Tàu hỏa Bolzano đến Venice với Regionale

Th 3, 25 thg 11
+ Thêm trở về
Regionale
Frecciarossa
Italo
Intercity
Deutsche Bahn
Trên 1.000 công ty du lịch
Regionale
Frecciarossa
Italo
Intercity
Deutsche Bahn
Trên 1.000 công ty du lịch
QR-Code
Quét để tải ứng dụng miễn phí của chúng tôi
Sử dụng ứng dụng của chúng tôi để nhận thông tin cập nhật về chuyến đi trực tiếp và đặt vé di động cho tàu hỏa, xe buýt, chuyến bay và phà.
App Store
rate4.9
42K xếp hạng
Google Play
rate4.6
136K đánh giá

Chuyến tàu rẻ nhất và nhanh nhất từ Bolzano đến Venice

Hiển thị thời gian và giá vé cho 25 thg 11

Giá rẻ nhất

$37

Giá trung bình

$47

Hành trình nhanh nhất

2 h 48 m

Thời gian trung bình

2 h 56 m

Số chuyến tàu mỗi ngày

97

Khoảng cách

140 km

Vé giá rẻ

Cách tốt nhất để tìm vé tàu hỏa giá rẻ từ Bolzano đến Venice là đặt hành trình của bạn càng sớm càng tốt và tránh di chuyển vào giờ cao điểm.

Vé trung bình từ Bolzano đến Venice sẽ có giá khoảng $47 nếu bạn mua vào ngày đó, nhưng vé rẻ nhất có thể tìm thấy chỉ với $37.

Chuyến tàu nhanh

Rất khó để đi từ Bolzano đến Venice mà không cần chuyển tuyến ít nhất một lần.

RegionaleRegionale 16659 · Regionale Veloce 3485
06:344h03
Bolzano-Bozen
10:37Venezia Mestre
$371Một chiều
1 lần chuyển
RegionaleRegionale 16685 · Regionale Veloce 3505
13:364h01
Bolzano-Bozen
17:37Venezia Mestre
$371Một chiều
1 lần chuyển
RegionaleRegionale Veloce 3461 · Regionale 17181 · Regionale 16017
05:003h37
Bolzano-Bozen
08:37Venezia Mestre
$371Một chiều
2 lần chuyển
RegionaleRegionale 16679 · Regionale Veloce 3503
12:364h01
Bolzano-Bozen
16:37Venezia Mestre
$371Một chiều
1 lần chuyển
RegionaleRegionale 16693 · Regionale Veloce 3551
15:364h01
Bolzano-Bozen
19:37Venezia Mestre
$371Một chiều
1 lần chuyển

Thông Tin Chuyến Đi

So sánh tàu hỏa và xe buýt từ Bolzano đến Venice

Omio khuyên bạn nên đặt tàu hỏa vì đây là lựa chọn phổ biến nhất từ Bolzano đến Venice trong số những người dùng của Omio. Nếu bạn ưu tiên giá cả, hãy chọn xe buýt với giá khởi điểm từ $18. Đối với những người có ít thời gian, hãy cân nhắc đặt tàu hỏa có thể đưa bạn đến đó trong 3h 9p. Trong trường hợp bạn muốn giảm thiểu lượng khí thải carbon, tàu hỏa là lựa chọn tốt nhất vì nó chỉ thải ra 0.0 - 0.1kg. Khoảng giá vé phụ thuộc vào phương thức di chuyển: giá trung bình cho xe buýt là $18 và cho tàu hỏa là $30.

Khoảng cách: 140 km

So sánh train với

Phổ biến nhất
Tàu hỏa
Xe buýt

$37

Giá trung bình

$29

Giá trung bình

Rẻ nhất

3h 39p

Tổng thời gian trung bình

Nhanh nhất

3h 9p

Trên phương tiện

+

30p

Thời gian cộng thêm*

4h 19p

Tổng thời gian trung bình

3h 49p

Trên phương tiện

+

30p

Thời gian cộng thêm*

0.0 - 0.1kg

Lượng khí thải CO2

Thấp nhất

0.1 - 0.3kg

Lượng khí thải CO2

Regionale

Hãng tàu hỏa phổ biến nhất

FlixBus

Hãng xe buýt phổ biến nhất

Các Tùy Chọn Đi Thẳng

Các Tùy Chọn Đi Thẳng

Thời gian cộng thêm: Tổng thời gian di chuyển trung bình đến điểm khởi hành, kiểm tra an ninh và chuyển tiếp.

Khởi hành trực tiếp

Thời gian tàu Bolzano đến Venice

Bảng dưới đây hiển thị các chuyến khởi hành trực tiếp từ Bolzano đến Venice tàu hỏa trong ngày mai, Thứ Ba, 25 tháng 11. Bạn cũng có thể làm mới kết quả theo cách thủ công bên dưới để xem các hành trình tàu hỏa được cập nhật.

Cập nhật lần cuối lúc 22:13
Nhà cung cấpKhởi hànhThời gianĐếnChuyển tuyến
trenitaliaregRegionale Veloce 3461 · Regionale 17181 · Regionale 160174:00 Bolzano-Bozen
3h37
7:37 Venezia Mestre2 lần chuyển
trenitaliaregRegionale Veloce 3461 · Regionale Veloce 34834:00 Bolzano-Bozen
3h14
7:14 Venezia Santa Lucia1 lần chuyển
trenitaliaregRegionale Veloce 3461 · Regionale 171814:00 Bolzano-Bozen
4h18
8:18 Venezia Porto Marghera1 lần chuyển
frecciarossaFRECCIAROSSA 1000 8505+trenitaliaregRegionale Veloce 34834:12 Bolzano-Bozen
3h02
7:14 Venezia Santa Lucia1 lần chuyển
trenitaliaregRegionale 16691 · Regionale Veloce 34894:36 Bolzano-Bozen
4h14
8:50 Venezia Santa Lucia1 lần chuyển
frecciarossaFRECCIAROSSA 8513 · FRECCIAROSSA 97034:50 Bolzano-Bozen
3h10
8:00 Venezia Mestre1 lần chuyển
trenitaliaregRegionale 16031+frecciarossaFRECCIAROSSA 97055:20 Bolzano-Bozen
3h22
8:42 Venezia Santa Lucia1 lần chuyển
trenitaliaregRegionale 16031 · Regionale 172575:20 Bolzano-Bozen
4h28
9:48 Venezia Porto Marghera1 lần chuyển
trenitaliaregRegionale 16659 · Regionale Veloce 34855:34 Bolzano-Bozen
4h03
9:37 Venezia Mestre1 lần chuyển
trenitaliaregRegionale 17100+frecciarossaFRECCIAROSSA 1000 8507 · FRECCIAROSSA 97075:37 Kaiserau
3h23
9:00 Venezia Mestre2 lần chuyển
trenitaliaregRegionale 17100 · Regionale Veloce 3463 · Regionale Veloce 34855:37 Kaiserau
4h00
9:37 Venezia Mestre2 lần chuyển
trenitaliaregRegionale 17100+frecciarossaFRECCIAROSSA 1000 8507 · FRECCIAROSSA 97075:40 Bolzano Sud Bozen Sud
3h20
9:00 Venezia Mestre2 lần chuyển
trenitaliaregRegionale 17126 · Regionale Veloce 3463+frecciarossaFRECCIAROSSA 97096:09 Kaiserau
3h33
9:42 Venezia Santa Lucia2 lần chuyển
trenitaliaregRegionale 17126 · Regionale Veloce 3463 · Regionale Veloce 34856:09 Kaiserau
3h41
9:50 Venezia Santa Lucia2 lần chuyển
trenitaliaregRegionale 17126 · Regionale Veloce 3463+frecciarossaFRECCIAROSSA 97096:12 Bolzano Sud Bozen Sud
3h30
9:42 Venezia Santa Lucia2 lần chuyển
trenitaliaregRegionale 17126 · Regionale Veloce 3463 · Regionale Veloce 34856:12 Bolzano Sud Bozen Sud
3h38
9:50 Venezia Santa Lucia2 lần chuyển
frecciarossaFRECCIAROSSA 1000 8507 · FRECCIAROSSA 97076:12 Bolzano-Bozen
2h48
9:00 Venezia Mestre1 lần chuyển
trenitaliaregRegionale 17126 · Regionale 16663 · Regionale Veloce 34956:12 Bolzano Sud Bozen Sud
4h25
10:37 Venezia Mestre2 lần chuyển
trenitaliaregRegionale Veloce 3463 · Regionale 172996:31 Bolzano-Bozen
4h17
10:48 Venezia Porto Marghera1 lần chuyển
trenitaliaregRegionale Veloce 3463 · Regionale Veloce 34856:31 Bolzano-Bozen
3h19
9:50 Venezia Santa Lucia1 lần chuyển
trenitaliaregRegionale Veloce 3463+frecciarossaFRECCIAROSSA 97096:31 Bolzano-Bozen
3h11
9:42 Venezia Santa Lucia1 lần chuyển
trenitaliaregRegionale 16663 · Regionale Veloce 34956:36 Bolzano-Bozen
4h14
10:50 Venezia Santa Lucia1 lần chuyển
trenitaliaregRegionale 16663 · Regionale Veloce 34956:36 Bolzano-Bozen
4h01
10:37 Venezia Mestre1 lần chuyển
trenitaliaregRegionale 17104 · Regionale 16033 · Regionale Veloce 35136:49 Kaiserau
5h01
11:50 Venezia Santa Lucia2 lần chuyển
trenitaliaregRegionale 17104 · Regionale 16033 · Regionale 173196:49 Kaiserau
6h59
13:48 Venezia Porto Marghera2 lần chuyển
trenitaliaregRegionale 17104 · Regionale 16033+frecciarossaFRECCIAROSSA 97156:49 Kaiserau
3h53
10:42 Venezia Santa Lucia2 lần chuyển
trenitaliaregRegionale 17106 · Regionale 16033 · Regionale Veloce 35137:19 Bolzano Sud Bozen Sud
4h18
11:37 Venezia Mestre2 lần chuyển
trenitaliaregRegionale 17106 · Regionale 16033+frecciarossaFRECCIAROSSA 97157:19 Bolzano Sud Bozen Sud
3h23
10:42 Venezia Santa Lucia2 lần chuyển
trenitaliaregRegionale 17106 · Regionale 16033 · Regionale Veloce 35137:19 Bolzano Sud Bozen Sud
4h31
11:50 Venezia Santa Lucia2 lần chuyển
trenitaliaregRegionale 16033 · Regionale Veloce 35137:31 Bolzano-Bozen
4h06
11:37 Venezia Mestre1 lần chuyển
trenitaliaregRegionale 16667 · Regionale Veloce 35137:36 Bolzano-Bozen
4h14
11:50 Venezia Santa Lucia1 lần chuyển
trenitaliaregRegionale 16667 · Regionale Veloce 3513 · Regionale 172057:36 Bolzano-Bozen
5h42
13:18 Venezia Porto Marghera2 lần chuyển
trenitaliaregRegionale 16667 · Regionale 173197:36 Bolzano-Bozen
6h12
13:48 Venezia Porto Marghera1 lần chuyển
frecciarossaFRECCIAROSSA 9721 · FRECCIAROSSA 97157:45 Bolzano-Bozen
2h57
10:42 Venezia Santa Lucia1 lần chuyển
trenitaliaregRegionale 17150 · Regionale 16673 · Regionale Veloce 34998:49 Kaiserau
5h48
14:37 Venezia Mestre2 lần chuyển
trenitaliaregRegionale 17118 · Regionale 16673 · Regionale Veloce 349910:19 Bolzano Sud Bozen Sud
4h18
14:37 Venezia Mestre2 lần chuyển
trenitaliaregRegionale 16673 · Regionale Veloce 349910:36 Bolzano-Bozen
4h01
14:37 Venezia Mestre1 lần chuyển
trenitaliaregRegionale 17154 · Regionale Veloce 3841 · Regionale 1628110:49 Kaiserau
4h59
15:48 Venezia Porto Marghera2 lần chuyển
trenitaliaregRegionale 17154 · Regionale Veloce 3841 · Regionale Veloce 349910:49 Kaiserau
4h01
14:50 Venezia Santa Lucia2 lần chuyển
trenitaliaregRegionale 16406 · Regionale 16679 · Regionale Veloce 350311:19 Bolzano Sud Bozen Sud
4h18
15:37 Venezia Mestre2 lần chuyển
trenitaliaregRegionale 16406 · Regionale Veloce 3841 · Regionale Veloce 349911:19 Bolzano Sud Bozen Sud
3h31
14:50 Venezia Santa Lucia2 lần chuyển
trenitaliaregRegionale Veloce 3841 · Regionale Veloce 349911:31 Bolzano-Bozen
3h19
14:50 Venezia Santa Lucia1 lần chuyển
trenitaliaregRegionale Veloce 3841 · Regionale 1628111:31 Bolzano-Bozen
4h17
15:48 Venezia Porto Marghera1 lần chuyển
trenitaliaregRegionale 16679 · Regionale Veloce 350311:36 Bolzano-Bozen
4h01
15:37 Venezia Mestre1 lần chuyển
trenitaliaregRegionale 16679 · Regionale Veloce 350311:36 Bolzano-Bozen
4h14
15:50 Venezia Santa Lucia1 lần chuyển
trenitaliaregRegionale 17156 · Regionale 16685 · Regionale Veloce 350511:49 Kaiserau
4h48
16:37 Venezia Mestre2 lần chuyển
trenitaliaregRegionale 17156+frecciarossaFRECCIAROSSA 1000 8519 · FRECCIAROSSA 973111:49 Kaiserau
3h23
15:12 Venezia Santa Lucia2 lần chuyển
trenitaliaregRegionale 17156+frecciarossaFRECCIAROSSA 1000 8519 · FRECCIAROSSA 973111:52 Bolzano Sud Bozen Sud
3h20
15:12 Venezia Santa Lucia2 lần chuyển
frecciarossaFRECCIAROSSA 1000 8519 · FRECCIAROSSA 973112:12 Bolzano-Bozen
3h00
15:12 Venezia Santa Lucia1 lần chuyển
trenitaliaregRegionale 17120 · Regionale 16685 · Regionale Veloce 350512:19 Bolzano Sud Bozen Sud
4h18
16:37 Venezia Mestre2 lần chuyển
trenitaliaregRegionale 16685 · Regionale Veloce 350512:36 Bolzano-Bozen
4h01
16:37 Venezia Mestre1 lần chuyển
trenitaliaregRegionale SAD 16136 · Regionale Veloce 3843 · Regionale Veloce 350512:49 Kaiserau
4h01
16:50 Venezia Santa Lucia2 lần chuyển
trenitaliaregRegionale SAD 16136 · Regionale Veloce 3843+frecciarossaFRECCIAROSSA 973712:49 Kaiserau
3h41
16:30 Venezia Mestre2 lần chuyển
trenitaliaregRegionale SAD 16136 · Regionale Veloce 3843 · Regionale 1722712:49 Kaiserau
4h59
17:48 Venezia Porto Marghera2 lần chuyển
trenitaliaregRegionale SAD 16136 · Regionale Veloce 3843 · Regionale 1722712:52 Bolzano Sud Bozen Sud
4h56
17:48 Venezia Porto Marghera2 lần chuyển
trenitaliaregRegionale SAD 16136 · Regionale Veloce 3843+frecciarossaFRECCIAROSSA 973712:52 Bolzano Sud Bozen Sud
3h38
16:30 Venezia Mestre2 lần chuyển
trenitaliaregRegionale SAD 16136 · Regionale Veloce 3843 · Regionale Veloce 350512:52 Bolzano Sud Bozen Sud
3h58
16:50 Venezia Santa Lucia2 lần chuyển
trenitaliaregRegionale 17346 · Regionale 16689 · Regionale 1723313:19 Bolzano Sud Bozen Sud
5h29
18:48 Venezia Porto Marghera2 lần chuyển
trenitaliaregRegionale 17346 · Regionale 16689 · Regionale Veloce 350713:19 Bolzano Sud Bozen Sud
4h31
17:50 Venezia Santa Lucia2 lần chuyển
trenitaliaregRegionale Veloce 3843 · Regionale 1722713:25 Bolzano-Bozen
4h23
17:48 Venezia Porto Marghera1 lần chuyển
trenitaliaregRegionale Veloce 3843+frecciarossaFRECCIAROSSA 973713:25 Bolzano-Bozen
3h05
16:30 Venezia Mestre1 lần chuyển
trenitaliaregRegionale Veloce 3843 · Regionale Veloce 350513:25 Bolzano-Bozen
3h25
16:50 Venezia Santa Lucia1 lần chuyển
trenitaliaregRegionale 16689 · Regionale Veloce 350713:34 Bolzano-Bozen
4h03
17:37 Venezia Mestre1 lần chuyển
trenitaliaregRegionale 16689 · Regionale Veloce 350713:34 Bolzano-Bozen
4h16
17:50 Venezia Santa Lucia1 lần chuyển
trenitaliaregRegionale 17168 · Regionale 16693 · Regionale Veloce 355113:49 Kaiserau
4h48
18:37 Venezia Mestre2 lần chuyển
frecciarossaFRECCIAROSSA 8525 · FRECCIAROSSA 974114:12 Bolzano-Bozen
3h00
17:12 Venezia Santa Lucia1 lần chuyển
trenitaliaregRegionale 17122 · Regionale 16693 · Regionale Veloce 355114:19 Bolzano Sud Bozen Sud
4h18
18:37 Venezia Mestre2 lần chuyển
trenitaliaregRegionale 16693 · Regionale Veloce 355114:36 Bolzano-Bozen
4h01
18:37 Venezia Mestre1 lần chuyển
trenitaliaregRegionale 17178 · Regionale Veloce 3845 · Regionale Veloce 355114:49 Kaiserau
4h01
18:50 Venezia Santa Lucia2 lần chuyển
trenitaliaregRegionale 17178 · Regionale Veloce 3845+frecciarossaFRECCIAROSSA 974914:49 Kaiserau
3h39
18:28 Venezia Mestre2 lần chuyển
trenitaliaregRegionale 17178 · Regionale Veloce 3845 · Regionale 1630914:49 Kaiserau
4h59
19:48 Venezia Porto Marghera2 lần chuyển
trenitaliaregRegionale SAD 16734 · Regionale Veloce 3845 · Regionale Veloce 355115:20 Bolzano Sud Bozen Sud
3h30
18:50 Venezia Santa Lucia2 lần chuyển
trenitaliaregRegionale SAD 16734 · Regionale Veloce 3845+frecciarossaFRECCIAROSSA 974915:20 Bolzano Sud Bozen Sud
3h08
18:28 Venezia Mestre2 lần chuyển
trenitaliaregRegionale SAD 16734 · Regionale 16697 · Regionale Veloce 352315:20 Bolzano Sud Bozen Sud
4h17
19:37 Venezia Mestre2 lần chuyển
trenitaliaregRegionale Veloce 3845+frecciarossaFRECCIAROSSA 974915:31 Bolzano-Bozen
2h57
18:28 Venezia Mestre1 lần chuyển
trenitaliaregRegionale Veloce 3845 · Regionale Veloce 355115:31 Bolzano-Bozen
3h19
18:50 Venezia Santa Lucia1 lần chuyển
trenitaliaregRegionale Veloce 3845 · Regionale 1630915:31 Bolzano-Bozen
4h17
19:48 Venezia Porto Marghera1 lần chuyển
trenitaliaregRegionale 16697 · Regionale Veloce 352315:36 Bolzano-Bozen
4h14
19:50 Venezia Santa Lucia1 lần chuyển
trenitaliaregRegionale 16697 · Regionale Veloce 352315:36 Bolzano-Bozen
4h01
19:37 Venezia Mestre1 lần chuyển
trenitaliaregRegionale 17264+frecciarossaFRECCIAROSSA 1000 8529 · FRECCIAROSSA 975315:49 Kaiserau
3h53
19:42 Venezia Santa Lucia2 lần chuyển
trenitaliaregRegionale 17264 · Regionale 16701 · Regionale 1724715:49 Kaiserau
5h54
21:43 Venezia Mestre2 lần chuyển
trenitaliaregRegionale 17264+frecciarossaFRECCIAROSSA 1000 8529 · FRECCIAROSSA 975315:52 Bolzano Sud Bozen Sud
3h50
19:42 Venezia Santa Lucia2 lần chuyển
trenitaliaregRegionale 17320 · Regionale 16701 · Regionale 1724716:19 Bolzano Sud Bozen Sud
5h24
21:43 Venezia Mestre2 lần chuyển
trenitaliaregRegionale 16701 · Regionale 1724716:36 Bolzano-Bozen
5h07
21:43 Venezia Mestre1 lần chuyển
trenitaliaregRegionale 17268 · Regionale Veloce 3847 · Regionale 1724716:49 Kaiserau
5h07
21:56 Venezia Santa Lucia2 lần chuyển
trenitaliaregRegionale 17268 · Regionale Veloce 3847+frecciarossaFRECCIAROSSA 975716:49 Kaiserau
3h53
20:42 Venezia Santa Lucia2 lần chuyển
trenitaliaregRegionale 16740 · Regionale Veloce 3847 · Regionale 1724717:19 Bolzano Sud Bozen Sud
4h37
21:56 Venezia Santa Lucia2 lần chuyển
trenitaliaregRegionale 16740 · Regionale Veloce 3847+frecciarossaFRECCIAROSSA 975717:19 Bolzano Sud Bozen Sud
3h23
20:42 Venezia Santa Lucia2 lần chuyển
trenitaliaregRegionale Veloce 3847+frecciarossaFRECCIAROSSA 975717:31 Bolzano-Bozen
3h11
20:42 Venezia Santa Lucia1 lần chuyển
trenitaliaregRegionale Veloce 3847 · Regionale 1724717:31 Bolzano-Bozen
4h25
21:56 Venezia Santa Lucia1 lần chuyển
trenitaliaregRegionale SAD 16166 · Regionale 16707 · Regionale Veloce 352117:49 Kaiserau
4h48
22:37 Venezia Mestre2 lần chuyển
trenitaliaregRegionale SAD 16166 · Regionale 16707+frecciarossaFRECCIAROSSA 976317:52 Bolzano Sud Bozen Sud
4h23
22:15 Venezia Santa Lucia2 lần chuyển
trenitaliaregRegionale SAD 22442 · Regionale 16709 · Regionale Veloce 352118:19 Bolzano Sud Bozen Sud
4h18
22:37 Venezia Mestre2 lần chuyển
trenitaliaregRegionale 16709 · Regionale Veloce 352118:36 Bolzano-Bozen
4h01
22:37 Venezia Mestre1 lần chuyển
trenitaliaregRegionale 16142 · Regionale Veloce 3469 · Regionale Veloce 352118:49 Kaiserau
4h01
22:50 Venezia Santa Lucia2 lần chuyển
trenitaliaregRegionale 16142 · Regionale Veloce 3469 · Regionale Veloce 352118:52 Bolzano Sud Bozen Sud
3h58
22:50 Venezia Santa Lucia2 lần chuyển
trenitaliaregRegionale Veloce 3469 · Regionale Veloce 352119:31 Bolzano-Bozen
3h19
22:50 Venezia Santa Lucia1 lần chuyển

Đây là chuyến tàu cuối cùng trong ngày.

Tìm tất cả ngày và giờ cho hành trình này

So sánh giá cả và vé Bolzano đến Venice bằng tàu hỏa hoặc xe buýt

So sánh giá tàu hỏa và xe buýt trong ba tuần tới. Xem nhanh các ưu đãi tốt nhất, tìm giá vé thấp nhất và chọn tùy chọn phù hợp với ngân sách của bạn.

Th 3
25 thg 11
Th 4
26 thg 11
Th 5
27 thg 11
Th 6
28 thg 11
Th 7
29 thg 11
CN
30 thg 11
Th 2
01 thg 12
Th 3
02 thg 12
Th 4
03 thg 12
Th 5
04 thg 12
Th 6
05 thg 12
Th 7
06 thg 12
CN
07 thg 12
Th 2
08 thg 12
Th 3
09 thg 12
Th 4
10 thg 12
Th 5
11 thg 12
Th 6
12 thg 12
Th 7
13 thg 12
CN
14 thg 12
Th 2
15 thg 12

Tôi nên đặt vé tàu hỏa từ Bolzano đến Venice trước bao lâu?

Thời điểm tốt nhất để đặt vé tàu hỏa từ Bolzano đến Venice là 84 ngày trước khi khởi hành. Xem giá vé tàu hỏa thay đổi như thế nào trên tuyến đường Bolzano đến Venice.
Giá vé là giá vé một chiều cho một hành khách từ Bolzano đến Venice mỗi tháng. Thông tin được thu thập từ dữ liệu giá vé của người dùng Omio trong 12 tháng qua. Giá hiện tại có thể thay đổi tùy thuộc vào thời điểm trong ngày, hạng vé hoặc thời gian đặt trước vé tàu hỏa từ Bolzano đến Venice.

Thông tin hành trình

Tổng quan: Tàu từ Bolzano đến Venice

ÝÝ
ÝÝ
Icon of train

Tàu hỏa từ Bolzano đến Venice chạy trung bình 68 chuyến mỗi ngày, mất khoảng 3h 9p. Vé tàu giá rẻ cho hành trình này bắt đầu từ $30 nhưng bạn có thể di chuyển chỉ từ $18 bằng xe buýt.

Chuyến tàu hỏa sớm nhất khởi hành lúc 00:17, chuyến cuối cùng lúc 23:51. tàu hỏa nhanh nhất bao gồm quãng đường 140 km trong 3h 17p.

Giá vé là giá hạng phổ thông thấp nhất được tìm thấy trên Omio. Đặt sớm thường có nghĩa là giá thấp hơn. Giá thay đổi hàng ngày và tùy thuộc vào tình trạng sẵn có. Không bao gồm thẻ giảm giá, chuyến đi bằng xe khách và phí đặt vé.
Thông tin giá
Phương thức di chuyển thay thế rẻ nhất
Xe buýt từ $18
Khoảng cách
140 km
Thời gian tàu trung bình
3h 9p
Giá vé rẻ nhất
$30
Số chuyến tàu mỗi ngày
68
Chuyến tàu nhanh nhất
3h 17p
Chuyến tàu đầu tiên
00:17
Chuyến tàu cuối cùng
23:51
Giá vé là giá hạng phổ thông thấp nhất được tìm thấy trên Omio. Đặt sớm thường có nghĩa là giá thấp hơn. Giá thay đổi hàng ngày và tùy thuộc vào tình trạng sẵn có. Không bao gồm thẻ giảm giá, chuyến đi bằng xe khách và phí đặt vé.
Thông tin giá
Phương thức di chuyển thay thế rẻ nhất
Xe buýt từ $18

Công ty đường sắt: tàu Regionale, Frecciarossa, Italo, Intercity, Deutsche Bahn, Frecciargento, Trenitalia từ Bolzano đến VeniceTàu Regionale, Frecciarossa, Italo, Intercity, Deutsche Bahn, Frecciargento, Trenitalia sẽ đưa bạn từ Bolzano đến Venice từ $18. Với hơn 1000 công ty du lịch trên Omio, bạn có thể tìm thấy lịch trình và vé tàu tốt nhất cho chuyến đi của mình.

Regionale

Về
Regionale é o serviço de trem regional da companhia ferroviária nacional Trenitalia que conecta todo o território italiano. Esta é a maneira mais conveniente de se deslocar tanto para as grandes cidades quanto para as menores vilas em toda a Itália. Os trens regionais têm diferentes nomes dependendo da região que atendem, como Treno Regionale Veloce (TRV) e Treno Regionale Lento (TRL). Treno Rock e Treno Pop são dois novos trens que fazem parte da frota regional da Trenitalia. A Trenitalia Regionale oferece vários tipos de bilhetes, incluindo bilhetes simples (econômico e padrão), bilhetes de ida e volta e bilhetes sazonais. As comodidades a bordo incluem Wi-Fi gratuito, ar-condicionado e tomadas elétricas. As rotas mais populares para o Regionale são entre Roma e Milão, Nápoles e Florença, e Turim e Veneza.
Chính sách hành lý & hủy vé
Thời lượng trung bình
3h 17p
Giá rẻ nhất
$24
Tần suất Regionale
56 lần mỗi ngày
Đã bao gồm hành lý
Bao gồm hạn mức hành lý xách tay miễn phí trong giá vé
Nơi giữ hành lý
Giá để hành lý trên cao và khu vực hành lý được chỉ định giữa các ghế
Chính Sách Hủy
Theo điều kiện vé
Hoàn lại
Hoàn tiền đầy đủ được cung cấp
Tiện nghi trên tàu hỏa
Wifi
Đồ ăn được bán trên tàu/xe
Dịch vụ quầy bar có sẵn trên một số chuyến tàu với đồ ăn nhẹ và đồ uống
Đặt chỗ
Giá vé bao gồm đặt chỗ cho hầu hết các dịch vụ.
Nhà vệ sinh
Ổ cắm USB
Dành cho người khuyết tật
Không gian cho xe lăn và hỗ trợ có sẵn cho hành khách có khả năng di chuyển hạn chế
Thú cưng
Thú cưng nhỏ trong lồng vận chuyển được đi miễn phí. Chó lớn hơn cần vé trả phí và rọ mõm.
Khu vực yên tĩnh

Frecciarossa

Về
Bước lên một chuyến tàu Frecciarossa và thư giãn khi bạn di chuyển qua Ý. Các chuyến tàu cao tốc Frecciarossa của Trenitalia thực hiện khoảng 200 kết nối trên toàn quốc mỗi ngày và nổi tiếng với sự thoải mái, tốc độ và tác động môi trường giảm thiểu. Đạt tốc độ lên tới 186 mph (300 km/h), chúng kết nối nhanh chóng và hiệu quả các điểm đến chính như Rome, Florence, Milan, Venice và Naples. Khi đặt chuyến đi Frecciarossa của bạn, bạn có thể chọn giữa bốn hạng: Tiêu chuẩn, Cao cấp, Doanh nhân và Điều hành. Mặc dù mỗi hạng cung cấp các mức độ thoải mái khác nhau, tất cả đều cung cấp truy cập Wi-Fi miễn phí, ổ cắm điện, điều hòa không khí, nhà vệ sinh, lưu trữ hành lý, giải trí trên tàu và dịch vụ nhà hàng và quầy bar. Các tùy chọn vé bao gồm Siêu Kinh tế, Kinh tế và Cơ bản, giúp bạn dễ dàng tìm thấy sự cân bằng phù hợp giữa sự thoải mái và giá cả cho chuyến đi của mình.
Chính sách hành lý & hủy vé
Thời lượng trung bình
2h 51p
Giá rẻ nhất
$80
Tần suất Frecciarossa
10 lần mỗi ngày
Đã bao gồm hành lý
1 túi xách tay và 1 vali cho mỗi hành khách
Nơi giữ hành lý
Giá để hành lý trên cao, khu vực hành lý riêng biệt ở đầu toa, dưới ghế.
Chính Sách Hủy
Chính sách hoàn tiền phụ thuộc vào loại vé
Hoàn lại
Hoàn tiền đầy đủ cho các chuyến tàu bị hủy
Tiện nghi trên tàu hỏa
Wifi
Đồ ăn được bán trên tàu/xe
Xe nhà hàng với bữa ăn đầy đủ, dịch vụ quầy bar với đồ ăn nhẹ và đồ uống, dịch vụ tại chỗ trong hạng Executive.
Đặt chỗ
Bao gồm trong hạng Executive, phí tùy chọn cho các hạng khác.
Nhà vệ sinh
Ổ cắm USB
Dành cho người khuyết tật
Không gian cho xe lăn, nhà vệ sinh tiếp cận được, dịch vụ hỗ trợ có sẵn
Thú cưng
Thú cưng nhỏ trong lồng được miễn phí, chó lớn cần vé trả phí và rọ mõm, động vật hỗ trợ miễn phí.
Khu vực yên tĩnh

Italo

Về
Italo là dịch vụ tàu cao tốc tư nhân của Ý do Nuovo Trasporto Viaggiatori (NTV) điều hành, kết nối các thành phố lớn như Rome, Milan, Naples, Florence, Turin, Bologna và Salerno. Đội tàu của nó bao gồm Italo AGV 575, có khả năng đạt tốc độ lên đến 186 mph (300 km/h), và Italo EVO thân thiện với môi trường, đạt tốc độ lên đến 150 mph (250 km/h). Hành khách có thể chọn từ bốn hạng — Smart, Comfort, Prima và Club Executive — tất cả đều cung cấp các tiện nghi hiện đại như Wi-Fi miễn phí, ổ cắm điện, ghế da ngả, chỗ để chân, nhà vệ sinh, máy bán đồ ăn nhẹ và giải trí Italo Live với phim, nhạc và trò chơi. Italo cung cấp ba loại vé — Low Cost, Economy và Flex — mang đến các mức giá và độ linh hoạt khác nhau. Các tuyến đường phổ biến bao gồm Rome–Milan, Rome–Florence và Milan–Turin, khiến Italo trở thành một cách di chuyển nhanh chóng, thoải mái và thuận tiện để du lịch quanh Ý.
Chính sách hành lý & hủy vé
Thời lượng trung bình
3h 0p
Giá rẻ nhất
$67
Tần suất Italo
2 lần mỗi ngày
Đã bao gồm hành lý
2 kiện hành lý xách tay (tối đa 55x35x25cm) và 1 kiện hành lý (tối đa 75x53x30cm)
Nơi giữ hành lý
Kệ hành lý trên cao và khu vực hành lý được chỉ định giữa các ghế
Chính Sách Hủy
Hủy bỏ có thể theo điều kiện vé
Hoàn lại
Hoàn tiền đầy đủ cho các chuyến tàu bị hủy
Tiện nghi trên tàu hỏa
Wifi
Đồ ăn được bán trên tàu/xe
Dịch vụ quầy ăn nhẹ có sẵn trên hầu hết các chuyến tàu với đồ uống và đồ ăn nhẹ. Dịch vụ chào đón trong các lớp Prima và Club Executive.
Đặt chỗ
Bao gồm trong Prima và Club Executive. Chi phí bổ sung tùy chọn trong Smart và Comfort.
Nhà vệ sinh
Ổ cắm USB
Dành cho người khuyết tật
Không gian cho xe lăn và hỗ trợ có sẵn cho hành khách có khả năng di chuyển hạn chế.
Thú cưng
Thú cưng nhỏ trong lồng vận chuyển được miễn phí. Chó lớn cần vé trả phí và rọ mõm. Chó dẫn đường được miễn phí.
Khu vực yên tĩnh

Intercity

Về
Trenitalia Intercity é o serviço de trem de alta velocidade operado pela companhia ferroviária nacional da Itália, Trenitalia. O serviço opera em todo o país, com trens que vão de manhã cedo até tarde da noite. Os trens Intercity têm dois tipos: Intercity Plus, o mais rápido e confortável, e Intercity, que é um pouco mais lento, mas ainda oferece uma viagem confortável. As comodidades a bordo incluem ar-condicionado, tomadas elétricas, Wi-Fi e serviço de bar. Existem diferentes tipos de bilhetes, incluindo Standard, Super Economy e Business. As rotas mais populares da Trenitalia Intercity são de Roma a Milão, de Nápoles a Florença e de Turim a Veneza.
Chính sách hành lý & hủy vé
Thời lượng trung bình
4h 5p
Giá rẻ nhất
$35
Tần suất Intercity
2 lần mỗi ngày
Đã bao gồm hành lý
2 kiện hành lý tổng cộng lên đến 30kg
Nơi giữ hành lý
Kệ hành lý trên cao và khu vực hành lý được chỉ định ở cuối toa xe
Chính Sách Hủy
Theo điều kiện vé
Hoàn lại
Hoàn tiền đầy đủ được cung cấp
Tiện nghi trên tàu hỏa
Wifi
Đồ ăn được bán trên tàu/xe
Xe nhà hàng với các món ăn nóng và đồ ăn nhẹ, dịch vụ xe đẩy trên một số chuyến tàu. Nhưng đừng mong đợi có xe buffet. Vì vậy, nếu việc có thức ăn và đồ uống trên tàu là quan trọng với bạn, tốt nhất là mang theo đồ uống và đồ ăn của riêng bạn lên tàu.
Đặt chỗ
Giá vé bao gồm đặt chỗ cho hầu hết các tuyến đường.
Nhà vệ sinh
Ổ cắm USB
Dành cho người khuyết tật
Có chỗ ngồi cho xe lăn và nhà vệ sinh accessible.
Thú cưng
Thú cưng nhỏ trong lồng được phép miễn phí, chó lớn hơn cần vé trả phí.
Khu vực yên tĩnh

Deutsche Bahn

Về
Deutsche Bahn (DB) là nhà điều hành tàu chính của Đức, vận hành khoảng 40.000 dịch vụ nội địa và quốc tế mỗi ngày. Đội tàu của họ bao gồm nhiều loại tàu khác nhau: tàu cao tốc ICE (Intercity Express) với tốc độ lên tới 300 km/h; tàu IC (Intercity) và EC (EuroCity) cho các chuyến đi đường dài; và các dịch vụ IRE (Interregio-Express), RE (Regional Express) và RB (Regionalbahn) cho các kết nối khu vực và địa phương. Trong khi nhà vệ sinh là tiêu chuẩn trên tất cả các tàu, các tiện nghi như nhà hàng trên tàu và Wi-Fi miễn phí chỉ có sẵn trên một số loại tàu và tuyến đường nhất định. DB cung cấp một loạt các mức giá, bao gồm vé Super Saver, Saver và Flexible, cùng với các thẻ giảm giá như BahnCard 25, 50 và 100. Các tùy chọn bổ sung bao gồm vé đơn, vé ngày và vé nhóm. Các tuyến đường phổ biến bao gồm Berlin–Munich, Hamburg–Frankfurt, Cologne–Stuttgart, Berlin–Dresden và Hamburg–Cologne, cũng như nhiều dịch vụ khu vực trên khắp nước Đức.
Chính sách hành lý & hủy vé
Thời lượng trung bình
2h 54p
Giá rẻ nhất
$44
Tần suất Deutsche Bahn
2 lần mỗi ngày
Đã bao gồm hành lý
Hành khách được phép mang theo hành lý xách tay và một món đồ lớn hơn miễn phí, với điều kiện họ có thể tự mang theo.
Nơi giữ hành lý
Hành lý có thể được để trên giá hành lý, dưới ghế ngồi, hoặc trong các khu vực hành lý được chỉ định gần cửa ra vào hoặc ở giữa toa xe.
Chính Sách Hủy
Vé có thể được hủy dựa trên điều kiện giá vé như đã đề cập trong loại vé tàu nào có thể hoàn lại?
Hoàn lại
Nếu DB hủy chuyến tàu, hành khách có quyền được hoàn lại toàn bộ giá vé.
Tiện nghi trên tàu hỏa
Wifi
Đồ ăn được bán trên tàu/xe
Hầu hết các chuyến tàu ICE và nhiều chuyến IC/EC có:
Một Bordrestaurant (xe nhà hàng) nơi bạn có thể ngồi và ăn.
Một Bordbistro (quầy bar bistro) với đồ ăn nhẹ, bữa ăn nóng và đồ uống mang đi.
Dịch vụ tại chỗ trong hạng nhất: nhân viên sẽ nhận đơn của bạn và phục vụ đồ ăn/đồ uống trực tiếp đến chỗ ngồi của bạn.
Các chuyến tàu khu vực (RE / RB / S-Bahn):
Không có dịch vụ ăn uống trên tàu.
Bạn có thể mang theo đồ ăn và đồ uống của riêng mình.
Đặt chỗ
Hạng Nhì:
Không bao gồm theo mặc định.
Bạn có thể thêm đặt chỗ khi đặt vé (được khuyến nghị cho các tuyến đông đúc).
Chi phí khoảng 4,90 € mỗi chỗ (hoặc 5,90 € nếu đặt riêng sau).
Hạng Nhất:
Có, luôn bao gồm trong giá vé.
Nhà vệ sinh
Ổ cắm USB
Dành cho người khuyết tật
Tàu DB được trang bị các tiện nghi cho hành khách có khả năng di chuyển hạn chế, bao gồm không gian cho xe lăn, nhà vệ sinh tiếp cận và dịch vụ hỗ trợ.
Thú cưng
Thú cưng nhỏ (ví dụ: mèo, chó nhỏ, v.v.):
Được phép miễn phí nếu chúng có thể vừa trong hộp vận chuyển (kích thước tối đa: hành lý xách tay).
Phải ở trong hộp trong suốt hành trình.
Chó lớn:
Cần vé riêng (có phí) — thường là nửa giá vé hạng hai thông thường.
Phải được xích và đeo rọ mõm khi ở trên tàu.
Không được ngồi trên ghế.
Chó hỗ trợ:
Đi miễn phí.
Không cần đeo rọ mõm hoặc xích nếu không cần thiết về mặt y tế.
Được phép đi cùng hành khách mọi lúc.
Khu vực yên tĩnh

Frecciargento

Về
Frecciargento là dịch vụ tàu cao tốc do Trenitalia, công ty đường sắt quốc gia của Ý, điều hành. Nó chạy trên những tuyến đường phổ biến nhất trên toàn quốc, kết nối các thành phố lớn như Rome, Milan, Florence và Venice. Tàu Frecciargento cung cấp một cách di chuyển thoải mái và tiện lợi, với nhiều loại vé khác nhau, bao gồm Economy, Standard và Business. Các tiện nghi trên tàu bao gồm điều hòa không khí, ổ cắm điện và Wi-Fi miễn phí. Tàu Frecciargento nhanh chóng và đáng tin cậy, với thời gian hành trình lên đến bốn giờ giữa Rome và Milan. Đây là một cách tuyệt vời để khám phá Ý một cách sang trọng và thoải mái.
Chính sách hành lý & hủy vé
Đã bao gồm hành lý
1 túi xách tay và 1 kiện hành lý được bao gồm
Nơi giữ hành lý
Giá để hành lý trên cao, khu vực hành lý ở cuối toa, giữa các ghế
Chính Sách Hủy
Hủy bỏ có thể theo điều kiện giá vé
Hoàn lại
Hoàn tiền đầy đủ cho các chuyến tàu bị hủy
Tiện nghi trên tàu hỏa
Wifi
Đồ ăn được bán trên tàu/xe
Dịch vụ bar-bistro với đồ ăn nhẹ, đồ uống và bữa ăn nhẹ. Dịch vụ tại chỗ trong Hạng Nhất.
Đặt chỗ
Giá vé bao gồm đặt chỗ cho tất cả các hạng ghế.
Nhà vệ sinh
Ổ cắm USB
Dành cho người khuyết tật
Không gian cho xe lăn, nhà vệ sinh accessible, dịch vụ hỗ trợ có sẵn
Thú cưng
Thú cưng nhỏ trong lồng được miễn phí. Chó lớn cần vé trả phí và rọ mõm. Chó dẫn đường được miễn phí.
Khu vực yên tĩnh

Trenitalia

Về
A Trenitalia não é apenas a empresa ferroviária nacional da Itália, mas também a maior operadora de trens do país. A frota da Trenitalia inclui os trens de alta velocidade Frecciarossa, Frecciargento e Frecciabianca, bem como trens intermunicipais, regionais e noturnos. Banheiros e acesso Wi-Fi são padrão nas rotas de longa distância. Na maioria dos casos, os trens também oferecem acesso sem barreiras. A Trenitalia oferece diferentes tipos de bilhetes, com preços e flexibilidade variados: Base, Economy, Super Economy e Ordinaria. Você pode até usar o cartão de desconto da Trenitalia no Omio. Certifique-se de acompanhar as últimas ofertas da Trenitalia no Omio para conseguir negócios especiais!
Chính sách hành lý & hủy vé
Đã bao gồm hành lý
2 kiện hành lý xách tay mỗi hành khách được bao gồm trong giá vé
Nơi giữ hành lý
Giá để hành lý trên cao, khu vực hành lý ở cuối toa xe, và khoảng trống giữa các lưng ghế
Chính Sách Hủy
Chính sách hủy vé khác nhau tùy theo loại vé.
Hoàn lại
Hoàn tiền đầy đủ cho các chuyến tàu bị hủy
Tiện nghi trên tàu hỏa
Wifi
Đồ ăn được bán trên tàu/xe
Xe nhà hàng trên các chuyến tàu cao tốc, dịch vụ xe đẩy với đồ ăn nhẹ và đồ uống, máy bán hàng tự động trên một số chuyến tàu.
Đặt chỗ
Đặt chỗ ngồi tùy chọn, có phí bổ sung trừ khi trên các chuyến tàu cao tốc, nơi mà nó là bắt buộc và đã bao gồm.
Nhà vệ sinh
Ổ cắm USB
Dành cho người khuyết tật
Không gian cho xe lăn, nhà vệ sinh tiếp cận được, và dịch vụ hỗ trợ có sẵn với thông báo trước.
Thú cưng
Thú cưng nhỏ trong lồng vận chuyển đi miễn phí, chó lớn cần vé trả phí và rọ mõm, chó dẫn đường đi miễn phí.
Khu vực yên tĩnh

Câu Hỏi Thường Gặp: Tàu hỏa từ Bolzano đến Venice

Tìm câu trả lời cho các câu hỏi thường gặp nhất về việc đi lại từ Bolzano đến Venice bằng tàu hỏa. Từ thời gian hành trình và giá vé đến các tuyến trực tiếp, các chuyến khởi hành đầu tiên và cuối cùng, cho đến việc tuyến đường có cảnh đẹp hay không, mục Câu hỏi Thường gặp của chúng tôi bao quát mọi thông tin bạn cần để lên kế hoạch cho chuyến đi. Dù bạn đang tìm tàu hỏa nhanh nhất, lựa chọn rẻ nhất, hay các mẹo để tận dụng tối đa chuyến thăm của bạn tại Venice, hướng dẫn này sẽ giúp bạn đi lại thông minh hơn và tự tin hơn.

FAQs
Chuyến đi giá rẻ từ Bolzano đến Venice bằng tàu hỏa có giá khởi điểm từ ít nhất 598.845 ₫ khi bạn đặt trước. Trung bình, giá vé đi từ Bolzano đến Venice bằng tàu là 654.777 ₫; tuy nhiên, giá có thể thay đổi tùy theo thời gian trong ngày, hạng và thường đắt hơn vào ban ngày.
Trung bình, thời gian di chuyển bằng tàu từ Bolzano đến Venice là 3 giờ 6 phút   đối với chuyến đi dài 140 km, tuy nhiên, thời gian có thể thay đổi nếu bạn di chuyển vào ngày cuối tuần hoặc ngày lễ.
Thời gian khởi hành của chuyến đi sớm nhất bằng tàu từ Bolzano đến Venice là 06: 31. Hãy lên lịch cho chuyến đi với Trình lập lịch chuyến đi   từ Omio.
Thời gian khởi hành của chuyến đi muộn nhất bằng tàu từ Bolzano đến Venice là 19: 31.
Có 57 chuyến tàu mỗi ngày từ Bolzano đến Venice cần đổi tuyến ít nhất một lần với Regionale, Frecciarossa, Deutsche Bahn, Italo, Frecciargento, Intercity hoặc Trenitalia. Lịch trình có thể thay đổi theo ngày lễ hoặc ngày cuối tuần với ít chuyến tàu trực tiếp hơn.
Có, bạn có thể đi tàu cao tốc từ Bolzano đến Venice với Frecciarossa, Italo và Frecciargento. Nhìn chung, bạn có thể di chuyển với các công ty sau: Regionale, Frecciarossa, Deutsche Bahn, Italo, Frecciargento, Intercity hoặc Trenitalia.
Đối với hành trình từ Bolzano đến Venice, bạn có thể đi bằng tàu với Regionale, Frecciarossa, Deutsche Bahn, Italo, Frecciargento, Intercity hoặc Trenitalia. Đảm bảo bạn đã xem thử tất cả nhà cung cấp dịch vụ tàu hỏa khả dụng có cung cấp từ Bolzano đến Venice dịch vụ trên Omio để so sánh tiện nghi của họ.
Không, không có chuyến tàu đêm nào, tàu muộn nhất cho tuyến này là 19: 31.
Chuyến đi đến Venice từ Bolzano rất đáng để trải nghiệm nhưng không nên đi trong ngày với thời gian di chuyển mỗi chiều là 3 giờ 6 phút. Kiểm tra bằng ứng dụng Omio   để biết cách di chuyển tốt nhất.
Tháng để đi tàu từ Bolzano đến Venice với chi phí thấp nhất là Tháng 8.
So sánh các tùy chọn sẽ rất hữu ích cho bạn vì có đến 2 cách để đi giữa Bolzano và Venice bao gồm cả đi bằng tàu or xe buýt.

các ga tàu phổ biến

Các ga tàu phổ biến từ Bolzano đến Venice

Bolzano
Venice
Sân ga chính cho các chuyến khởi hành ở Bolzano là Bolzano-Bozen. Tìm tất cả thông tin bạn cần biết về các dịch vụ, tiện nghi và chuyến nối tại Bolzano-Bozen cho chuyến đi của bạn từ Bolzano đến Venice.
Bolzano-BozenWifiTủ khóaBãi đậu xeĂn uốngATMTaxiDành cho người khuyết tậtWCKhách sạnVăn phòng tìm đồ thất lạcPhòng VéBãi đậu xe đạpThuê xe đạpCho thuê xeQuầy thông tinXe đẩy hành lý
Tiện ích tại ga tàu
WifiWifi
Tủ khóaTủ khóa
Bãi đậu xeBãi đậu xe
Ăn uốngĂn uống
ATMATM
TaxiTaxi
Dành cho người khuyết tậtDành cho người khuyết tật
WCWC
Khách sạnKhách sạn
Văn phòng tìm đồ thất lạcVăn phòng tìm đồ thất lạc
Phòng VéPhòng Vé
Bãi đậu xe đạpBãi đậu xe đạp
Thuê xe đạpThuê xe đạp
Cho thuê xeCho thuê xe
Quầy thông tinQuầy thông tin
Xe đẩy hành lýXe đẩy hành lý
thông tin
phone
Số Điện Thoại
ticketOfficeHours
Giờ Làm Việc Của Phòng Vé
  • 6:00 AM - 8:00 PM Monday - Sunday
ticketOfficeHours
Khoảng cách đến trung tâm thành phố
1 km
platformCount
Số lượng nền tảng
5
sơ đồ nhà ga
  • Hall 1: main entrance, platform 1-5 for trains to Austria, Germany, and regional destinations
Các tùy chọn phương tiện công cộng cho Bolzano-Bozen
  • Bus: Several lines available
  • Train: Regional and long-distance trains
Bolzano Sud Bozen SudBãi đậu xeTaxiDành cho người khuyết tậtWCPhòng VéBãi đậu xe đạp
Tiện ích tại ga tàu
Bãi đậu xeBãi đậu xe
TaxiTaxi
Dành cho người khuyết tậtDành cho người khuyết tật
WCWC
Phòng VéPhòng Vé
Bãi đậu xe đạpBãi đậu xe đạp
thông tin
ticketOfficeHours
Giờ Làm Việc Của Phòng Vé
  • 6:00 AM - 8:00 PM Monday - Sunday
ticketOfficeHours
Khoảng cách đến trung tâm thành phố
2 km
platformCount
Số lượng nền tảng
2
sơ đồ nhà ga
  • The station has a simple layout with two platforms for regional train services.
Các tùy chọn phương tiện công cộng cho Bolzano Sud Bozen Sud
  • Bus: Line 110
  • Train: Regional trains to Bolzano/Bozen
KaiserauBãi đậu xeĂn uốngATMDành cho người khuyết tậtWCKhách sạnBãi đậu xe đạp
Tiện ích tại ga tàu
Bãi đậu xeBãi đậu xe
Ăn uốngĂn uống
ATMATM
Dành cho người khuyết tậtDành cho người khuyết tật
WCWC
Khách sạnKhách sạn
Bãi đậu xe đạpBãi đậu xe đạp
thông tin
ticketOfficeHours
Khoảng cách đến trung tâm thành phố
1 km

Các chuyến nối tàu phổ biến nhất đến Venice

Trang chủTàu hỏaTàu hỏa Bolzano đến Venice

Ứng Dụng Omio Giúp Việc Lập Kế Hoạch Du Lịch Trở Nên Dễ Dàng

Chúng tôi sẽ đưa bạn đến nơi bạn muốn. Từ cập nhật tàu hỏa trực tiếp đến vé di động, ứng dụng tiên tiến của chúng tôi là cách lý tưởng để lập kế hoạch và theo dõi chuyến đi của bạn.

ios-badge
android-badge
Hand With Phone