Chuyến bay Marseille MRS đến Berlin BER với Ryanair

Th 4, 05 thg 11
+ Thêm trở về
Ryanair
KM Malta Airlines
Lufthansa
Lufthansa Cityline
Air Dolomiti
Trên 1.000 công ty du lịch
Ryanair
KM Malta Airlines
Lufthansa
Lufthansa Cityline
Air Dolomiti
Trên 1.000 công ty du lịch
QR-Code
Quét để tải ứng dụng miễn phí của chúng tôi
Sử dụng ứng dụng của chúng tôi để nhận thông tin cập nhật về chuyến đi trực tiếp và đặt vé di động cho tàu hỏa, xe buýt, chuyến bay và phà.
App Store
rate4.9
42K xếp hạng
Google Play
rate4.6
136K đánh giá

Thông tin hành trình

Tổng quan: Chuyến bay Marseille đến Berlin

PhápPháp
ĐứcĐức
Icon of flight
Các chuyến bay từ Marseille đến Berlin khởi hành trung bình 41 chuyến mỗi ngày, mất khoảng 3h 7p. Vé máy bay giá rẻ cho hành trình này bắt đầu từ $108 nhưng bạn có thể di chuyển chỉ từ $83 bằng xe buýt.
Giá vé là giá hạng phổ thông thấp nhất được tìm thấy trên Omio. Đặt sớm thường có nghĩa là giá thấp hơn. Giá thay đổi hàng ngày và tùy thuộc vào tình trạng sẵn có. Không bao gồm thẻ giảm giá, chuyến đi bằng xe khách và phí đặt vé.
Thông tin giá
Phương thức di chuyển thay thế rẻ nhất
Xe buýt từ $83
Khoảng cách
1186 km
Thời gian bay trung bình
3h 7p
Giá vé rẻ nhất
$108
Số chuyến bay mỗi ngày
41
Chuyến bay nhanh nhất
2h 5p
Tháng rẻ nhất để đi du lịch
Tháng 2
Chuyến bay đầu tiên
02:20
Chuyến bay cuối cùng
21:45
Giá vé là giá hạng phổ thông thấp nhất được tìm thấy trên Omio. Đặt sớm thường có nghĩa là giá thấp hơn. Giá thay đổi hàng ngày và tùy thuộc vào tình trạng sẵn có. Không bao gồm thẻ giảm giá, chuyến đi bằng xe khách và phí đặt vé.
Thông tin giá
Phương thức di chuyển thay thế rẻ nhất
Xe buýt từ $83

Chuyến bay rẻ nhất và nhanh nhất từ Marseille đến Berlin

Hiển thị thời gian và giá vé cho 05 thg 11

Giá rẻ nhất

$263

Giá trung bình

$620

Hành trình nhanh nhất

3 h 40 m

Thời gian trung bình

3 h 52 m

Số chuyến bay mỗi ngày

78

Khoảng cách

1186 km

Vé giá rẻ

Cách tốt nhất để tìm vé chuyến bay giá rẻ từ Marseille đến Berlin là đặt hành trình của bạn càng sớm càng tốt và tránh di chuyển vào giờ cao điểm.

Vé trung bình từ Marseille đến Berlin sẽ có giá khoảng $620 nếu bạn mua vào ngày đó, nhưng vé rẻ nhất có thể tìm thấy chỉ với $263.

Chuyến bay nhanh

Rất khó để đi từ Marseille đến Berlin mà không cần chuyển tuyến ít nhất một lần.

ZOU! operated by Transdev17471+SASSK794 · SK1679
07:5712h13
Marseille Saint-Charles
20:10Sân bay Berlin Brandenburg
$2631Một chiều
2 lần chuyển
ZOU! operated by Transdev17467+SASSK794 · SK1679
05:5714h13
Marseille Saint-Charles
20:10Sân bay Berlin Brandenburg
$2631Một chiều
2 lần chuyển
ZOU! operated by Transdev17469+SASSK794 · SK1679
06:5713h13
Marseille Saint-Charles
20:10Sân bay Berlin Brandenburg
$2631Một chiều
2 lần chuyển
Air FranceAF7337 · AF1134
12:2510h15
Sân bay Marseille Provence
22:40Sân bay Berlin Brandenburg
$2851Một chiều
1 lần chuyển
Air FranceAF9405 · AF1134
11:3011h10
Sân bay Marseille Provence
22:40Sân bay Berlin Brandenburg
$2851Một chiều
1 lần chuyển

Thông Tin Chuyến Đi

So sánh tàu hỏa, xe buýt và chuyến bay từ Marseille đến Berlin

Omio khuyên bạn nên đặt tàu hỏa vì đây là lựa chọn phổ biến nhất từ Marseille đến Berlin trong số những người dùng của Omio. Nếu bạn ưu tiên giá cả, hãy chọn xe buýt với giá khởi điểm từ $83. Đối với những người có ít thời gian, hãy cân nhắc đặt chuyến bay có thể đưa bạn đến đó trong 3h 7p. Trong trường hợp bạn muốn giảm thiểu lượng khí thải carbon, xe buýt là lựa chọn tốt nhất vì nó chỉ thải ra 1.2 - 3.0kg. Khoảng giá vé phụ thuộc vào phương thức di chuyển: giá trung bình cho xe buýt là $83 và cho chuyến bay là $108.

Khoảng cách: 1186 km

So sánh flight với

Chuyến bay
Phổ biến nhất
Tàu hỏa
Xe buýt

$341

Giá trung bình

$249

Giá trung bình

$122

Giá trung bình

Rẻ nhất

6h 7p

Tổng thời gian trung bình

Nhanh nhất

3h 7p

Trên phương tiện

+

3h 0p

Thời gian cộng thêm*

15h 5p

Tổng thời gian trung bình

14h 35p

Trên phương tiện

+

30p

Thời gian cộng thêm*

19h 41p

Tổng thời gian trung bình

19h 11p

Trên phương tiện

+

30p

Thời gian cộng thêm*

3.6 - 7.1kg

Lượng khí thải CO2

-

Lượng khí thải CO2

1.2 - 3.0kg

Lượng khí thải CO2

Thấp nhất
Ryanair

Hãng hàng không phổ biến nhất

TGV

Hãng tàu hỏa phổ biến nhất

FlixBus

Hãng xe buýt phổ biến nhất

Các Tùy Chọn Đi Thẳng

Các Tùy Chọn Đi Thẳng

Các Tùy Chọn Đi Thẳng

Thời gian cộng thêm: Tổng thời gian di chuyển trung bình đến điểm khởi hành, kiểm tra an ninh và chuyển tiếp.

Khởi hành trực tiếp

Thời gian bay Marseille đến Berlin

Hiển thị chuyến bay cho ngày mai, Thứ Tư, 5 tháng 11
Cập nhật lần cuối lúc 20:55
Nhà cung cấpKhởi hànhThời gianĐếnChuyển tuyến
meinfernbus_flixbusFlixBus+lufthansaLH2271 · LH19483:10 Marseille, Gare de Marseille-Saint-Charles
14h00
17:10 Sân bay Berlin Brandenburg2 lần chuyển
meinfernbus_flixbusFlixBus+air_franceAF6213 · AF11343:10 Marseille, Gare de Marseille-Saint-Charles
18h30
21:40 Sân bay Berlin Brandenburg2 lần chuyển
meinfernbus_flixbusFlixBus+air_franceAF6219 · AF11343:10 Marseille, Gare de Marseille-Saint-Charles
18h30
21:40 Sân bay Berlin Brandenburg2 lần chuyển
meinfernbus_flixbusFlixBus+air_franceAF6213 · AF11344:15 Marseille, Gare de Marseille-Saint-Charles
17h25
21:40 Sân bay Berlin Brandenburg2 lần chuyển
meinfernbus_flixbusFlixBus+lufthansaLH2271 · LH19484:15 Marseille, Gare de Marseille-Saint-Charles
12h55
17:10 Sân bay Berlin Brandenburg2 lần chuyển
meinfernbus_flixbusFlixBus+air_franceAF6219 · AF11344:15 Marseille, Gare de Marseille-Saint-Charles
17h25
21:40 Sân bay Berlin Brandenburg2 lần chuyển
sncf-smt-zou-operated-by-transdev17467+air_franceAF6213 · AF11344:57 Marseille Saint-Charles
16h43
21:40 Sân bay Berlin Brandenburg2 lần chuyển
sncf-smt-zou-operated-by-transdev17467+sasSK794 · SK16794:57 Marseille Saint-Charles
14h13
19:10 Sân bay Berlin Brandenburg2 lần chuyển
sncf-smt-zou-operated-by-transdev17467+air_franceAF6219 · AF11344:57 Marseille Saint-Charles
16h43
21:40 Sân bay Berlin Brandenburg2 lần chuyển
iberiaIB1174 · IB18135:15 Sân bay Marseille Provence
16h55
22:10 Sân bay Berlin Brandenburg1 lần chuyển
air_franceAF6001+air_france_hopAF18345:20 Sân bay Marseille Provence
10h35
15:55 Sân bay Berlin Brandenburg1 lần chuyển
klm_cityhopperKL1464 · KL17795:30 Sân bay Marseille Provence
9h10
14:40 Sân bay Berlin Brandenburg1 lần chuyển
klm_cityhopperKL1464+klmKL17755:30 Sân bay Marseille Provence
4h35
10:05 Sân bay Berlin Brandenburg1 lần chuyển
klm_cityhopperKL1464+klmKL17775:30 Sân bay Marseille Provence
7h00
12:30 Sân bay Berlin Brandenburg1 lần chuyển
lufthansaLH1091 · LH1785:40 Sân bay Marseille Provence
4h10
9:50 Sân bay Berlin Brandenburg1 lần chuyển
lufthansaLH1091 · LH98 · LH22065:40 Sân bay Marseille Provence
5h30
11:10 Sân bay Berlin Brandenburg2 lần chuyển
sncf-smt-zou-operated-by-transdev17469+air_franceAF6213 · AF11345:57 Marseille Saint-Charles
15h43
21:40 Sân bay Berlin Brandenburg2 lần chuyển
sncf-smt-zou-operated-by-transdev17469+sasSK794 · SK16795:57 Marseille Saint-Charles
13h13
19:10 Sân bay Berlin Brandenburg2 lần chuyển
sncf-smt-zou-operated-by-transdev17469+air_franceAF6219 · AF11345:57 Marseille Saint-Charles
15h43
21:40 Sân bay Berlin Brandenburg2 lần chuyển
sncf-smt-zou-operated-by-transdev17471+air_franceAF6219 · AF11346:57 Marseille Saint-Charles
14h43
21:40 Sân bay Berlin Brandenburg2 lần chuyển
sncf-smt-zou-operated-by-transdev17471+sasSK794 · SK16796:57 Marseille Saint-Charles
12h13
19:10 Sân bay Berlin Brandenburg2 lần chuyển
sncf-smt-zou-operated-by-transdev17471+austrian_airlinesOS378 · OS2356:57 Marseille Saint-Charles
10h58
17:55 Sân bay Berlin Brandenburg2 lần chuyển
meinfernbus_flixbusFlixBus+austrian_airlinesOS378 · OS2357:10 Marseille, Gare de Marseille-Saint-Charles
10h45
17:55 Sân bay Berlin Brandenburg2 lần chuyển
meinfernbus_flixbusFlixBus+austrian_airlinesOS378 · OS2377:10 Marseille, Gare de Marseille-Saint-Charles
12h10
19:20 Sân bay Berlin Brandenburg2 lần chuyển
meinfernbus_flixbusFlixBus+air_franceAF6219 · AF11347:10 Marseille, Gare de Marseille-Saint-Charles
14h30
21:40 Sân bay Berlin Brandenburg2 lần chuyển
lufthansaLH2267 · LH22067:25 Sân bay Marseille Provence
3h45
11:10 Sân bay Berlin Brandenburg1 lần chuyển
lufthansaLH2267 · LH19387:25 Sân bay Marseille Provence
5h00
12:25 Sân bay Berlin Brandenburg1 lần chuyển
sncf-smt-zou-operated-by-transdev17473+air_franceAF6221 · AF11347:55 Marseille Saint-Charles
13h45
21:40 Sân bay Berlin Brandenburg2 lần chuyển
sncf-smt-zou-operated-by-transdev17473+austrian_airlinesOS378 · OS2357:55 Marseille Saint-Charles
10h00
17:55 Sân bay Berlin Brandenburg2 lần chuyển
sncf-smt-zou-operated-by-transdev17473+austrian_airlinesOS378 · OS2377:55 Marseille Saint-Charles
11h25
19:20 Sân bay Berlin Brandenburg2 lần chuyển
air_franceAF6003 · AF15348:25 Sân bay Marseille Provence
9h40
18:05 Sân bay Berlin Brandenburg1 lần chuyển
air_franceAF7331 · AF15348:50 Sân bay Marseille Provence
9h15
18:05 Sân bay Berlin Brandenburg1 lần chuyển
air_franceAF7331+air_france_hopAF18348:50 Sân bay Marseille Provence
7h05
15:55 Sân bay Berlin Brandenburg1 lần chuyển
sncf-smt-zou-operated-by-transdev17475+air_franceAF7309 · AF11348:55 Marseille Saint-Charles
12h45
21:40 Sân bay Berlin Brandenburg2 lần chuyển
sncf-smt-zou-operated-by-transdev17475+sasSK1828 · SK26798:55 Marseille Saint-Charles
32h55
17:50 Sân bay Berlin Brandenburg2 lần chuyển
sncf-smt-zou-operated-by-transdev17475+lufthansaLH2273 · LH19588:55 Marseille Saint-Charles
12h45
21:40 Sân bay Berlin Brandenburg2 lần chuyển
meinfernbus_flixbusFlixBus+klmKL1478 · KL17859:10 Marseille, Gare de Marseille-Saint-Charles
12h05
21:15 Sân bay Berlin Brandenburg2 lần chuyển
meinfernbus_flixbusFlixBus+lufthansaLH2273 · LH19589:10 Marseille, Gare de Marseille-Saint-Charles
12h30
21:40 Sân bay Berlin Brandenburg2 lần chuyển
meinfernbus_flixbusFlixBus+air_franceAF7309 · AF11349:10 Marseille, Gare de Marseille-Saint-Charles
12h30
21:40 Sân bay Berlin Brandenburg2 lần chuyển
sncf-tgv-inoui6805+sncf-smt-zou-operated-by-sncf86037+air_franceAF7309 · AF1134
Đúng giờ
9:20 Marseille Saint-Charles
12h20
21:40 Sân bay Berlin Brandenburg
3 lần chuyển
sncf-tgv-inoui6805+air_franceAF7309 · AF1134
Đúng giờ
9:20 Marseille Saint-Charles
12h20
21:40 Sân bay Berlin Brandenburg
2 lần chuyển
lufthansaLH1087+lufthansa_citylineLH106+lufthansaLH19429:20 Sân bay Marseille Provence
6h20
15:40 Sân bay Berlin Brandenburg2 lần chuyển
lufthansaLH1087 · LH1869:20 Sân bay Marseille Provence
4h30
13:50 Sân bay Berlin Brandenburg1 lần chuyển
sncf-tgv-inoui6805+sasSK1828 · SK2679
Đúng giờ
9:20 Marseille Saint-Charles
32h30
17:50 Sân bay Berlin Brandenburg
2 lần chuyển
air_franceAF7345 · AF15349:30 Sân bay Marseille Provence
8h35
18:05 Sân bay Berlin Brandenburg1 lần chuyển
air_franceAF7345+air_france_hopAF18349:30 Sân bay Marseille Provence
6h25
15:55 Sân bay Berlin Brandenburg1 lần chuyển
sncf-smt-zou-operated-by-transdev17477+sasSK1828 · SK26799:58 Marseille Saint-Charles
31h52
17:50 Sân bay Berlin Brandenburg2 lần chuyển
sncf-smt-zou-operated-by-transdev17477+air_franceAF7309 · AF11349:58 Marseille Saint-Charles
11h42
21:40 Sân bay Berlin Brandenburg2 lần chuyển
sncf-smt-zou-operated-by-transdev17477+lufthansaLH2273 · LH19589:58 Marseille Saint-Charles
11h42
21:40 Sân bay Berlin Brandenburg2 lần chuyển
tap_portugalTP401 · TP53210:00 Sân bay Marseille Provence
29h15
15:15 Sân bay Berlin Brandenburg1 lần chuyển
air_franceAF9405 · AF153410:30 Sân bay Marseille Provence
7h35
18:05 Sân bay Berlin Brandenburg1 lần chuyển
air_franceAF9405 · AF113410:30 Sân bay Marseille Provence
11h10
21:40 Sân bay Berlin Brandenburg1 lần chuyển
air_franceAF9405+air_france_hopAF183410:30 Sân bay Marseille Provence
5h25
15:55 Sân bay Berlin Brandenburg1 lần chuyển
sncf-smt-zou-operated-by-transdev17479+lufthansaLH2273 · LH195810:57 Marseille Saint-Charles
10h43
21:40 Sân bay Berlin Brandenburg2 lần chuyển
sncf-smt-zou-operated-by-transdev17479+air_franceAF7309 · AF113410:57 Marseille Saint-Charles
10h43
21:40 Sân bay Berlin Brandenburg2 lần chuyển
sncf-smt-zou-operated-by-transdev17479+sasSK1828 · SK267910:57 Marseille Saint-Charles
30h53
17:50 Sân bay Berlin Brandenburg2 lần chuyển
brussels_airlinesSN3598 · SN258711:05 Sân bay Marseille Provence
5h40
16:45 Sân bay Berlin Brandenburg1 lần chuyển
klm_cityhopperKL1466+klmKL178511:20 Sân bay Marseille Provence
9h55
21:15 Sân bay Berlin Brandenburg1 lần chuyển
air_franceAF7337 · AF153411:25 Sân bay Marseille Provence
6h40
18:05 Sân bay Berlin Brandenburg1 lần chuyển
air_franceAF7337 · AF113411:25 Sân bay Marseille Provence
10h15
21:40 Sân bay Berlin Brandenburg1 lần chuyển
air_franceAF7337+air_france_hopAF183411:25 Sân bay Marseille Provence
4h30
15:55 Sân bay Berlin Brandenburg1 lần chuyển
sncf-tgv-inoui6173+lufthansaLH2273 · LH1958
Đúng giờ
11:28 Marseille Saint-Charles
10h12
21:40 Sân bay Berlin Brandenburg
2 lần chuyển
sncf-tgv-inoui6173+sasSK1828 · SK2679
Đúng giờ
11:28 Marseille Saint-Charles
30h22
17:50 Sân bay Berlin Brandenburg
2 lần chuyển
sncf-tgv-inoui6173+sasSK1828 · SK2677
Đúng giờ
11:28 Marseille Saint-Charles
21h52
9:20 Sân bay Berlin Brandenburg
2 lần chuyển
iberiaIB1170 · IB181311:45 Sân bay Marseille Provence
10h25
22:10 Sân bay Berlin Brandenburg1 lần chuyển
sncf-smt-zou-operated-by-transdev17481+sasSK1828 · SK267711:57 Marseille Saint-Charles
21h23
9:20 Sân bay Berlin Brandenburg2 lần chuyển
sncf-smt-zou-operated-by-transdev17481+sasSK1828 · SK267911:57 Marseille Saint-Charles
29h53
17:50 Sân bay Berlin Brandenburg2 lần chuyển
air_franceAF7335 · AF153413:25 Sân bay Marseille Provence
4h40
18:05 Sân bay Berlin Brandenburg1 lần chuyển
air_franceAF7335 · AF113413:25 Sân bay Marseille Provence
8h15
21:40 Sân bay Berlin Brandenburg1 lần chuyển
helveticLX581+swissLX98213:45 Sân bay Marseille Provence
4h05
17:50 Sân bay Berlin Brandenburg1 lần chuyển
helveticLX581+eurowingsLX440813:45 Sân bay Marseille Provence
7h15
21:00 Sân bay Berlin Brandenburg1 lần chuyển
austrian_airlinesOS384 · OS23714:15 Sân bay Marseille Provence
5h05
19:20 Sân bay Berlin Brandenburg1 lần chuyển
austrian_airlinesOS384 · OS23514:15 Sân bay Marseille Provence
3h40
17:55 Sân bay Berlin Brandenburg1 lần chuyển
austrian_airlinesOS384 · OS23914:15 Sân bay Marseille Provence
7h00
21:15 Sân bay Berlin Brandenburg1 lần chuyển
klmKL1470 · KL178516:20 Sân bay Marseille Provence
4h55
21:15 Sân bay Berlin Brandenburg1 lần chuyển
air_franceAF7339 · AF113417:05 Sân bay Marseille Provence
4h35
21:40 Sân bay Berlin Brandenburg1 lần chuyển
lufthansaLH2265 · LH195817:30 Sân bay Marseille Provence
4h10
21:40 Sân bay Berlin Brandenburg1 lần chuyển
lufthansaLH1089 · LH20217:40 Sân bay Marseille Provence
3h40
21:20 Sân bay Berlin Brandenburg1 lần chuyển

Đây là chuyến bay cuối cùng trong ngày.

Tìm tất cả ngày và giờ cho hành trình này

Tôi nên đặt vé chuyến bay từ Marseille đến Berlin trước bao lâu?

Thời điểm tốt nhất để đặt vé chuyến bay từ Marseille đến Berlin là 63 ngày trước khi khởi hành. Xem giá vé chuyến bay thay đổi như thế nào trên tuyến đường Marseille đến Berlin.
Giá vé là giá vé một chiều cho một hành khách từ Marseille đến Berlin mỗi tháng. Thông tin được thu thập từ dữ liệu giá vé của người dùng Omio trong 12 tháng qua. Giá hiện tại có thể thay đổi tùy thuộc vào thời điểm trong ngày, hạng vé hoặc thời gian đặt trước vé chuyến bay từ Marseille đến Berlin.

So sánh giá cả và vé Marseille đến Berlin bằng tàu hỏa, xe buýt hoặc chuyến bay

Th 3
04 thg 11
Th 4
05 thg 11
Th 5
06 thg 11
Th 6
07 thg 11
Th 7
08 thg 11
CN
09 thg 11
Th 2
10 thg 11
Th 3
11 thg 11
Th 4
12 thg 11
Th 5
13 thg 11
Th 6
14 thg 11
Th 7
15 thg 11
CN
16 thg 11
Th 2
17 thg 11
Th 3
18 thg 11
Th 4
19 thg 11
Th 5
20 thg 11
Th 6
21 thg 11
Th 7
22 thg 11
CN
23 thg 11
Th 2
24 thg 11

Hãng hàng không: Ryanair, KM Malta Airlines, Lufthansa, Lufthansa Cityline, Air Dolomiti, Air France, KLM Cityhopper, KLM, Austrian Airlines, LAER từ Marseille đến BerlinTìm các chuyến bay tốt nhất từ Marseille đến Berlin với các đối tác du lịch của Omio Ryanair, KM Malta Airlines, Lufthansa, Lufthansa Cityline, Air Dolomiti, Air France, KLM Cityhopper, KLM, Austrian Airlines, LAER từ $83. Chúng tôi có thể tìm cho bạn những ưu đãi, lịch trình và vé tốt nhất khi bạn so sánh và đặt chuyến đi lý tưởng.

Lufthansa

Về
Lufthansa là hãng hàng không lớn nhất của Đức và là một trong những hãng hàng không hàng đầu ở châu Âu, kết nối hành khách đến các điểm đến trên toàn thế giới từ các trung tâm chính ở Frankfurt và Munich. Đội bay hiện đại của hãng cung cấp nhiều lựa chọn trải nghiệm du lịch, từ Hạng Phổ Thông với giá vé phải chăng và giải trí trên máy bay đến Hạng Phổ Thông Cao Cấp, Hạng Thương Gia và Hạng Nhất với sự thoải mái thêm, ẩm thực tinh tế và quyền truy cập vào phòng chờ độc quyền.
Chính sách hành lý & hủy vé
Thời lượng trung bình
5h 30p
Giá rẻ nhất
$613
Tần suất Lufthansa
7 lần mỗi ngày
Đã bao gồm hành lý
1 túi xách tay (8 kg) và 1 vật dụng cá nhân được bao gồm trong Hạng Phổ Thông
Hành lý bổ sung
Có thể mua thêm túi xách, giá cả thay đổi tùy theo tuyến đường và loại vé.
Chính Sách Hủy
Hoàn tiền phụ thuộc vào loại giá; hầu hết các giá linh hoạt cung cấp hoàn tiền đầy đủ, giá cơ bản thì không hoàn lại.
Hành khách mang thai
Lufthansa cho phép đi lại đến hết tuần thứ 36 cho thai đơn, tuần thứ 32 cho thai đôi. Cần có giấy chứng nhận y tế sau tuần thứ 28.
Trẻ em đi một mình
Dịch vụ trẻ em không có người lớn đi kèm có sẵn cho trẻ em từ 5-11 tuổi (bắt buộc) và 12-17 tuổi (tùy chọn). Phí dịch vụ áp dụng.
Tiện nghi trên máy bay
Wifi
Đồ ăn được bán trên tàu/xe
Ổ cắm USB
Dành cho người khuyết tật
Lufthansa cung cấp dịch vụ xe lăn và hỗ trợ đặc biệt cho hành khách có khả năng di chuyển hạn chế.
Thú cưng
Chó và mèo nhỏ được phép mang theo trong khoang hành khách hoặc khoang hàng, có phí áp dụng. Động vật phục vụ được miễn phí.
Giải trí trên tàu/xe

Lufthansa Cityline

Về
Lufthansa CityLine là một hãng hàng không khu vực của Đức và là công ty con hoàn toàn thuộc sở hữu của Deutsche Lufthansa AG, hoạt động như một phần của khái niệm Lufthansa Regional. Có trụ sở tại Sân bay Munich, với các trung tâm cũng tại Sân bay Frankfurt, hãng này vận hành một mạng lưới dày đặc trong nước và châu Âu thay mặt cho công ty mẹ. Hãng hàng không chủ yếu sử dụng các máy bay phản lực khu vực như Bombardier CRJ900, cùng với Airbus A319 và A320neo, để kết nối các thành phố nhỏ hơn ở châu Âu với các trung tâm lớn của Lufthansa. Lufthansa CityLine được biết đến với độ tin cậy trong việc cung cấp lưu lượng hành khách bổ sung cho Frankfurt và Munich.
Chính sách hành lý & hủy vé
Thời lượng trung bình
6h 5p
Giá rẻ nhất
$711
Tần suất Lufthansa Cityline
4 lần mỗi ngày
Đã bao gồm hành lý
1 túi xách tay (tối đa 8kg) và 1 vật dụng cá nhân
Hành lý bổ sung
Hành lý ký gửi thêm có thể được mua, tối đa 23kg mỗi kiện.
Chính Sách Hủy
Hủy chuyến có thể thực hiện lên đến 24 giờ trước khi khởi hành, hoàn tiền phụ thuộc vào loại giá vé và thời gian hủy.
Hành khách mang thai
Lên đến 36 tuần cho thai đơn, 32 tuần cho thai đôi. Cần có giấy chứng nhận y tế sau tuần thứ 28.
Trẻ em đi một mình
Có sẵn cho trẻ em từ 5-11 tuổi, phải được đặt trước ít nhất 48 giờ. Phí dịch vụ áp dụng.
Tiện nghi trên máy bay
Wifi
Đồ ăn được bán trên tàu/xe
Ổ cắm USB
Dành cho người khuyết tật
Dịch vụ hỗ trợ xe lăn có sẵn, phải được yêu cầu ít nhất 48 giờ trước khi khởi hành.
Thú cưng
Thú cưng nhỏ trong khoang (tối đa 8kg bao gồm cả lồng), phải được đặt trước.
Giải trí trên tàu/xe

Air France

Về
Air France là hãng hàng không quốc gia của Pháp và là một trong những hãng hàng không hàng đầu châu Âu, kết nối hành khách đến các điểm đến trên khắp châu Âu, châu Mỹ, châu Á, châu Phi và Trung Đông. Hoạt động từ trung tâm chính tại Sân bay Charles de Gaulle ở Paris, Air France cung cấp một đội bay hiện đại với các dịch vụ từ giá vé Kinh tế phải chăng đến Kinh tế Cao cấp và Hạng Thương gia với chỗ ngồi rộng rãi, ẩm thực tinh tế và quyền truy cập vào phòng chờ. Nổi tiếng với sự hiếu khách và phong cách Pháp, Air France kết hợp sự thoải mái, dịch vụ và kết nối toàn cầu cho cả hành khách đi công tác và du lịch.
Chính sách hành lý & hủy vé
Thời lượng trung bình
4h 25p
Giá rẻ nhất
$248
Tần suất Air France
13 lần mỗi ngày
Đã bao gồm hành lý
1 túi xách cabin (55x35x25cm) + 1 phụ kiện (40x30x15cm) bao gồm trong vé tiêu chuẩn
Hành lý bổ sung
Hành lý ký gửi thêm có thể được mua, với mức phí khác nhau tùy thuộc vào tuyến đường và thời gian mua.
Chính Sách Hủy
Hoàn tiền phụ thuộc vào loại vé - Vé cơ bản không hoàn lại, vé linh hoạt hoàn lại có phí, vé thương gia hoàn lại hoàn toàn.
Hành khách mang thai
Bay được phép cho đến hết tuần thứ 36 đối với thai đơn, hết tuần thứ 32 đối với thai đôi. Cần có giấy chứng nhận y tế sau tuần thứ 28.
Trẻ em đi một mình
Trẻ em từ 5-14 tuổi có thể đi dưới dạng UM với dịch vụ bắt buộc. Độ tuổi 15-17 là tùy chọn. Dịch vụ phải được đặt trước.
Tiện nghi trên máy bay
Wifi
Đồ ăn được bán trên tàu/xe
Ổ cắm USB
Dành cho người khuyết tật
Air France cung cấp hỗ trợ cho hành khách có khả năng di chuyển hạn chế thông qua dịch vụ Saphir, yêu cầu thông báo trước 48 giờ.
Thú cưng
Thú cưng nhỏ dưới 8kg được phép mang vào khoang, thú cưng lớn hơn để trong khoang hàng, động vật phục vụ được chấp nhận.
Giải trí trên tàu/xe

Austrian Airlines

Về
Austrian Airlines là hãng hàng không quốc gia của Áo và là thành viên của Tập đoàn Lufthansa, cung cấp các chuyến bay khắp châu Âu và đến các điểm đến đường dài ở châu Á, Bắc Mỹ và hơn thế nữa. Hoạt động chủ yếu từ Sân bay Quốc tế Vienna, Austrian kết hợp giữa hiệu quả và sự hiếu khách ấm áp. Hành khách hạng Phổ thông được tận hưởng sự thoải mái, giải trí trên chuyến bay và bữa ăn, trong khi hạng Thương gia cung cấp chỗ ngồi rộng rãi, ẩm thực tinh tế lấy cảm hứng từ ẩm thực Áo và quyền truy cập vào phòng chờ. Với danh tiếng về dịch vụ chất lượng và kết nối đáng tin cậy, Austrian Airlines là sự lựa chọn đáng tin cậy cho du khách trên toàn thế giới.
Chính sách hành lý & hủy vé
Thời lượng trung bình
12h 0p
Giá rẻ nhất
$591
Tần suất Austrian Airlines
2 lần mỗi ngày
Đã bao gồm hành lý
1 túi xách tay (tối đa 8kg, 55x40x23cm) và 1 vật dụng cá nhân (40x30x10cm) bao gồm trong hạng Phổ thông
Hành lý bổ sung
Hành lý bổ sung có thể được mua trực tuyến hoặc tại sân bay. Phí thay đổi tùy theo tuyến đường.
Chính Sách Hủy
Hoàn tiền phụ thuộc vào loại vé - Vé Light không hoàn tiền, vé Classic và Flex có thể hoàn tiền với phí.
Hành khách mang thai
Phụ nữ mang thai có thể đi du lịch cho đến hết tuần thứ 36 (tuần thứ 32 đối với thai đôi). Cần có giấy chứng nhận y tế sau tuần thứ 28.
Trẻ em đi một mình
Dịch vụ trẻ em không có người lớn đi kèm có sẵn cho trẻ em từ 5-11 tuổi (bắt buộc) và 12-17 tuổi (tùy chọn). Phải được đặt trước ít nhất 48 giờ.
Tiện nghi trên máy bay
Wifi
Đồ ăn được bán trên tàu/xe
Ổ cắm USB
Dành cho người khuyết tật
Austrian Airlines cung cấp hỗ trợ cho hành khách có khả năng di chuyển hạn chế. Cần thông báo trước 48 giờ trước khi khởi hành.
Thú cưng
Thú cưng nhỏ trong khoang hành khách, tối đa 8kg bao gồm cả container vận chuyển. Động vật lớn hơn trong khoang hàng.
Giải trí trên tàu/xe

Air Dolomiti

Về
Air Dolomiti là một hãng hàng không khu vực của Ý, là công ty con hoàn toàn thuộc sở hữu của Lufthansa và là thành viên của Lufthansa Regional. Được thành lập vào năm 1989, hãng bắt đầu hoạt động vào năm 1991 với mục tiêu kết nối các thành phố nhỏ của Ý với phần còn lại của châu Âu. Hãng hàng không chủ yếu hoạt động các tuyến đường từ nhiều điểm đến ở Ý đến và từ các trung tâm chính của Lufthansa tại Munich và Frankfurt, Đức. Tính đến tháng 8 năm 2025, Air Dolomiti phục vụ 26 điểm đến ở Ý và các quốc gia châu Âu khác. Đội bay của hãng, đã phát triển qua các năm để bao gồm các máy bay Embraer 190 và 195, nổi tiếng với sự chú trọng vào sự thoải mái của hành khách và sự thanh lịch của Ý trong dịch vụ trên chuyến bay.
Chính sách hành lý & hủy vé
Tần suất Air Dolomiti
1 lần mỗi ngày
Đã bao gồm hành lý
1 tú xách (8kg, 55x40x23cm) và 1 vật dụng cá nhân (40x30x10cm)
Hành lý bổ sung
Tối đa 23kg mỗi kiện, phí áp dụng
Chính Sách Hủy
Hủy miễn phí trong vòng 24 giờ sau khi đặt chỗ nếu chuyến bay còn hơn 7 ngày.
Hành khách mang thai
Phụ nữ mang thai có thể đi du lịch đến tuần thứ 36, cần giấy chứng nhận y tế sau tuần thứ 28.
Trẻ em đi một mình
Trẻ em từ 5-11 tuổi có thể đi một mình với dịch vụ hỗ trợ bắt buộc, phải được đặt trước.
Tiện nghi trên máy bay
Wifi
Ổ cắm USB
Dành cho người khuyết tật
Hỗ trợ có sẵn cho hành khách có khả năng di chuyển hạn chế, phải được yêu cầu ít nhất 48 giờ trước khi khởi hành.
Thú cưng
Thú cưng nhỏ trong cabin được phép, tối đa 8kg bao gồm cả lồng, phải được đặt trước.
Giải trí trên tàu/xe

KLM

Về
KLM Royal Dutch Airlines là hãng hàng không quốc gia của Hà Lan và là hãng hàng không lâu đời nhất thế giới vẫn hoạt động dưới tên gọi ban đầu. Đặt trụ sở tại Sân bay Amsterdam Schiphol, KLM kết nối hành khách đến các điểm đến trên khắp châu Âu, châu Á, châu Phi và châu Mỹ. Đội tàu hiện đại của hãng mang đến sự thoải mái cho mọi loại hành trình - từ giá vé Kinh tế phải chăng với giải trí trên chuyến bay và WiFi đến Premium Comfort và Hạng thương gia với không gian rộng rãi hơn, dịch vụ ăn uống và quyền truy cập vào phòng chờ. Với danh tiếng về dịch vụ xuất sắc và khả năng kết nối toàn cầu, KLM là sự lựa chọn đáng tin cậy cho du lịch quốc tế.
Chính sách hành lý & hủy vé
Thời lượng trung bình
4h 40p
Giá rẻ nhất
$302
Tần suất KLM
8 lần mỗi ngày
Đã bao gồm hành lý
1 túi xách tay (tối đa 55x35x25 cm) và 1 vật dụng cá nhân (tối đa 40x30x20 cm)
Hành lý bổ sung
Hành lý ký gửi có thể được mua, tối đa 23kg mỗi kiện.
Chính Sách Hủy
Đối với giá vé Light: không hoàn tiền. Đối với giá vé Standard/Flex: có thể hủy với phí, hoàn tiền một phần có sẵn.
Hành khách mang thai
Phụ nữ mang thai có thể bay đến tuần thứ 36 (tuần thứ 32 đối với thai đôi). Cần có giấy chứng nhận y tế sau tuần thứ 28.
Trẻ em đi một mình
KLM chấp nhận trẻ em không có người lớn đi kèm từ 5-17 tuổi. Dịch vụ phải được đặt trước. Phí áp dụng. Không có sẵn trên các chuyến bay chia sẻ mã.
Tiện nghi trên máy bay
Wifi
Ổ cắm USB
Dành cho người khuyết tật
KLM cung cấp hỗ trợ cho hành khách có khả năng di chuyển hạn chế, bao gồm hỗ trợ xe lăn và hỗ trợ đặc biệt trong quá trình lên và xuống máy bay.
Thú cưng
Thú cưng nhỏ trong khoang (tối đa 8kg bao gồm cả lồng), động vật lớn hơn trong khoang hàng.
Giải trí trên tàu/xe

KLM Cityhopper

Về
KLM Cityhopper là công ty con hàng không khu vực của KLM Royal Dutch Airlines, có trụ sở tại Haarlemmermeer, Hà Lan, và đặt căn cứ tại Sân bay Amsterdam Schiphol. Được thành lập vào năm 1991 từ sự hợp nhất của NLM CityHopper và Netherlines, công ty hoạt động các dịch vụ vận chuyển châu Âu theo lịch trình thay mặt cho KLM, kết nối các thành phố nhỏ hơn và các sân bay khu vực với trung tâm chính của KLM. Là một thành viên của SkyTeam, KLM Cityhopper vận hành một đội bay chủ yếu bao gồm các máy bay Embraer E-Jet, bao gồm các mẫu Embraer 175, 190 và E195-E2. Công ty phục vụ nhiều điểm đến liên châu Âu, đóng vai trò quan trọng trong mạng lưới khu vực và quốc tế của KLM.
Chính sách hành lý & hủy vé
Thời lượng trung bình
4h 35p
Giá rẻ nhất
$264
Tần suất KLM Cityhopper
5 lần mỗi ngày
Đã bao gồm hành lý
1 túi xách tay (55x35x25 cm) và 1 vật dụng cá nhân (40x30x20 cm)
Hành lý bổ sung
Có thể mua thêm hành lý ký gửi.
Chính Sách Hủy
Vé hoàn tiền có sẵn với sự linh hoạt đầy đủ, vé không hoàn tiền có thể được thay đổi với một khoản phí.
Hành khách mang thai
Phụ nữ mang thai có thể đi du lịch đến 36 tuần (32 tuần đối với thai đôi). Cần có giấy chứng nhận y tế sau 28 tuần.
Trẻ em đi một mình
Có sẵn cho trẻ em từ 5-17 tuổi. Phải được đặt trước ít nhất 48 giờ.
Tiện nghi trên máy bay
Wifi
Ổ cắm USB
Dành cho người khuyết tật
KLM Cityhopper cung cấp dịch vụ hỗ trợ xe lăn và hỗ trợ đặc biệt cho hành khách có khả năng di chuyển hạn chế.
Thú cưng
Thú cưng nhỏ trong cabin được phép, tối đa 8kg bao gồm cả lồng.

KM Malta Airlines

Về
Malta Air là một hãng hàng không giá rẻ bắt đầu hoạt động vào năm 2019, ban đầu là một liên doanh giữa Ryanair và Chính phủ Malta. Ryanair đã mua lại toàn bộ công ty vào năm 2025. Hãng hàng không này hoạt động từ Sân bay Quốc tế Malta và đã mở rộng mạng lưới của mình để bao gồm nhiều tuyến đường trên khắp châu Âu, Trung Đông và Bắc Phi. Malta Air chủ yếu sử dụng máy bay Boeing 737-800 và Boeing 737 MAX 200, tập trung vào các chuyến bay ngắn đến trung bình với mật độ cao. Là một hãng hàng không giá rẻ, họ cung cấp dịch vụ Hạng Phổ Thông với các tùy chọn mua đồ ăn nhẹ và đồ uống trên máy bay.
Chính sách hành lý & hủy vé
Tần suất KM Malta Airlines
1 lần mỗi ngày
Đã bao gồm hành lý
1 món đồ cá nhân nhỏ (40x20x25 cm) bao gồm
Hành lý bổ sung
Túi xách cabin bổ sung (55x40x20 cm) và hành lý ký gửi có sẵn để mua.
Chính Sách Hủy
Hủy miễn phí trong vòng 24 giờ sau khi đặt chỗ nếu chuyến bay còn hơn 7 ngày.
Hành khách mang thai
Phụ nữ mang thai có thể đi du lịch đến hết tuần thứ 36, cần có giấy chứng nhận y tế sau tuần thứ 28.
Trẻ em đi một mình
Có sẵn cho trẻ em từ 5-11 tuổi, phải được đặt trước ít nhất 48 giờ.
Tiện nghi trên máy bay
Ổ cắm USB
Dành cho người khuyết tật
Hỗ trợ có sẵn cho hành khách có khả năng di chuyển hạn chế, phải được yêu cầu ít nhất 48 giờ trước khi khởi hành.
Thú cưng
Thú cưng nhỏ trong cabin được phép, tối đa 8kg bao gồm cả hộp đựng.

LAER

Về
Helvetic Airways là một hãng hàng không khu vực của Thụy Sĩ được thành lập vào năm 2003, có trụ sở tại Kloten với đội bay được đồn trú tại Sân bay Zurich. Hãng hoạt động các chuyến bay ngắn và trung bình đến các điểm đến ở châu Âu và Bắc Phi, tập trung vào các thị trường giải trí mà các hãng hàng không khác không phục vụ. Helvetic Airways cũng thực hiện các chuyến bay theo lịch trình thay mặt cho Swiss International Air Lines và Lufthansa. Hãng hàng không này nổi tiếng với đội bay hiện đại, thân thiện với môi trường, chủ yếu bao gồm các máy bay Embraer E-Jet, và nhấn mạnh chất lượng Thụy Sĩ, hiệu quả, đúng giờ và dịch vụ khách hàng.
Chính sách hành lý & hủy vé
Thời lượng trung bình
5h 10p
Giá rẻ nhất
$147
Tần suất LAER
2 lần mỗi ngày
Đã bao gồm hành lý
1 kiện hành lý xách tay (tối đa 8kg) bao gồm
Hành lý bổ sung
Hành lý ký gửi thêm có thể được mua, tối đa 23kg mỗi kiện.
Chính Sách Hủy
Hoàn tiền có sẵn tùy thuộc vào loại giá, một số vé không hoàn lại.
Hành khách mang thai
Phụ nữ mang thai có thể đi du lịch đến hết tuần thứ 36, cần giấy chứng nhận y tế sau tuần thứ 28.
Trẻ em đi một mình
Trẻ em từ 5-11 tuổi có thể đi một mình với dịch vụ hỗ trợ bắt buộc, phải được đặt trước.
Tiện nghi trên máy bay
Ổ cắm USB
Dành cho người khuyết tật
Hỗ trợ có sẵn cho hành khách có khả năng di chuyển hạn chế, phải được yêu cầu ít nhất 48 giờ trước khi khởi hành.
Thú cưng
Thú cưng nhỏ được phép mang theo trong khoang, tối đa 8kg bao gồm cả lồng.

Ryanair

Về
Ryanair là một trong những hãng hàng không giá rẻ lớn nhất và phổ biến nhất châu Âu, có trụ sở tại Ireland. Hãng cung cấp các chuyến bay giá rẻ đến các điểm đến trên khắp lục địa, thường hoạt động đến các sân bay nhỏ hơn hoặc thứ cấp bên ngoài các thành phố lớn để giữ giá vé thấp. Tất cả vé máy bay của Ryanair bao gồm một túi xách cá nhân nhỏ, với phí bổ sung cho hành lý xách tay và hành lý ký gửi. Được biết đến với mạng lưới rộng lớn và giá vé thân thiện với ngân sách, Ryanair giúp việc di chuyển nhanh chóng và tiết kiệm đến các điểm đến phổ biến ở châu Âu trở nên dễ dàng.
Chính sách hành lý & hủy vé
Thời lượng trung bình
2h 5p
Giá rẻ nhất
$164
Đã bao gồm hành lý
Một túi cá nhân nhỏ (40x20x25cm)
Hành lý bổ sung
Túi 10kg (55x40x20cm) hoặc túi ký gửi 20kg có sẵn để mua.
Chính Sách Hủy
Vé không hoàn lại. Thay đổi chuyến bay có thể với phí cộng với chênh lệch giá vé. Thay đổi miễn phí trong vòng 24 giờ sau khi đặt vé.
Hành khách mang thai
Từ tuần thứ 28 của thai kỳ có thể bay tự do. Giữa tuần 28-36, cần có giấy chứng nhận y tế. Không được phép bay sau tuần thứ 36.
Trẻ em đi một mình
Dịch vụ trẻ em không có người lớn đi kèm có sẵn cho độ tuổi 5-12, €60 mỗi chuyến bay. Phải được đặt ít nhất 7 ngày trước khi khởi hành.
Tiện nghi trên máy bay
Dành cho người khuyết tật
Ryanair cung cấp hỗ trợ cho hành khách có khả năng di chuyển hạn chế, phải được đặt ít nhất 48 giờ trước chuyến bay.

Câu Hỏi Thường Gặp: Marseille đến Berlin bằng máy bay

Câu Hỏi Thường Gặp: Đi máy bay từ Marseille đến Berlin không rắc rối. Cho dù bạn muốn nhanh, rẻ hay hoàn toàn khác, các chuyên gia du lịch của chúng tôi đã thu thập mọi thứ bạn cần biết để bạn có thể tìm thấy tùy chọn tốt nhất từ Marseille đến Berlin.
FAQs
Chuyến đi giá rẻ từ Marseille đến Berlin bằng máy bay có giá khởi điểm từ ít nhất 1.933.036 ₫ khi bạn đặt trước. Trung bình, giá vé đi từ Marseille đến Berlin bằng máy bay là 7.638.496 ₫; tuy nhiên, giá có thể thay đổi tùy theo thời gian trong ngày, hạng và thường đắt hơn vào ban ngày.
Thời gian di chuyển trung bình bằng máy bay từ Marseille đến Berlin là 2 giờ 5 phút   đối với tuyến đường dài 1186 km, với khoảng có 41 chuyến bay mỗi ngày. Thời gian chuyến đi có thể thay đổi vào ngày cuối tuần và ngày lễ.
Thời gian khởi hành sớm nhất của chuyến đi bằng máy bay từ Marseille đến Berlin là 02: 20. Hãy lên lịch cho chuyến đi với Trình lập lịch chuyến đi   từ Omio.
Thời gian khởi hành muộn nhất của chuyến đi bằng máy bay từ Marseille đến Berlin là 21: 45.
Có 41 chuyến bay mỗi ngày từ Marseille đến Berlin cần đổi tuyến ít nhất một lần với Ryanair, Lufthansa, KM Malta Airlines, Lufthansa Cityline, Air Dolomiti, Air France, KLM Cityhopper, KLM, Brussels Airlines, Austrian Airlines, LAER, Amelia, Iberia Express, Eurowings, CityJet, SWISS, easyJet, Shaheen Air International hoặc Iberia. Lịch trình có thể thay đổi theo ngày lễ hoặc ngày cuối tuần với ít chuyến bay trực tiếp hơn.
Đối với hành trình từ Marseille đến Berlin, bạn có thể đi bằng máy bay với Ryanair, Lufthansa, KM Malta Airlines, Lufthansa Cityline, Air Dolomiti, Air France, KLM Cityhopper, KLM, Brussels Airlines, Austrian Airlines, LAER, Amelia, Iberia Express, Eurowings, CityJet, SWISS, easyJet, Shaheen Air International hoặc Iberia. Đảm bảo bạn đã xem thử tất cả hãng hàng không khả dụng có cung cấp giữa Marseille và Berlin dịch vụ trên Omio để so sánh tiện nghi của họ.

Chuyến bay từ Marseille đến Berlin thường khởi hành từ Sân bay Marseille Provence và đến Sân bay Berlin Brandenburg.

Sân bay Marseille Provence cách trung tâm thành phố Marseille 26.5 km và Sân bay Berlin Brandenburg cách trung tâm thành phố Berlin 26 km.

Tháng để đi từ Marseille đến Berlin bằng máy bay với chi phí thấp nhất là Tháng 2.
Bạn có nhiều tùy chọn vì bạn có thể đi từ Marseille đến Berlin theo 3 cách khác nhau: tàu, xe buýt or máy bay.
Vì cả Marseille và Berlin đều nằm trong Khối Schengen, nên công dân của Liên minh châu Âu (EU) hoặc các quốc gia liên kết Schengen không cần hộ chiếu. Chỉ cần thẻ căn cước công dân là đủ.
Không có chênh lệch múi giờ giữa Marseille và Berlin.
Đối với chuyến bay quốc tế, chúng tôi khuyên bạn nên đến trước giờ khởi hành từ 2, 5 đến 3 giờ. Vui lòng kiểm tra trang web của sân bay khởi hành nếu bạn còn nghi ngại. Một số sân bay có thể cung cấp nhiều khung giờ đặt chỗ để kiểm tra an ninh hoặc cung cấp thêm thông tin về thời điểm đến dựa trên thời gian trong ngày.
Hầu hết các hãng hàng không đều có yêu cầu giới hạn nhất định đối với kích thước hành lý xách tay (ví dụ: 22 x 14 x 9 inch hoặc 56 x 36 x 23 cm), tính cả tay cầm và bánh xe. Hành lý phải để vừa trong ngăn để hành lý phía trên hoặc dưới ghế phía trước bạn.
Nhiều hãng hàng không áp dụng giới hạn về trọng lượng, thường dao động từ 7 kg (15 lbs) đến 12 kg (26 lbs).
Thông thường, hành khách được mang theo một hành lý xách tay và một vật dụng cá nhân (ví dụ như túi xách, túi đựng laptop hoặc ba lô). Vật dụng cá nhân phải để vừa dưới ghế phía trước bạn.
Hãng hàng không giá rẻ (như Ryanair hoặc Wizz Air) có quy định nghiêm ngặt hơn về kích thước và trọng lượng, và thường tính phí đối với hành lý xách tay quá khổ hoặc quá trọng lượng. Hãng hàng không truyền thống có chính sách linh hoạt hơn, đôi khi cho phép kích thước lớn hơn hoặc giới hạn trọng lượng cao hơn tùy thuộc vào hạng vé.
Danh sách vật dụng bị cấm trên máy bay thay đổi tùy theo quốc gia và hãng hàng không, nhưng nhìn chung, bạn không được phép mang theo các vật dụng sau đây trong hành lý xách tay hoặc hành lý ký gửi: Vũ khí và vật dụng tự vệ, vật sắc nhọn, vật liệu dễ cháy, chất nổ, chất độc hại hoặc chất lỏng có dung tích trên 100ml (trừ thuốc men và đồ dùng thiết yếu cho trẻ em). Không được phép mang súng (không được phép), chất nổ, pin lithium lớn và hóa chất nguy hiểm trong hành lý ký gửi. Thuốc lá điện tử phải để trong hành lý xách tay, đồng thời tuân thủ hạn chế khi mang theo rượu và đá khô. Luôn kiểm tra với hãng hàng không để biết các quy định cụ thể.

các sân bay phổ biến

Các sân bay phổ biến từ Marseille đến Berlin

Marseille
Berlin
Sân bay chính cho các chuyến khởi hành ở Marseille là Marseille Provence Airport. Tìm tất cả thông tin bạn cần biết về các dịch vụ, tiện nghi và chuyến nối tại Marseille Provence Airport cho chuyến đi của bạn từ Marseille đến Berlin.
Marseille Provence Airport (MRS)WifiMua sắmBãi đậu xeATMTaxiDành cho người khuyết tậtWCPhòng tắmPhòng chờVăn phòng tìm đồ thất lạc
Tiện ích tại sân bay
WifiWifi
Mua sắmMua sắm
Bãi đậu xeBãi đậu xe
ATMATM
TaxiTaxi
Dành cho người khuyết tậtDành cho người khuyết tật
WCWC
Phòng tắmPhòng tắm
Phòng chờPhòng chờ
Văn phòng tìm đồ thất lạcVăn phòng tìm đồ thất lạc
thông tin
ticketOfficeHours
Khoảng cách đến trung tâm thành phố
2 km
carConnection
Kết nối ô tô
A7, lối ra 30
Wifi
Wifi
  • Có Wi-Fi miễn phí tại sân bay.
Mua sắm
Mua sắm
  • Cửa hàng nằm ở cả hai nhà ga, bao gồm miễn thuế và các thương hiệu như Relay và Aelia.
Bãi đậu xe
Bãi đậu xe
  • Có chỗ đậu xe với tùy chọn ngắn hạn và dài hạn, khoảng 4€ mỗi giờ.
Taxi
Taxi
  • Có sẵn bên ngoài nhà ga.
Dành cho người khuyết tật
Dành cho người khuyết tật
  • Thang máy, ramp, hỗ trợ.
WC
WC
  • Có sẵn trên toàn sân bay, bao gồm các cơ sở tiếp cận.
Phòng tắm
Phòng tắm
  • Yes
Phòng chờ
Phòng chờ
  • Có các phòng chờ, bao gồm phòng chờ Cezanne, cung cấp đồ uống và Wi-Fi.
Văn phòng tìm đồ thất lạc
Văn phòng tìm đồ thất lạc
  • Nằm trong khu vực đến, điện thoại hoặc email liên hệ để được hỗ trợ.
Các tùy chọn phương tiện công cộng cho Marseille Provence Airport
  • Xe buýt: L91, L38
  • Tàu: TER

Các chuyến bay phổ biến nhất đến và đi từ Berlin và Marseille

Trang chủChuyến bayChuyến bay Marseille đến Berlin

Ứng Dụng Omio Giúp Việc Lập Kế Hoạch Du Lịch Trở Nên Dễ Dàng

Chúng tôi sẽ đưa bạn đến nơi bạn muốn. Từ cập nhật tàu hỏa trực tiếp đến vé di động, ứng dụng tiên tiến của chúng tôi là cách lý tưởng để lập kế hoạch và theo dõi chuyến đi của bạn.

ios-badge
android-badge
Hand With Phone