bọc an toàn, và việc vận chuyển của chúng có thể được đảm bảo bằng cách mua trước.
Thú cưng
Thú cưng nhỏ trong lồng có đáy chống thấm được phép miễn phí trên các chuyến xe buýt và tàu hỏa quốc gia, di chuyển trên đùi của hành khách hoặc dưới chân họ.

SAS

Về
SAS, hay Hãng hàng không Scandinavian, là hãng hàng không quốc gia của Đan Mạch, Na Uy và Thụy Điển, có trụ sở tại Solna, Thụy Điển. Được thành lập vào năm 1946, hãng ra đời từ sự hợp nhất của các hãng hàng không quốc gia của ba quốc gia để xử lý các hoạt động xuyên Đại Tây Dương. SAS hoạt động các dịch vụ khu vực rộng rãi trong khu vực Scandinavia và châu Âu, cũng như các chuyến bay quốc tế đến châu Á và Bắc Mỹ, với các trung tâm chính tại Copenhagen, Stockholm và Oslo. Tính đến tháng 7 năm 2024, SAS, bao gồm cả các công ty con SAS Link và SAS Connect, vận hành một đội bay gồm 133 máy bay đến 130 điểm đến. SAS gia nhập SkyTeam vào ngày 1 tháng 9 năm 2024, sau khi rời khỏi Star Alliance.
Chính sách hành lý & hủy vé
Thời lượng trung bình
55p
Giá rẻ nhất
$130
Tần suất SAS
17 lần mỗi ngày
Đã bao gồm hành lý
1 túi xách tay (tối đa 8kg) và 1 vật dụng cá nhân được bao gồm
Hành lý bổ sung
Có thể mua hành lý ký gửi 23kg.
Chính Sách Hủy
Vé hoàn tiền có sẵn với SAS Plus/Business. Vé SAS Go không hoàn tiền nhưng có thể thay đổi với một khoản phí.
Hành khách mang thai
Được phép bay cho đến tuần thứ 36 của thai kỳ. Sau tuần thứ 28, cần có giấy chứng nhận y tế.
Trẻ em đi một mình
Có sẵn cho trẻ em từ 5-17 tuổi, phải được đặt ít nhất 48 giờ trước khi khởi hành. Phí dịch vụ áp dụng.
Tiện nghi trên máy bay
Wifi
Đồ ăn được bán trên tàu/xe
Ổ cắm USB
Dành cho người khuyết tật
Hỗ trợ có sẵn cho hành khách có khả năng di chuyển hạn chế, phải được đặt trước ít nhất 48 giờ trước khi khởi hành.
Thú cưng
Thú cưng nhỏ trong khoang, tối đa 8kg bao gồm cả lồng.

Lufthansa

Về
Lufthansa là hãng hàng không lớn nhất của Đức và là một trong những hãng hàng không hàng đầu ở châu Âu, kết nối hành khách đến các điểm đến trên toàn thế giới từ các trung tâm chính ở Frankfurt và Munich. Đội bay hiện đại của hãng cung cấp nhiều lựa chọn trải nghiệm du lịch, từ Hạng Phổ Thông với giá vé phải chăng và giải trí trên máy bay đến Hạng Phổ Thông Cao Cấp, Hạng Thương Gia và Hạng Nhất với sự thoải mái thêm, ẩm thực tinh tế và quyền truy cập vào phòng chờ độc quyền.
Chính sách hành lý & hủy vé
Thời lượng trung bình
3h 40p
Giá rẻ nhất
$800
Tần suất Lufthansa
9 lần mỗi ngày
Đã bao gồm hành lý
1 túi xách tay (8 kg) và 1 vật dụng cá nhân được bao gồm trong Hạng Phổ Thông
Hành lý bổ sung
Có thể mua thêm túi xách, giá cả thay đổi tùy theo tuyến đường và loại vé.
Chính Sách Hủy
Hoàn tiền phụ thuộc vào loại giá; hầu hết các giá linh hoạt cung cấp hoàn tiền đầy đủ, giá cơ bản thì không hoàn lại.
Hành khách mang thai
Lufthansa cho phép đi lại đến hết tuần thứ 36 cho thai đơn, tuần thứ 32 cho thai đôi. Cần có giấy chứng nhận y tế sau tuần thứ 28.
Trẻ em đi một mình
Dịch vụ trẻ em không có người lớn đi kèm có sẵn cho trẻ em từ 5-11 tuổi (bắt buộc) và 12-17 tuổi (tùy chọn). Phí dịch vụ áp dụng.
Tiện nghi trên máy bay
Wifi
Đồ ăn được bán trên tàu/xe
Ổ cắm USB
Dành cho người khuyết tật
Lufthansa cung cấp dịch vụ xe lăn và hỗ trợ đặc biệt cho hành khách có khả năng di chuyển hạn chế.
Thú cưng
Chó và mèo nhỏ được phép mang theo trong khoang hành khách hoặc khoang hàng, có phí áp dụng. Động vật phục vụ được miễn phí.

Norwegian Air

Về
Norwegian Air International (NAI) là một hãng hàng không của Ireland và là một công ty con hoàn toàn tích hợp của Norwegian Air Shuttle, hoạt động dưới danh tính công ty của mình. Có trụ sở tại Sân bay Dublin, NAI khai thác các chuyến bay đến các điểm đến trên khắp châu Âu và Trung Đông từ nhiều căn cứ ở châu Âu. Giữa năm 2017 và 2019, hãng cũng cung cấp dịch vụ từ châu Âu đến Hoa Kỳ và Canada. NAI nhận giấy phép hoạt động và chứng chỉ nhà điều hành hàng không từ Ireland vào tháng 2 năm 2014, cho phép hãng tận dụng các quyền tự do hàng không của Liên minh Châu Âu. Đến tháng 4 năm 2021, máy bay và hoạt động của hãng đã dần được chuyển giao cho hãng hàng không chị em của Thụy Điển, Norwegian Air Sweden, và công ty mẹ của nó.
Chính sách hành lý & hủy vé
Thời lượng trung bình
1h 0p
Giá rẻ nhất
$57
Tần suất Norwegian Air
7 lần mỗi ngày
Đã bao gồm hành lý
LowFare bao gồm đồ cá nhân (dưới ghế, tối đa 23x33x20cm)
Hành lý bổ sung
Hành lý thêm có thể được mua trực tuyến hoặc tại sân bay. Giới hạn hành lý ký gửi là 23kg.
Chính Sách Hủy
Hủy miễn phí trong vòng 24 giờ sau khi đặt chỗ nếu chuyến bay còn hơn 7 ngày. Sau đó, phí hủy sẽ được áp dụng dựa trên loại giá vé.
Hành khách mang thai
Phụ nữ mang thai có thể đi du lịch đến hết tuần thứ 36 (tuần thứ 32 đối với thai đôi). Cần có giấy chứng nhận y tế sau tuần thứ 28.
Trẻ em đi một mình
Dịch vụ trẻ em không có người lớn đi kèm có sẵn cho trẻ em từ 5-17 tuổi. Phải được đặt ít nhất 48 giờ trước khi khởi hành. Phí dịch vụ áp dụng.
Tiện nghi trên máy bay
Wifi
Ổ cắm USB
Dành cho người khuyết tật
Norwegian Air cung cấp hỗ trợ cho hành khách có khả năng di chuyển hạn chế, bao gồm hỗ trợ xe lăn và sắp xếp chỗ ngồi đặc biệt.
Thú cưng
Thú cưng nhỏ trong khoang, tối đa 8kg bao gồm cả lồng. Phải được đặt trước.

Eurowings

Về
Eurowings là một hãng hàng không giá rẻ của Đức cung cấp các chuyến bay giá cả phải chăng trên khắp châu Âu và đến một số điểm đến đường dài. Là một phần của Tập đoàn Lufthansa, Eurowings kết nối các thành phố lớn ở châu Âu cũng như các điểm đến du lịch bằng một đội tàu hiện đại. Hành khách có thể chọn từ nhiều tùy chọn giá vé khác nhau, từ vé kinh tế cơ bản với giá trị tuyệt vời đến các vé linh hoạt hơn bao gồm sự thoải mái bổ sung, lên máy bay ưu tiên và các dịch vụ bổ sung. Với các tiện nghi trên máy bay như đồ ăn nhẹ, đồ uống và WiFi có sẵn trên nhiều tuyến đường, Eurowings là một lựa chọn thuận tiện cho những du khách tiết kiệm.
Chính sách hành lý & hủy vé
Thời lượng trung bình
3h 45p
Giá rẻ nhất
$184
Tần suất Eurowings
1 lần mỗi ngày
Đã bao gồm hành lý
1 túi nhỏ (40x30x20cm) bao gồm
Hành lý bổ sung
Túi xách cabin bổ sung (55x40x23cm) và hành lý ký gửi có sẵn để mua.
Chính Sách Hủy
Hủy miễn phí trong vòng 24 giờ sau khi đặt chỗ nếu chuyến bay còn hơn 7 ngày. Sau đó, phí hủy sẽ được áp dụng dựa trên loại giá vé.
Hành khách mang thai
Phụ nữ mang thai có thể bay cho đến hết tuần thứ 36 (tuần thứ 32 đối với thai đôi). Cần có giấy chứng nhận y tế sau tuần thứ 28.
Trẻ em đi một mình
Trẻ em từ 5-11 tuổi có thể đi dưới dạng UM với sự hỗ trợ bắt buộc. Độ tuổi 12-17 có thể chọn hỗ trợ. Dịch vụ phải được đặt trước.
Tiện nghi trên máy bay
Wifi
Ổ cắm USB
Dành cho người khuyết tật
Hỗ trợ có sẵn cho hành khách có khả năng di chuyển hạn chế, phải được yêu cầu ít nhất 48 giờ trước khi khởi hành.
Thú cưng
Thú cưng nhỏ trong khoang, tối đa 8kg bao gồm cả lồng. Phải được đặt trước.

CityJet

Về
CityJet là một hãng hàng không khu vực của Ireland có trụ sở tại Dublin, Ireland. Được thành lập vào năm 1992, hãng bắt đầu hoạt động vào năm 1994, ban đầu bay giữa Dublin và Sân bay London City theo thỏa thuận nhượng quyền với Virgin Atlantic. CityJet đã chuyển đổi mô hình kinh doanh vào năm 2018, ngừng các dịch vụ theo lịch trình mang thương hiệu riêng để tập trung vào việc cho thuê máy bay ướt cho các hãng hàng không châu Âu khác. Điều này có nghĩa là CityJet cung cấp máy bay và phi hành đoàn để thực hiện các chuyến bay thay mặt cho các hãng hàng không khác. Tính đến năm 2023, CityJet vận hành một đội máy bay gồm các loại Bombardier CRJ900 và CRJ1000, chủ yếu cho các hãng hàng không như Scandinavian Airlines (SAS), Lufthansa và Brussels Airlines. Vào năm 2023, CityJet đã sáp nhập với Air Nostrum, hình thành Liên minh Chiến lược của các Hãng hàng không Khu vực (SARA).
Chính sách hành lý & hủy vé
Thời lượng trung bình
9h 50p
Giá rẻ nhất
$627
Tần suất CityJet
3 lần mỗi ngày
Đã bao gồm hành lý
1 kiện hành lý xách tay (40x30x20cm)
Hành lý bổ sung
Có thể mua thêm hành lý
Chính Sách Hủy
Hoàn tiền đầy đủ có sẵn trong vòng 24 giờ sau khi đặt chỗ, sau đó sẽ áp dụng phí dựa trên loại giá vé.
Hành khách mang thai
Phụ nữ mang thai có thể đi du lịch đến 36 tuần với giấy chứng nhận y tế sau 28 tuần.
Trẻ em đi một mình
Trẻ em từ 5-11 tuổi có thể đi một mình với dịch vụ hỗ trợ bắt buộc.
Tiện nghi trên máy bay
Wifi
Ổ cắm USB
Dành cho người khuyết tật
Có hỗ trợ xe lăn nếu thông báo trước.
Thú cưng
Thú cưng nhỏ trong khoang với thông báo trước và phí

LOT Polish Airlines

Về
Hãng hàng không LOT Ba Lan, về mặt pháp lý là Polskie Linie Lotnicze LOT S.A., là hãng hàng không quốc gia của Ba Lan và là một trong những hãng hàng không lâu đời nhất thế giới, được thành lập vào năm 1928. Đây là một trong những thành viên sáng lập của IATA và gia nhập Liên minh Star vào năm 2003. Với trung tâm chính tại Sân bay Chopin Warsaw, LOT phục vụ hơn 97 điểm đến trên khắp châu Âu, châu Á và Bắc Mỹ với đội bay gồm 87 máy bay tính đến tháng 6 năm 2025. Hãng hàng không này được công nhận là một trong những hãng có đội bay trẻ nhất châu Âu và là nhà khai thác châu Âu đầu tiên của Boeing 787 Dreamliner.
Chính sách hành lý & hủy vé
Thời lượng trung bình
14h 50p
Giá rẻ nhất
$404
Tần suất LOT Polish Airlines
4 lần mỗi ngày
Đã bao gồm hành lý
1 tú xách (8kg, 55x40x23cm) và 1 vật dụng cá nhân (40x35x12cm)
Hành lý bổ sung
Hành lý ký gửi thêm có thể được mua, với phí thay đổi tùy theo tuyến đường và thời gian mua.
Chính Sách Hủy
Hoàn tiền phụ thuộc vào loại vé - vé linh hoạt cung cấp hoàn tiền đầy đủ, vé hạng phổ thông không hoàn lại nhưng có thể lấy lại thuế.
Hành khách mang thai
Phụ nữ mang thai có thể đi du lịch đến tuần thứ 32 mà không cần giấy chứng nhận y tế, đến tuần thứ 36 với giấy chứng nhận y tế được cấp tối đa 7 ngày trước chuyến bay.
Trẻ em đi một mình
Trẻ em từ 5-11 tuổi có thể đi dưới dạng UM với sự hỗ trợ bắt buộc. Dịch vụ phải được đặt ít nhất 48 giờ trước khi khởi hành.
Tiện nghi trên máy bay
Wifi
Ổ cắm USB
Dành cho người khuyết tật
LOT cung cấp hỗ trợ cho hành khách có khả năng di chuyển hạn chế, bao gồm hỗ trợ xe lăn và sắp xếp chỗ ngồi đặc biệt.
Thú cưng
Thú cưng nhỏ dưới 8kg được phép mang vào khoang hành khách, động vật lớn hơn sẽ được gửi trong khoang hàng. Phải đặt chỗ trước.

Air Baltic

Về
AirBaltic là hãng hàng không quốc gia của Latvia và là một trong những hãng hàng không hybrid hàng đầu ở vùng Baltic, kết hợp các yếu tố của mạng lưới truyền thống và các hãng hàng không giá rẻ. Được thành lập vào năm 1995, hãng vận hành một đội tàu hiện đại gồm máy bay Airbus A220-300, kết nối các nước Baltic từ các trung tâm ở Riga, Tallinn, Vilnius và Tampere đến hơn 70 điểm đến trên khắp châu Âu, Trung Đông, Bắc Phi và Caucasus. Công ty thuộc sở hữu chủ yếu của nhà nước Latvia. AirBaltic được công nhận vì cam kết mang lại trải nghiệm cho hành khách, đã nhận được giải thưởng về dịch vụ cabin và nằm trong số những hãng hàng không an toàn nhất thế giới. Trong một bước đi tiên phong, AirBaltic đã trở thành hãng hàng không châu Âu đầu tiên cung cấp internet tốc độ cao miễn phí từ SpaceX Starlink trên các chuyến bay của mình vào tháng 2 năm 2025.
Chính sách hành lý & hủy vé
Tần suất Air Baltic
1 lần mỗi ngày
Đã bao gồm hành lý
1 túi xách cabin (55x40x23 cm) tối đa 8kg
Hành lý bổ sung
Hành lý ký gửi lên đến 23kg có thể được mua.
Chính Sách Hủy
Vé hoàn tiền có sẵn với giá Premium, vé Basic không hoàn tiền nhưng có thể thay đổi với phí.
Hành khách mang thai
Cho đến tuần 36, giấy chứng nhận y tế yêu cầu sau tuần 28.
Trẻ em đi một mình
Có sẵn cho trẻ em từ 5-17 tuổi, phải được đặt trước ít nhất 48 giờ, phí dịch vụ áp dụng.
Tiện nghi trên máy bay
Wifi
Ổ cắm USB
Dành cho người khuyết tật
Hỗ trợ có sẵn cho hành khách có khả năng di chuyển hạn chế, phải được yêu cầu ít nhất 48 giờ trước khi khởi hành.
Thú cưng
Thú cưng nhỏ trong khoang, tối đa 8kg bao gồm cả lồng, phải được đặt trước.

easyJet

Về
easyJet là một hãng hàng không giá rẻ đa quốc gia của Anh có trụ sở tại Sân bay London Luton (LTN). Đây là hãng hàng không lớn nhất của Vương quốc Anh dựa trên số lượng hành khách được vận chuyển. easyJet bay đến hơn 150 điểm đến trên khắp châu Âu và Bắc Phi, khiến nó trở thành một hãng hàng không giá rẻ phổ biến cho du khách. Để giữ giá vé ở mức thấp nhất có thể, vé easyJet không hoàn lại và không có đồ ăn nhẹ miễn phí nào được phục vụ trên máy bay. Tất cả các loại vé của easyJet đều bao gồm một túi xách cá nhân nhỏ, trong khi phí bổ sung áp dụng cho hành lý xách tay và hành lý ký gửi.
Chính sách hành lý & hủy vé
Thời lượng trung bình
1h 0p
Giá rẻ nhất
$78
Tần suất easyJet
2 lần mỗi ngày
Đã bao gồm hành lý
Chỉ có túi nhỏ dưới ghế (45x36x20 cm) được bao gồm
Hành lý bổ sung
Hành lý ký gửi lên đến 23kg có thể được mua.
Chính Sách Hủy
Các chuyến bay có thể được thay đổi lên đến 2 giờ trước khi khởi hành với một khoản phí cộng với sự chênh lệch giá vé; không hoàn tiền trừ khi các chuyến bay bị hủy bởi easyJet.
Hành khách mang thai
Các bà bầu có thể bay đến hết tuần thứ 35 cho thai đơn, hết tuần thứ 32 cho thai đôi. Cần có giấy chứng nhận y tế nếu quá tuần thứ 28.
Trẻ em đi một mình
Trẻ em từ 5-14 tuổi có thể đi du lịch như trẻ vị thành niên không có người lớn đi kèm với phí 37 bảng mỗi trẻ mỗi chuyến bay.
Tiện nghi trên máy bay
Wifi
Ổ cắm USB
Dành cho người khuyết tật
easyJet cung cấp hỗ trợ đặc biệt cho hành khách có khả năng di chuyển hạn chế, bao gồm hỗ trợ xe lăn và hỗ trợ cho những khuyết tật không nhìn thấy thông qua chương trình dây đeo hoa hướng dương.

Avion Express Malta

Chính sách hành lý & hủy vé
Tần suất Avion Express Malta
1 lần mỗi ngày

Câu Hỏi Thường Gặp: Berlin đến Copenhagen bằng máy bay

Câu Hỏi Thường Gặp: Đi máy bay từ Berlin đến Copenhagen không rắc rối. Cho dù bạn muốn nhanh, rẻ hay hoàn toàn khác, các chuyên gia du lịch của chúng tôi đã thu thập mọi thứ bạn cần biết để bạn có thể tìm thấy tùy chọn tốt nhất từ Berlin đến Copenhagen.
FAQs
Chuyến đi giá rẻ từ Berlin đến Copenhagen bằng máy bay có giá khởi điểm từ ít nhất 1.382.117 ₫ khi bạn đặt trước. Trung bình, giá vé đi từ Berlin đến Copenhagen bằng máy bay là 6.846.840 ₫; tuy nhiên, giá có thể thay đổi tùy theo thời gian trong ngày, hạng và thường đắt hơn vào ban ngày.
Trung bình, thời gian di chuyển bằng máy bay từ Berlin đến Copenhagen là 1 giờ   đối với hành trình dài 354 km, tuy nhiên, thời gian có thể thay đổi nếu bạn di chuyển vào ngày cuối tuần hoặc ngày lễ.
Thời gian khởi hành sớm nhất của chuyến đi bằng máy bay từ Berlin đến Copenhagen là 06: 15. Hãy lên lịch cho chuyến đi với Trình lập lịch chuyến đi   từ Omio.
Thời gian khởi hành muộn nhất của chuyến đi bằng máy bay từ Berlin đến Copenhagen là 21: 10.
Có, có 5 direct chuyến bay mỗi ngày từ Berlin đến Copenhagen với SAS hoặc CityJet. Lịch trình có thể thay đổi theo ngày lễ hoặc ngày cuối tuần với ít chuyến bay trực tiếp hơn.
Đi từ Berlin đến Copenhagen bằng máy bay với easyJet, Norwegian Air, Eurowings, SAS, CityJet, Air Mercury, Lufthansa, regional jet, LOT Polish Airlines, Air Baltic, SWISS, Eurowings Europe hoặc Austrian Airlines. Tuy nhiên, bạn nên luôn xem thử tất cả hãng hàng không khả dụng để biết chuyến đi đến Copenhagen từ Berlin của họ do các tiện nghi được cung cấp có thể khác nhau.

Chuyến bay từ Berlin đến Copenhagen thường khởi hành từ Berlin Brandenburg Airport và đến Copenhagen Airport.

Berlin Brandenburg Airport cách trung tâm thành phố Berlin 26 km và Copenhagen Airport cách trung tâm thành phố Copenhagen 8.6 km.

Tháng để đi từ Berlin đến Copenhagen bằng máy bay với chi phí thấp nhất là Tháng 9.
Bạn có nhiều tùy chọn vì bạn có thể đi đến Copenhagen từ Berlin theo 3 cách khác nhau: xe buýt, tàu or máy bay.
Vì cả Berlin và Copenhagen đều nằm trong Khối Schengen, nên công dân của Liên minh châu Âu (EU) hoặc các quốc gia liên kết Schengen không cần hộ chiếu. Chỉ cần thẻ căn cước công dân là đủ.
Không có chênh lệch múi giờ giữa Berlin và Copenhagen.
Đối với chuyến bay quốc tế, chúng tôi khuyên bạn nên đến trước giờ khởi hành từ 2, 5 đến 3 giờ. Vui lòng kiểm tra trang web của sân bay khởi hành nếu bạn còn nghi ngại. Một số sân bay có thể cung cấp nhiều khung giờ đặt chỗ để kiểm tra an ninh hoặc cung cấp thêm thông tin về thời điểm đến dựa trên thời gian trong ngày.
Hầu hết các hãng hàng không đều có yêu cầu giới hạn nhất định đối với kích thước hành lý xách tay (ví dụ: 22 x 14 x 9 inch hoặc 56 x 36 x 23 cm), tính cả tay cầm và bánh xe. Hành lý phải để vừa trong ngăn để hành lý phía trên hoặc dưới ghế phía trước bạn.
Nhiều hãng hàng không áp dụng giới hạn về trọng lượng, thường dao động từ 7 kg (15 lbs) đến 12 kg (26 lbs).
Thông thường, hành khách được mang theo một hành lý xách tay và một vật dụng cá nhân (ví dụ như túi xách, túi đựng laptop hoặc ba lô). Vật dụng cá nhân phải để vừa dưới ghế phía trước bạn.
Hãng hàng không giá rẻ (như Ryanair hoặc Wizz Air) có quy định nghiêm ngặt hơn về kích thước và trọng lượng, và thường tính phí đối với hành lý xách tay quá khổ hoặc quá trọng lượng. Hãng hàng không truyền thống có chính sách linh hoạt hơn, đôi khi cho phép kích thước lớn hơn hoặc giới hạn trọng lượng cao hơn tùy thuộc vào hạng vé.
Danh sách vật dụng bị cấm trên máy bay thay đổi tùy theo quốc gia và hãng hàng không, nhưng nhìn chung, bạn không được phép mang theo các vật dụng sau đây trong hành lý xách tay hoặc hành lý ký gửi: Vũ khí và vật dụng tự vệ, vật sắc nhọn, vật liệu dễ cháy, chất nổ, chất độc hại hoặc chất lỏng có dung tích trên 100ml (trừ thuốc men và đồ dùng thiết yếu cho trẻ em). Không được phép mang súng (không được phép), chất nổ, pin lithium lớn và hóa chất nguy hiểm trong hành lý ký gửi. Thuốc lá điện tử phải để trong hành lý xách tay, đồng thời tuân thủ hạn chế khi mang theo rượu và đá khô. Luôn kiểm tra với hãng hàng không để biết các quy định cụ thể.

các sân bay phổ biến

Các sân bay phổ biến từ Berlin đến Copenhagen

Berlin
Copenhagen
Sân bay chính cho các chuyến khởi hành ở Berlin là Berlin Brandenburg Airport. Tìm tất cả thông tin bạn cần biết về các dịch vụ, tiện nghi và chuyến nối tại Berlin Brandenburg Airport cho chuyến đi của bạn từ Berlin đến Copenhagen.
Berlin Brandenburg Airport (BER)WifiMua sắmBãi đậu xeATMTaxiDành cho người khuyết tậtWCPhòng tắmPhòng chờVăn phòng tìm đồ thất lạc
Tiện ích tại sân bay
WifiWifi
Mua sắmMua sắm
Bãi đậu xeBãi đậu xe
ATMATM
TaxiTaxi
Dành cho người khuyết tậtDành cho người khuyết tật
WCWC
Phòng tắmPhòng tắm
Phòng chờPhòng chờ
Văn phòng tìm đồ thất lạcVăn phòng tìm đồ thất lạc
thông tin
ticketOfficeHours
Khoảng cách đến trung tâm thành phố
2 km
carConnection
Kết nối ô tô
A113, Lối ra 8
Wifi
Wifi
  • Có Wi-Fi miễn phí tại sân bay.
Mua sắm
Mua sắm
  • Cửa hàng tại Ga 1, bao gồm cửa hàng miễn thuế và cửa hàng thời trang.
Bãi đậu xe
Bãi đậu xe
  • Có chỗ đậu xe gần các nhà ga, khoảng 5€ mỗi giờ.
Taxi
Taxi
  • Có sẵn bên ngoài nhà ga.
Dành cho người khuyết tật
Dành cho người khuyết tật
  • Thang máy, ramp.
WC
WC
  • Có sẵn trên toàn sân bay.
Phòng tắm
Phòng tắm
  • Yes
Phòng chờ
Phòng chờ
  • Có phòng chờ tại Ga 1, bao gồm Phòng chờ Lufthansa.
Văn phòng tìm đồ thất lạc
Văn phòng tìm đồ thất lạc
  • Tại Ga 1, Tầng U1.
Các tùy chọn phương tiện công cộng cho Berlin Brandenburg Airport
  • Xe buýt: X7, X71, 163, 164, 171, 744
  • Tàu: FEX, RE7, RB14
  • Metro: U7

Thêm tùy chọn cho hành trình của bạn từ Berlin đến Copenhagen

Dưới đây là một số nguồn lực khác có thể có thông tin bạn cần

Trang chủChuyến bayChuyến bay Berlin đến Copenhagen

Ứng Dụng Omio Giúp Việc Lập Kế Hoạch Du Lịch Trở Nên Dễ Dàng

Chúng tôi sẽ đưa bạn đến nơi bạn muốn. Từ cập nhật tàu hỏa trực tiếp đến vé di động, ứng dụng tiên tiến của chúng tôi là cách lý tưởng để lập kế hoạch và theo dõi chuyến đi của bạn.

ios-badge
android-badge
Hand With Phone