Chuyến bay Bucharest BUH đến Vienna VIE với Austrian Airlines

Th 3, 25 thg 11
+ Thêm trở về
Austrian Airlines
Ryanair
Wizz Air
KM Malta Airlines
Air Serbia
Trên 1.000 công ty du lịch
Austrian Airlines
Ryanair
Wizz Air
KM Malta Airlines
Air Serbia
Trên 1.000 công ty du lịch
QR-Code
Quét để tải ứng dụng miễn phí của chúng tôi
Sử dụng ứng dụng của chúng tôi để nhận thông tin cập nhật về chuyến đi trực tiếp và đặt vé di động cho tàu hỏa, xe buýt, chuyến bay và phà.
App Store
rate4.9
42K xếp hạng
Google Play
rate4.6
136K đánh giá

Thông tin hành trình

Tổng quan: Chuyến bay Bucharest đến Vienna

RomaniaRomania
ÁoÁo
Icon of flight

Các chuyến bay từ Bucharest đến Vienna khởi hành trung bình 25 chuyến mỗi ngày, mất khoảng 2h 44p. Vé máy bay giá rẻ cho hành trình này bắt đầu từ $31 nếu bạn đặt trước.

Có 4 chuyến bay mỗi ngày. Chuyến chuyến bay sớm nhất khởi hành lúc 00:20, chuyến cuối cùng lúc 23:20. chuyến bay nhanh nhất bao gồm quãng đường 856 km trong 1h 40p. October là tháng có giá vé máy bay rẻ nhất.

Giá vé là giá hạng phổ thông thấp nhất được tìm thấy trên Omio. Đặt sớm thường có nghĩa là giá thấp hơn. Giá thay đổi hàng ngày và tùy thuộc vào tình trạng sẵn có. Không bao gồm thẻ giảm giá, chuyến đi bằng xe khách và phí đặt vé.
Thông tin giá
Khoảng cách
856 km
Thời gian bay trung bình
2h 44p
Giá vé rẻ nhất
$31
Số chuyến bay mỗi ngày
25
Chuyến bay thẳng
4
Chuyến bay nhanh nhất
1h 40p
Tháng rẻ nhất để đi du lịch
Tháng 10
Chuyến bay đầu tiên
00:20
Chuyến bay cuối cùng
23:20
Giá vé là giá hạng phổ thông thấp nhất được tìm thấy trên Omio. Đặt sớm thường có nghĩa là giá thấp hơn. Giá thay đổi hàng ngày và tùy thuộc vào tình trạng sẵn có. Không bao gồm thẻ giảm giá, chuyến đi bằng xe khách và phí đặt vé.
Thông tin giá

Chuyến bay rẻ nhất và nhanh nhất từ Bucharest đến Vienna

Hiển thị thời gian và giá vé cho 26 thg 11

Giá rẻ nhất

$350

Giá trung bình

$714

Hành trình nhanh nhất

1 h 40 m

Thời gian trung bình

2 h 54 m

Số chuyến bay mỗi ngày

24

Khoảng cách

856 km

Vé giá rẻ

Cách tốt nhất để tìm vé chuyến bay giá rẻ từ Bucharest đến Vienna là đặt hành trình của bạn càng sớm càng tốt và tránh di chuyển vào giờ cao điểm.

Vé trung bình từ Bucharest đến Vienna sẽ có giá khoảng $714 nếu bạn mua vào ngày đó, nhưng vé rẻ nhất có thể tìm thấy chỉ với $350.

Chuyến bay nhanh

Trong số 24 chuyến bay rời Bucharest đến Vienna vào Th 4, 26 thg 11, có 3 chuyến bay thẳng, vì vậy khá dễ dàng để tránh những hành trình mà bạn sẽ phải thay đổi dọc đường.

Vào Th 4, 26 thg 11, các chuyến bay thẳng sẽ đi được quãng đường 856 km trong thời gian trung bình là 2 h 54 m nhưng nếu bạn sắp xếp thời gian hợp lý, một số chuyến bay sẽ đưa bạn đến đó chỉ trong 1 h 40 m .

Vào Th 4, 26 thg 11, những chuyến bay dài nhất sẽ mất 5 h và thường phải thay đổi một hoặc hai lần dọc đường, nhưng bạn có thể tiết kiệm được một chút tiền nếu bạn đang có ngân sách eo hẹp.

Air BalticLX1889+Austrian AirlinesLX3568
16:355h10
Sân bay quốc tế Henri Coanda Bucharest
20:45Sân bay quốc tế Vienna
$3501Một chiều
1 lần chuyển
LufthansaLH1421+Austrian AirlinesLH6420
19:055h00
Sân bay quốc tế Henri Coanda Bucharest
23:05Sân bay quốc tế Vienna
$3621Một chiều
1 lần chuyển
LufthansaLH1419+Austrian AirlinesLH6336
14:405h05
Sân bay quốc tế Henri Coanda Bucharest
18:45Sân bay quốc tế Vienna
$3621Một chiều
1 lần chuyển
Austrian AirlinesOS698
19:101h40
Sân bay quốc tế Henri Coanda Bucharest
19:50Sân bay quốc tế Vienna
$3681Một chiều
0 lần chuyển
Austrian AirlinesOS700
06:551h40
Sân bay quốc tế Henri Coanda Bucharest
07:35Sân bay quốc tế Vienna
$3681Một chiều
0 lần chuyển

Thông Tin Chuyến Đi

So sánh tàu hỏa, xe buýt và chuyến bay từ Bucharest đến Vienna

Omio khuyên bạn nên đặt chuyến bay vì đây là lựa chọn phổ biến nhất từ Bucharest đến Vienna trong số những người dùng của Omio. Nếu bạn ưu tiên giá cả, hãy chọn tàu hỏa với giá khởi điểm từ $90. Đối với những người có ít thời gian, hãy cân nhắc đặt chuyến bay có thể đưa bạn đến đó trong 2h 44p. Trong trường hợp bạn muốn giảm thiểu lượng khí thải carbon, xe buýt là lựa chọn tốt nhất vì nó chỉ thải ra 0.9 - 2.1kg. Khoảng giá vé phụ thuộc vào phương thức di chuyển: giá trung bình cho tàu hỏa là $90 và cho chuyến bay là $31.

Khoảng cách: 856 km

So sánh flight với

Phổ biến nhất
Chuyến bay
Xe buýt
Tàu hỏa

$201

Giá trung bình

$97

Giá trung bình

$90

Giá trung bình

Rẻ nhất

5h 44p

Tổng thời gian trung bình

Nhanh nhất

2h 44p

Trên phương tiện

+

3h 0p

Thời gian cộng thêm*

21h 51p

Tổng thời gian trung bình

21h 21p

Trên phương tiện

+

30p

Thời gian cộng thêm*

17h 43p

Tổng thời gian trung bình

17h 13p

Trên phương tiện

+

30p

Thời gian cộng thêm*

2.6 - 5.1kg

Lượng khí thải CO2

0.9 - 2.1kg

Lượng khí thải CO2

Thấp nhất

-

Lượng khí thải CO2

Các Tùy Chọn Đi Thẳng

Các Tùy Chọn Đi Thẳng

Các Tùy Chọn Đi Thẳng

Thời gian cộng thêm: Tổng thời gian di chuyển trung bình đến điểm khởi hành, kiểm tra an ninh và chuyển tiếp.

Khởi hành trực tiếp

Thời gian bay Bucharest đến Vienna

Bảng dưới đây hiển thị các chuyến khởi hành trực tiếp từ Bucharest đến Vienna chuyến bay trong hôm nay, Thứ Ba, 25 tháng 11. Bạn cũng có thể làm mới kết quả theo cách thủ công bên dưới để xem các hành trình chuyến bay được cập nhật.

Cập nhật lần cuối lúc 6:44
Nhà cung cấpKhởi hànhThời gianĐếnChuyển tuyến
austrian_airlinesOS694 · OS141+swissLX2258+meinfernbus_flixbusFlixBus11:20 Sân bay quốc tế Henri Coanda Bucharest
13h50
1:10 Wien, Hauptbahnhof Südtiroler Platz3 lần chuyển
austrian_airlinesOS694+braathens_regional_aviationOS635+meinfernbus_flixbusFlixBus11:20 Sân bay quốc tế Henri Coanda Bucharest
13h50
1:10 Wien, Hauptbahnhof Südtiroler Platz2 lần chuyển
austrian_airlinesOS694 · OS187+lufthansaLH1680+meinfernbus_flixbusFlixBus11:20 Sân bay quốc tế Henri Coanda Bucharest
13h50
1:10 Wien, Hauptbahnhof Südtiroler Platz3 lần chuyển
austrian_airlinesOS69411:20 Sân bay quốc tế Henri Coanda Bucharest
1h40
13:00 Sân bay quốc tế Vienna0 lần chuyểnĐến thẳng
lufthansaLH1419 · LH124212:50 Sân bay quốc tế Henri Coanda Bucharest
5h40
18:30 Sân bay quốc tế Vienna1 lần chuyển
lufthansaLH1419+austrian_airlinesLH633612:50 Sân bay quốc tế Henri Coanda Bucharest
4h55
17:45 Sân bay quốc tế Vienna1 lần chuyển
air_balticLX1889+austrian_airlinesLX356814:40 Sân bay quốc tế Henri Coanda Bucharest
5h05
19:45 Sân bay quốc tế Vienna1 lần chuyển
austrian_airlinesOS69817:10 Sân bay quốc tế Henri Coanda Bucharest
1h40
18:50 Sân bay quốc tế Vienna0 lần chuyểnĐến thẳng
lufthansaLH1653+austrian_airlinesLH632617:20 Sân bay quốc tế Henri Coanda Bucharest
4h20
21:40 Sân bay quốc tế Vienna1 lần chuyển
lufthansaLH1421+austrian_airlinesLH642017:25 Sân bay quốc tế Henri Coanda Bucharest
4h40
22:05 Sân bay quốc tế Vienna1 lần chuyển
air_balticLX1887+air_dolomitiEN8021+lufthansaLH1676+meinfernbus_flixbusFlixBus4:30 Sân bay quốc tế Henri Coanda Bucharest
14h10
18:40 Wien, Hauptbahnhof Südtiroler Platz3 lần chuyển
air_balticLX1887+austrian_airlinesLX35524:30 Sân bay quốc tế Henri Coanda Bucharest
5h00
9:30 Sân bay quốc tế Vienna1 lần chuyển
air_balticLX1887+air_dolomitiEN8021+lufthansaLH1676+meinfernbus_flixbusFlixBus4:30 Sân bay quốc tế Henri Coanda Bucharest
15h10
19:40 Vienna, International Busterminal (VIB)3 lần chuyển
austrian_airlinesOS700+braathens_regional_aviationOS631+meinfernbus_flixbusFlixBus4:55 Sân bay quốc tế Henri Coanda Bucharest
11h45
16:40 Wien, Hauptbahnhof Südtiroler Platz2 lần chuyển
austrian_airlinesOS700+braathens_regional_aviationOS631+meinfernbus_flixbusFlixBus4:55 Sân bay quốc tế Henri Coanda Bucharest
10h40
15:35 Vienna, International Busterminal (VIB)2 lần chuyển
austrian_airlinesOS700+braathens_regional_aviationOS631+meinfernbus_flixbusFlixBus4:55 Sân bay quốc tế Henri Coanda Bucharest
13h45
18:40 Wien, Hauptbahnhof Südtiroler Platz2 lần chuyển
austrian_airlinesOS7004:55 Sân bay quốc tế Henri Coanda Bucharest
1h40
6:35 Sân bay quốc tế Vienna0 lần chuyểnĐến thẳng
lot_polish_airlinesLO640 · LO535+meinfernbus_flixbusFlixBus6:20 Sân bay quốc tế Henri Coanda Bucharest
13h20
19:40 Vienna, International Busterminal (VIB)2 lần chuyển
lot_polish_airlinesLO640 · LO535+meinfernbus_flixbusFlixBus6:20 Sân bay quốc tế Henri Coanda Bucharest
12h20
18:40 Wien, Hauptbahnhof Südtiroler Platz2 lần chuyển
lot_polish_airlinesLO640 · LO535+meinfernbus_flixbusFlixBus6:20 Sân bay quốc tế Henri Coanda Bucharest
10h20
16:40 Wien, Hauptbahnhof Südtiroler Platz2 lần chuyển

Tìm tất cả ngày và giờ cho hành trình này

Tôi nên đặt vé chuyến bay từ Bucharest đến Vienna trước bao lâu?

Thời điểm tốt nhất để đặt vé chuyến bay từ Bucharest đến Vienna là 77 ngày trước khi khởi hành. Xem giá vé chuyến bay thay đổi như thế nào trên tuyến đường Bucharest đến Vienna.
Giá vé là giá vé một chiều cho một hành khách từ Bucharest đến Vienna mỗi tháng. Thông tin được thu thập từ dữ liệu giá vé của người dùng Omio trong 12 tháng qua. Giá hiện tại có thể thay đổi tùy thuộc vào thời điểm trong ngày, hạng vé hoặc thời gian đặt trước vé chuyến bay từ Bucharest đến Vienna.

So sánh giá cả và vé Bucharest đến Vienna bằng tàu hỏa, xe buýt hoặc chuyến bay

So sánh giá tàu hỏa, xe buýt và chuyến bay trong ba tuần tới. Xem nhanh các ưu đãi tốt nhất, tìm giá vé thấp nhất và chọn tùy chọn phù hợp với ngân sách của bạn.

Th 3
25 thg 11
Th 4
26 thg 11
Th 5
27 thg 11
Th 6
28 thg 11
Th 7
29 thg 11
CN
30 thg 11
Th 2
01 thg 12
Th 3
02 thg 12
Th 4
03 thg 12
Th 5
04 thg 12
Th 6
05 thg 12
Th 7
06 thg 12
CN
07 thg 12
Th 2
08 thg 12
Th 3
09 thg 12
Th 4
10 thg 12
Th 5
11 thg 12
Th 6
12 thg 12
Th 7
13 thg 12
CN
14 thg 12
Th 2
15 thg 12

Hãng hàng không: Austrian Airlines, Ryanair, Wizz Air, KM Malta Airlines, Air Serbia, Turkish Airlines, Lufthansa, LOT Polish Airlines, TAROM, Lufthansa Cityline từ Bucharest đến ViennaTìm các chuyến bay tốt nhất từ Bucharest đến Vienna với các đối tác du lịch của Omio Austrian Airlines, Ryanair, Wizz Air, KM Malta Airlines, Air Serbia, Turkish Airlines, Lufthansa, LOT Polish Airlines, TAROM, Lufthansa Cityline từ $31. Chúng tôi có thể tìm cho bạn những ưu đãi, lịch trình và vé tốt nhất khi bạn so sánh và đặt chuyến đi lý tưởng.

Austrian Airlines

Về
Austrian Airlines là hãng hàng không quốc gia của Áo và là thành viên của Tập đoàn Lufthansa, cung cấp các chuyến bay khắp châu Âu và đến các điểm đến đường dài ở châu Á, Bắc Mỹ và hơn thế nữa. Hoạt động chủ yếu từ Sân bay Quốc tế Vienna, Austrian kết hợp giữa hiệu quả và sự hiếu khách ấm áp. Hành khách hạng Phổ thông được tận hưởng sự thoải mái, giải trí trên chuyến bay và bữa ăn, trong khi hạng Thương gia cung cấp chỗ ngồi rộng rãi, ẩm thực tinh tế lấy cảm hứng từ ẩm thực Áo và quyền truy cập vào phòng chờ. Với danh tiếng về dịch vụ chất lượng và kết nối đáng tin cậy, Austrian Airlines là sự lựa chọn đáng tin cậy cho du khách trên toàn thế giới.
Chính sách hành lý & hủy vé
Thời lượng trung bình
1h 40p
Giá rẻ nhất
$56
Đã bao gồm hành lý
1 túi xách tay (tối đa 8kg, 55x40x23cm) và 1 vật dụng cá nhân (40x30x10cm) bao gồm trong hạng Phổ thông
Hành lý bổ sung
Hành lý bổ sung có thể được mua trực tuyến hoặc tại sân bay. Phí thay đổi tùy theo tuyến đường.
Chính Sách Hủy
Hoàn tiền phụ thuộc vào loại vé - Vé Light không hoàn tiền, vé Classic và Flex có thể hoàn tiền với phí.
Hành khách mang thai
Phụ nữ mang thai có thể đi du lịch cho đến hết tuần thứ 36 (tuần thứ 32 đối với thai đôi). Cần có giấy chứng nhận y tế sau tuần thứ 28.
Trẻ em đi một mình
Dịch vụ trẻ em không có người lớn đi kèm có sẵn cho trẻ em từ 5-11 tuổi (bắt buộc) và 12-17 tuổi (tùy chọn). Phải được đặt trước ít nhất 48 giờ.
Tiện nghi trên máy bay
Wifi
Đồ ăn được bán trên tàu/xe
Ổ cắm USB
Dành cho người khuyết tật
Austrian Airlines cung cấp hỗ trợ cho hành khách có khả năng di chuyển hạn chế. Cần thông báo trước 48 giờ trước khi khởi hành.
Thú cưng
Thú cưng nhỏ trong khoang hành khách, tối đa 8kg bao gồm cả container vận chuyển. Động vật lớn hơn trong khoang hàng.
Giải trí trên tàu/xe

Turkish Airlines

Về
A companhia aérea Turkish Airlines é a companhia aérea nacional da Turquia e uma das principais companhias aéreas do mundo, voando para mais destinos internacionais do que qualquer outra companhia aérea. Com sede em Istambul, a empresa conecta passageiros à Europa, Ásia, América, África e muito mais. Os passageiros podem escolher a classe Econômica com assentos confortáveis, Wi-Fi e entretenimento a bordo, ou fazer um upgrade para a classe Executiva com assentos espaçosos, gastronomia de alta qualidade e acesso a salas VIP. Com um serviço premiado e alcance global, a Turkish Airlines é a escolha preferida tanto para viagens de negócios quanto de lazer.
Chính sách hành lý & hủy vé
Thời lượng trung bình
11h 30p
Giá rẻ nhất
$222
Tần suất Turkish Airlines
10 lần mỗi ngày
Đã bao gồm hành lý
Hạng Phổ Thông: 1 túi xách tay (8kg, 55x40x23cm) + đồ vật cá nhân (4kg, 40x30x15cm)
Hành lý bổ sung
Hành lý bổ sung có thể được mua trực tuyến hoặc tại sân bay. Phí thay đổi tùy theo tuyến đường.
Chính Sách Hủy
Hủy miễn phí trong vòng 24 giờ sau khi đặt chỗ. Sau đó, phí hủy sẽ được áp dụng dựa trên loại giá và thời gian.
Hành khách mang thai
Phụ nữ mang thai có thể bay đến tuần thứ 28 mà không cần giấy chứng nhận y tế. Từ tuần 28-36, cần có giấy chứng nhận y tế. Không được phép bay sau tuần thứ 36.
Trẻ em đi một mình
Dịch vụ trẻ em không có người đi kèm có sẵn cho trẻ em từ 7-12 tuổi. Trẻ em từ 12 tuổi trở lên có thể đi một mình. Dịch vụ phải được đặt ít nhất 48 giờ trước khi khởi hành.
Tiện nghi trên máy bay
Wifi
Đồ ăn được bán trên tàu/xe
Ổ cắm USB
Dành cho người khuyết tật
Hãng hàng không Turkish Airlines cung cấp dịch vụ hỗ trợ xe lăn và các dịch vụ đặc biệt cho hành khách khuyết tật. Cần thông báo trước.
Thú cưng
Thú cưng nhỏ được phép mang theo trong cabin (tối đa 8kg bao gồm cả lồng) và khoang hàng. Phải đặt trước.
Giải trí trên tàu/xe

Lufthansa

Về
Lufthansa là hãng hàng không lớn nhất của Đức và là một trong những hãng hàng không hàng đầu ở châu Âu, kết nối hành khách đến các điểm đến trên toàn thế giới từ các trung tâm chính ở Frankfurt và Munich. Đội bay hiện đại của hãng cung cấp nhiều lựa chọn trải nghiệm du lịch, từ Hạng Phổ Thông với giá vé phải chăng và giải trí trên máy bay đến Hạng Phổ Thông Cao Cấp, Hạng Thương Gia và Hạng Nhất với sự thoải mái thêm, ẩm thực tinh tế và quyền truy cập vào phòng chờ độc quyền.
Chính sách hành lý & hủy vé
Thời lượng trung bình
4h 25p
Giá rẻ nhất
$117
Đã bao gồm hành lý
1 túi xách tay (8 kg) và 1 vật dụng cá nhân được bao gồm trong Hạng Phổ Thông
Hành lý bổ sung
Có thể mua thêm túi xách, giá cả thay đổi tùy theo tuyến đường và loại vé.
Chính Sách Hủy
Hoàn tiền phụ thuộc vào loại giá; hầu hết các giá linh hoạt cung cấp hoàn tiền đầy đủ, giá cơ bản thì không hoàn lại.
Hành khách mang thai
Lufthansa cho phép đi lại đến hết tuần thứ 36 cho thai đơn, tuần thứ 32 cho thai đôi. Cần có giấy chứng nhận y tế sau tuần thứ 28.
Trẻ em đi một mình
Dịch vụ trẻ em không có người lớn đi kèm có sẵn cho trẻ em từ 5-11 tuổi (bắt buộc) và 12-17 tuổi (tùy chọn). Phí dịch vụ áp dụng.
Tiện nghi trên máy bay
Wifi
Đồ ăn được bán trên tàu/xe
Ổ cắm USB
Dành cho người khuyết tật
Lufthansa cung cấp dịch vụ xe lăn và hỗ trợ đặc biệt cho hành khách có khả năng di chuyển hạn chế.
Thú cưng
Chó và mèo nhỏ được phép mang theo trong khoang hành khách hoặc khoang hàng, có phí áp dụng. Động vật phục vụ được miễn phí.
Giải trí trên tàu/xe

Lufthansa Cityline

Về
Lufthansa CityLine là một hãng hàng không khu vực của Đức và là công ty con hoàn toàn thuộc sở hữu của Deutsche Lufthansa AG, hoạt động như một phần của khái niệm Lufthansa Regional. Có trụ sở tại Sân bay Munich, với các trung tâm cũng tại Sân bay Frankfurt, hãng này vận hành một mạng lưới dày đặc trong nước và châu Âu thay mặt cho công ty mẹ. Hãng hàng không chủ yếu sử dụng các máy bay phản lực khu vực như Bombardier CRJ900, cùng với Airbus A319 và A320neo, để kết nối các thành phố nhỏ hơn ở châu Âu với các trung tâm lớn của Lufthansa. Lufthansa CityLine được biết đến với độ tin cậy trong việc cung cấp lưu lượng hành khách bổ sung cho Frankfurt và Munich.
Chính sách hành lý & hủy vé
Thời lượng trung bình
4h 25p
Giá rẻ nhất
$311
Tần suất Lufthansa Cityline
1 lần mỗi ngày
Đã bao gồm hành lý
1 túi xách tay (tối đa 8kg) và 1 vật dụng cá nhân
Hành lý bổ sung
Hành lý ký gửi thêm có thể được mua, tối đa 23kg mỗi kiện.
Chính Sách Hủy
Hủy chuyến có thể thực hiện lên đến 24 giờ trước khi khởi hành, hoàn tiền phụ thuộc vào loại giá vé và thời gian hủy.
Hành khách mang thai
Lên đến 36 tuần cho thai đơn, 32 tuần cho thai đôi. Cần có giấy chứng nhận y tế sau tuần thứ 28.
Trẻ em đi một mình
Có sẵn cho trẻ em từ 5-11 tuổi, phải được đặt trước ít nhất 48 giờ. Phí dịch vụ áp dụng.
Tiện nghi trên máy bay
Wifi
Đồ ăn được bán trên tàu/xe
Ổ cắm USB
Dành cho người khuyết tật
Dịch vụ hỗ trợ xe lăn có sẵn, phải được yêu cầu ít nhất 48 giờ trước khi khởi hành.
Thú cưng
Thú cưng nhỏ trong khoang (tối đa 8kg bao gồm cả lồng), phải được đặt trước.
Giải trí trên tàu/xe

Air Serbia

Về
Air Serbia là hãng hàng không quốc gia của Serbia, với trung tâm chính tại Sân bay Nikola Tesla ở Belgrade. Nguồn gốc của hãng hàng không này có thể truy nguyên về Aeroput, được thành lập vào năm 1927, khiến nó trở thành một trong những hãng hàng không lâu đời nhất ở châu Âu. Được đổi tên thành Air Serbia vào năm 2013 sau khi hợp tác với Etihad Airways, hãng hàng không này đã hiện đại hóa đội bay và mở rộng mạng lưới của mình. Air Serbia hoạt động các chuyến bay theo lịch trình, theo mùa và thuê bao đến hơn 90 điểm đến trên khắp châu Âu, Địa Trung Hải, Bắc Mỹ, châu Á và châu Phi. Họ cung cấp cả dịch vụ hành khách và hàng hóa, và hợp tác với các hãng hàng không đối tác, mở rộng phạm vi đến các điểm đến quốc tế ở châu Á, Úc, Bắc Mỹ và châu Phi. Hãng hàng không này là thành viên của Hiệp hội Vận tải Hàng không Quốc tế (IATA).
Chính sách hành lý & hủy vé
Thời lượng trung bình
5h 0p
Giá rẻ nhất
$120
Đã bao gồm hành lý
1 kiện hành lý xách tay (8kg, 55x40x23cm) và 1 món đồ cá nhân (40x30x20cm) được bao gồm trong vé tiêu chuẩn.
Hành lý bổ sung
Hành lý ký gửi thêm có thể được mua, với mức phí khác nhau tùy thuộc vào tuyến đường và thời gian mua.
Chính Sách Hủy
Vé hoàn tiền có thể bị hủy với một khoản phí, vé không hoàn tiền không thể bị hủy nhưng thuế có thể được hoàn lại.
Hành khách mang thai
Thai kỳ đến tuần thứ 28: không có hạn chế. Từ tuần 28 đến hết tuần thứ 36: yêu cầu giấy chứng nhận y tế. Sau tuần thứ 36: không được phép bay.
Trẻ em đi một mình
Dịch vụ trẻ em không có người lớn đi kèm có sẵn cho trẻ em từ 5-16 tuổi. Phải được đặt ít nhất 24 giờ trước khi khởi hành. Phí dịch vụ áp dụng.
Tiện nghi trên máy bay
Wifi
Ổ cắm USB
Dành cho người khuyết tật
Air Serbia cung cấp hỗ trợ đặc biệt cho hành khách có khả năng di chuyển hạn chế, bao gồm hỗ trợ xe lăn và hỗ trợ trong suốt hành trình.
Thú cưng
Thú cưng nhỏ trong khoang hành khách (tối đa 8kg bao gồm cả lồng) hoặc kho hàng cho động vật lớn hơn.
Giải trí trên tàu/xe

LOT Polish Airlines

Về
Hãng hàng không LOT Ba Lan, về mặt pháp lý là Polskie Linie Lotnicze LOT S.A., là hãng hàng không quốc gia của Ba Lan và là một trong những hãng hàng không lâu đời nhất thế giới, được thành lập vào năm 1928. Đây là một trong những thành viên sáng lập của IATA và gia nhập Liên minh Star vào năm 2003. Với trung tâm chính tại Sân bay Chopin Warsaw, LOT phục vụ hơn 97 điểm đến trên khắp châu Âu, châu Á và Bắc Mỹ với đội bay gồm 87 máy bay tính đến tháng 6 năm 2025. Hãng hàng không này được công nhận là một trong những hãng có đội bay trẻ nhất châu Âu và là nhà khai thác châu Âu đầu tiên của Boeing 787 Dreamliner.
Chính sách hành lý & hủy vé
Thời lượng trung bình
14h 25p
Giá rẻ nhất
$329
Đã bao gồm hành lý
1 tú xách (8kg, 55x40x23cm) và 1 vật dụng cá nhân (40x35x12cm)
Hành lý bổ sung
Hành lý ký gửi thêm có thể được mua, với phí thay đổi tùy theo tuyến đường và thời gian mua.
Chính Sách Hủy
Hoàn tiền phụ thuộc vào loại vé - vé linh hoạt cung cấp hoàn tiền đầy đủ, vé hạng phổ thông không hoàn lại nhưng có thể lấy lại thuế.
Hành khách mang thai
Phụ nữ mang thai có thể đi du lịch đến tuần thứ 32 mà không cần giấy chứng nhận y tế, đến tuần thứ 36 với giấy chứng nhận y tế được cấp tối đa 7 ngày trước chuyến bay.
Trẻ em đi một mình
Trẻ em từ 5-11 tuổi có thể đi dưới dạng UM với sự hỗ trợ bắt buộc. Dịch vụ phải được đặt ít nhất 48 giờ trước khi khởi hành.
Tiện nghi trên máy bay
Wifi
Ổ cắm USB
Dành cho người khuyết tật
LOT cung cấp hỗ trợ cho hành khách có khả năng di chuyển hạn chế, bao gồm hỗ trợ xe lăn và sắp xếp chỗ ngồi đặc biệt.
Thú cưng
Thú cưng nhỏ dưới 8kg được phép mang vào khoang hành khách, động vật lớn hơn sẽ được gửi trong khoang hàng. Phải đặt chỗ trước.
Giải trí trên tàu/xe

TAROM

Về
TAROM (Hãng hàng không quốc gia Romania) là hãng hàng không quốc gia của Romania và là hãng hàng không hoạt động lâu đời nhất, được thành lập vào năm 1954. Có trụ sở tại Otopeni, gần Bucharest, trung tâm chính của hãng là Sân bay Quốc tế Henri Coandă. TAROM là hãng hàng không lớn nhất tại Romania dựa trên số lượng điểm đến và chuyến bay quốc tế, và là hãng lớn thứ hai về quy mô đội bay và số lượng hành khách. Chính phủ Romania, thông qua Bộ Giao thông Vận tải, sở hữu hơn 97% TAROM. Kể từ ngày 25 tháng 6 năm 2010, TAROM đã trở thành thành viên của liên minh SkyTeam, mở rộng mạng lưới toàn cầu và cung cấp cho hành khách quyền truy cập vào nhiều điểm đến trên toàn thế giới. Hãng hàng không này hoạt động đến hơn 50 điểm đến, bao gồm cả những điểm đến được phục vụ bởi các đối tác chia sẻ mã của mình, trên khắp châu Âu, Bắc Phi và Trung Đông.
Chính sách hành lý & hủy vé
Thời lượng trung bình
13h 35p
Giá rẻ nhất
$376
Tần suất TAROM
3 lần mỗi ngày
Đã bao gồm hành lý
1 túi xách cabin (55x40x20 cm) tối đa 10kg
Hành lý bổ sung
23kg hành lý ký gửi được bao gồm trong hầu hết các mức giá, có thể mua thêm.
Chính Sách Hủy
Hoàn tiền có sẵn cho việc hủy trong vòng 24 giờ sau khi đặt chỗ, sau đó sẽ áp dụng phí dựa trên loại giá vé.
Hành khách mang thai
Phụ nữ mang thai có thể đi du lịch đến 36 tuần, cần giấy chứng nhận y tế sau 28 tuần.
Trẻ em đi một mình
Trẻ em từ 5-17 tuổi có thể đi du lịch một mình với sự sắp xếp trước và phí bổ sung.
Tiện nghi trên máy bay
Ổ cắm USB
Dành cho người khuyết tật
Yêu cầu hỗ trợ cho hành khách khuyết tật phải được thực hiện ít nhất 48 giờ trước khi khởi hành.
Thú cưng
Thú cưng nhỏ được phép mang theo trong cabin, tối đa 6kg bao gồm cả lồng.
Giải trí trên tàu/xe

KM Malta Airlines

Về
Malta Air là một hãng hàng không giá rẻ bắt đầu hoạt động vào năm 2019, ban đầu là một liên doanh giữa Ryanair và Chính phủ Malta. Ryanair đã mua lại toàn bộ công ty vào năm 2025. Hãng hàng không này hoạt động từ Sân bay Quốc tế Malta và đã mở rộng mạng lưới của mình để bao gồm nhiều tuyến đường trên khắp châu Âu, Trung Đông và Bắc Phi. Malta Air chủ yếu sử dụng máy bay Boeing 737-800 và Boeing 737 MAX 200, tập trung vào các chuyến bay ngắn đến trung bình với mật độ cao. Là một hãng hàng không giá rẻ, họ cung cấp dịch vụ Hạng Phổ Thông với các tùy chọn mua đồ ăn nhẹ và đồ uống trên máy bay.
Chính sách hành lý & hủy vé
Tần suất KM Malta Airlines
1 lần mỗi ngày
Đã bao gồm hành lý
1 món đồ cá nhân nhỏ (40x20x25 cm) bao gồm
Hành lý bổ sung
Túi xách cabin bổ sung (55x40x20 cm) và hành lý ký gửi có sẵn để mua.
Chính Sách Hủy
Hủy miễn phí trong vòng 24 giờ sau khi đặt chỗ nếu chuyến bay còn hơn 7 ngày.
Hành khách mang thai
Phụ nữ mang thai có thể đi du lịch đến hết tuần thứ 36, cần có giấy chứng nhận y tế sau tuần thứ 28.
Trẻ em đi một mình
Có sẵn cho trẻ em từ 5-11 tuổi, phải được đặt trước ít nhất 48 giờ.
Tiện nghi trên máy bay
Ổ cắm USB
Dành cho người khuyết tật
Hỗ trợ có sẵn cho hành khách có khả năng di chuyển hạn chế, phải được yêu cầu ít nhất 48 giờ trước khi khởi hành.
Thú cưng
Thú cưng nhỏ trong cabin được phép, tối đa 8kg bao gồm cả hộp đựng.

Ryanair

Về
Ryanair là một trong những hãng hàng không giá rẻ lớn nhất và phổ biến nhất châu Âu, có trụ sở tại Ireland. Hãng cung cấp các chuyến bay giá rẻ đến các điểm đến trên khắp lục địa, thường hoạt động đến các sân bay nhỏ hơn hoặc thứ cấp bên ngoài các thành phố lớn để giữ giá vé thấp. Tất cả vé máy bay của Ryanair bao gồm một túi xách cá nhân nhỏ, với phí bổ sung cho hành lý xách tay và hành lý ký gửi. Được biết đến với mạng lưới rộng lớn và giá vé thân thiện với ngân sách, Ryanair giúp việc di chuyển nhanh chóng và tiết kiệm đến các điểm đến phổ biến ở châu Âu trở nên dễ dàng.
Chính sách hành lý & hủy vé
Thời lượng trung bình
1h 40p
Giá rẻ nhất
$63
Đã bao gồm hành lý
Một túi cá nhân nhỏ (40x20x25cm)
Hành lý bổ sung
Túi 10kg (55x40x20cm) hoặc túi ký gửi 20kg có sẵn để mua.
Chính Sách Hủy
Vé không hoàn lại. Thay đổi chuyến bay có thể với phí cộng với chênh lệch giá vé. Thay đổi miễn phí trong vòng 24 giờ sau khi đặt vé.
Hành khách mang thai
Từ tuần thứ 28 của thai kỳ có thể bay tự do. Giữa tuần 28-36, cần có giấy chứng nhận y tế. Không được phép bay sau tuần thứ 36.
Trẻ em đi một mình
Dịch vụ trẻ em không có người lớn đi kèm có sẵn cho độ tuổi 5-12, €60 mỗi chuyến bay. Phải được đặt ít nhất 7 ngày trước khi khởi hành.
Tiện nghi trên máy bay
Dành cho người khuyết tật
Ryanair cung cấp hỗ trợ cho hành khách có khả năng di chuyển hạn chế, phải được đặt ít nhất 48 giờ trước chuyến bay.

Wizz Air

Về
Wizz Air là một trong những hãng hàng không giá rẻ hàng đầu ở châu Âu, kết nối du khách đến các điểm đến trên khắp lục địa và xa hơn, bao gồm Trung Đông và Trung Á. Với mạng lưới trung tâm tập trung ở Đông và Trung Âu, Wizz Air cung cấp các chuyến bay giá rẻ với các tùy chọn giá linh hoạt. Hành khách có thể chọn từ vé Basic, Wizz Go, Wizz Plus và Flex, mỗi loại được thiết kế phù hợp với các nhu cầu du lịch khác nhau - từ lựa chọn tiết kiệm nhất đến các tùy chọn có hành lý, chọn chỗ ngồi và linh hoạt.
Chính sách hành lý & hủy vé
Đã bao gồm hành lý
Chỉ một vật dụng cá nhân nhỏ 40x30x20cm
Hành lý bổ sung
Túi xách cabin bổ sung 55x40x23cm và hành lý ký gửi lên đến 32kg có sẵn để mua.
Chính Sách Hủy
Vé giá cơ bản không hoàn lại, vé Flex cho phép hủy với 100% hoàn tiền bằng tín dụng WIZZ.
Hành khách mang thai
Phụ nữ mang thai có thể đi du lịch đến hết tuần thứ 34 của thai kỳ. Cần có giấy chứng nhận y tế sau tuần thứ 28.
Trẻ em đi một mình
Wizz Air không chấp nhận trẻ em không có người lớn đi kèm dưới 14 tuổi. Hành khách từ 14-16 tuổi phải có mẫu đơn đồng ý của phụ huynh đã ký.
Tiện nghi trên máy bay
Dành cho người khuyết tật
Wizz Air cung cấp hỗ trợ cho hành khách có khả năng di chuyển hạn chế, phải được yêu cầu ít nhất 48 giờ trước khi khởi hành.

Câu Hỏi Thường Gặp: Bucharest đến Vienna bằng máy bay

Tìm câu trả lời cho các câu hỏi thường gặp nhất về việc đi lại từ Bucharest đến Vienna bằng chuyến bay. Từ thời gian hành trình và giá vé đến các tuyến trực tiếp, các chuyến khởi hành đầu tiên và cuối cùng, cho đến việc tuyến đường có cảnh đẹp hay không, mục Câu hỏi Thường gặp của chúng tôi bao quát mọi thông tin bạn cần để lên kế hoạch cho chuyến đi. Dù bạn đang tìm chuyến bay nhanh nhất, lựa chọn rẻ nhất, hay các mẹo để tận dụng tối đa chuyến thăm của bạn tại Vienna, hướng dẫn này sẽ giúp bạn đi lại thông minh hơn và tự tin hơn.

FAQs
Chuyến đi giá rẻ từ Bucharest đến Vienna bằng máy bay có giá khởi điểm từ ít nhất 759.189 ₫ khi bạn đặt trước. Trung bình, giá vé đi từ Bucharest đến Vienna bằng máy bay là 2.778.831 ₫; tuy nhiên, giá có thể thay đổi tùy theo thời gian trong ngày, hạng và thường đắt hơn vào ban ngày.
Trung bình, thời gian di chuyển bằng máy bay từ Bucharest đến Vienna là 1 giờ 40 phút   đối với chuyến đi dài 856 km, tuy nhiên, thời gian có thể thay đổi nếu bạn di chuyển vào ngày cuối tuần hoặc ngày lễ.
Thời gian khởi hành sớm nhất của chuyến đi bằng máy bay từ Bucharest đến Vienna là 00: 20. Hãy lên lịch cho chuyến đi với Trình lập lịch chuyến đi   từ Omio.
Thời gian khởi hành muộn nhất của chuyến đi bằng máy bay từ Bucharest đến Vienna là 23: 20.
Có, có 4 direct chuyến bay mỗi ngày từ Bucharest đến Vienna với Austrian Airlines, Ryanair hoặc KM Malta Airlines. Lịch trình có thể thay đổi theo ngày lễ hoặc ngày cuối tuần với ít chuyến bay trực tiếp hơn.
Bạn có thể di chuyển an toàn và thoải mái với Austrian Airlines, Ryanair, Wizz Air, KM Malta Airlines, Air Serbia, Turkish Airlines, LOT Polish Airlines, Lufthansa, TAROM, Lufthansa Cityline, Eurowings, Pegasus Airlines, Air Baltic hoặc LAER để có được chuyến đi từ Bucharest đến Vienna bằng máy bay tốt nhất có thể mua. Tuy nhiên, bạn nên luôn xem thử tất cả hãng hàng không khả dụng có đến Vienna từ Bucharest dịch vụ để so sánh tiện nghị họ có thể cung cấp.

Chuyến bay từ Bucharest đến Vienna thường khởi hành từ Sân bay quốc tế Henri Coanda Bucharest và đến Sân bay quốc tế Vienna.

Sân bay quốc tế Henri Coanda Bucharest cách trung tâm thành phố Bucharest 19.1 km và Sân bay quốc tế Vienna cách trung tâm thành phố Vienna 19.4 km.

Tháng để đi từ Bucharest đến Vienna bằng máy bay với chi phí thấp nhất là Tháng 10.
So sánh các tùy chọn sẽ rất hữu ích cho bạn vì có đến 3 cách để đi từ Bucharest đến Vienna bao gồm cả đi bằng tàu, xe buýt or máy bay.
Vì cả Bucharest và Vienna đều nằm trong Khối Schengen, nên công dân của Liên minh châu Âu (EU) hoặc các quốc gia liên kết Schengen không cần hộ chiếu. Chỉ cần thẻ căn cước công dân là đủ.
Quanh năm, Bucharest và Vienna chênh nhau 1 tiếng.
Đối với chuyến bay quốc tế, chúng tôi khuyên bạn nên đến trước giờ khởi hành từ 2, 5 đến 3 giờ. Vui lòng kiểm tra trang web của sân bay khởi hành nếu bạn còn nghi ngại. Một số sân bay có thể cung cấp nhiều khung giờ đặt chỗ để kiểm tra an ninh hoặc cung cấp thêm thông tin về thời điểm đến dựa trên thời gian trong ngày.
Hầu hết các hãng hàng không đều có yêu cầu giới hạn nhất định đối với kích thước hành lý xách tay (ví dụ: 22 x 14 x 9 inch hoặc 56 x 36 x 23 cm), tính cả tay cầm và bánh xe. Hành lý phải để vừa trong ngăn để hành lý phía trên hoặc dưới ghế phía trước bạn.
Nhiều hãng hàng không áp dụng giới hạn về trọng lượng, thường dao động từ 7 kg (15 lbs) đến 12 kg (26 lbs).
Thông thường, hành khách được mang theo một hành lý xách tay và một vật dụng cá nhân (ví dụ như túi xách, túi đựng laptop hoặc ba lô). Vật dụng cá nhân phải để vừa dưới ghế phía trước bạn.
Hãng hàng không giá rẻ (như Ryanair hoặc Wizz Air) có quy định nghiêm ngặt hơn về kích thước và trọng lượng, và thường tính phí đối với hành lý xách tay quá khổ hoặc quá trọng lượng. Hãng hàng không truyền thống có chính sách linh hoạt hơn, đôi khi cho phép kích thước lớn hơn hoặc giới hạn trọng lượng cao hơn tùy thuộc vào hạng vé.
Danh sách vật dụng bị cấm trên máy bay thay đổi tùy theo quốc gia và hãng hàng không, nhưng nhìn chung, bạn không được phép mang theo các vật dụng sau đây trong hành lý xách tay hoặc hành lý ký gửi: Vũ khí và vật dụng tự vệ, vật sắc nhọn, vật liệu dễ cháy, chất nổ, chất độc hại hoặc chất lỏng có dung tích trên 100ml (trừ thuốc men và đồ dùng thiết yếu cho trẻ em). Không được phép mang súng (không được phép), chất nổ, pin lithium lớn và hóa chất nguy hiểm trong hành lý ký gửi. Thuốc lá điện tử phải để trong hành lý xách tay, đồng thời tuân thủ hạn chế khi mang theo rượu và đá khô. Luôn kiểm tra với hãng hàng không để biết các quy định cụ thể.

các sân bay phổ biến

Các sân bay phổ biến từ Bucharest đến Vienna

Bucharest
Vienna
Sân bay chính cho các chuyến khởi hành ở Bucharest là Bucharest Henri Coanda International Airport. Tìm tất cả thông tin bạn cần biết về các dịch vụ, tiện nghi và chuyến nối tại Bucharest Henri Coanda International Airport cho chuyến đi của bạn từ Bucharest đến Vienna.
Bucharest Henri Coanda International Airport (OTP)WifiMua sắmBãi đậu xeATMTaxiDành cho người khuyết tậtWCPhòng tắmPhòng chờVăn phòng tìm đồ thất lạc
Tiện ích tại sân bay
WifiWifi
Mua sắmMua sắm
Bãi đậu xeBãi đậu xe
ATMATM
TaxiTaxi
Dành cho người khuyết tậtDành cho người khuyết tật
WCWC
Phòng tắmPhòng tắm
Phòng chờPhòng chờ
Văn phòng tìm đồ thất lạcVăn phòng tìm đồ thất lạc
thông tin
ticketOfficeHours
Khoảng cách đến trung tâm thành phố
2 km
carConnection
Kết nối ô tô
DN1/E60
Wifi
Wifi
  • Có Wi-Fi miễn phí tại sân bay.
Mua sắm
Mua sắm
  • Cửa hàng tại khu vực Khởi hành, bao gồm hàng miễn thuế và thương hiệu địa phương.
Bãi đậu xe
Bãi đậu xe
  • Có chỗ đậu xe, phí đậu xe ngắn hạn khoảng 1€ (5 RON) mỗi giờ.
Taxi
Taxi
  • Có sẵn bên ngoài nhà ga.
Dành cho người khuyết tật
Dành cho người khuyết tật
  • Thang máy, ramp.
WC
WC
  • Có sẵn trên toàn sân bay.
Phòng tắm
Phòng tắm
  • Yes
Phòng chờ
Phòng chờ
  • Có sảnh chờ, bao gồm Sảnh chờ Doanh nhân TAROM.
Văn phòng tìm đồ thất lạc
Văn phòng tìm đồ thất lạc
  • Nằm ở khu Nhập cảnh, mở cửa 24/7.
Các tùy chọn phương tiện công cộng cho Bucharest Henri Coanda International Airport
  • Xe buýt: 780, 783
  • Tàu: Henri Coanda Express
Trang chủChuyến bayChuyến bay Bucharest đến Vienna

Ứng Dụng Omio Giúp Việc Lập Kế Hoạch Du Lịch Trở Nên Dễ Dàng

Chúng tôi sẽ đưa bạn đến nơi bạn muốn. Từ cập nhật tàu hỏa trực tiếp đến vé di động, ứng dụng tiên tiến của chúng tôi là cách lý tưởng để lập kế hoạch và theo dõi chuyến đi của bạn.

ios-badge
android-badge
Hand With Phone