Chuyến bay Frankfurt am Main FRA đến Vienna VIE với Austrian Airlines

Th 4, 05 thg 11
+ Thêm trở về
Austrian Airlines
Lufthansa
KLM
Condor
Air France
Trên 1.000 công ty du lịch
Austrian Airlines
Lufthansa
KLM
Condor
Air France
Trên 1.000 công ty du lịch
QR-Code
Quét để tải ứng dụng miễn phí của chúng tôi
Sử dụng ứng dụng của chúng tôi để nhận thông tin cập nhật về chuyến đi trực tiếp và đặt vé di động cho tàu hỏa, xe buýt, chuyến bay và phà.
App Store
rate4.9
42K xếp hạng
Google Play
rate4.6
136K đánh giá

Thông tin hành trình

Tổng quan: Chuyến bay Frankfurt am Main đến Vienna

ĐứcĐức
ÁoÁo
Icon of flight
Các chuyến bay từ Frankfurt am Main đến Vienna khởi hành trung bình 62 chuyến mỗi ngày, mất khoảng 2h 22p. Vé máy bay giá rẻ cho hành trình này bắt đầu từ $191 nhưng bạn có thể di chuyển chỉ từ $41 bằng xe buýt.
Giá vé là giá hạng phổ thông thấp nhất được tìm thấy trên Omio. Đặt sớm thường có nghĩa là giá thấp hơn. Giá thay đổi hàng ngày và tùy thuộc vào tình trạng sẵn có. Không bao gồm thẻ giảm giá, chuyến đi bằng xe khách và phí đặt vé.
Thông tin giá
Phương thức di chuyển thay thế rẻ nhất
Xe buýt từ $41
Khoảng cách
598 km
Thời gian bay trung bình
2h 22p
Giá vé rẻ nhất
$191
Số chuyến bay mỗi ngày
62
Chuyến bay thẳng
12
Chuyến bay nhanh nhất
1h 15p
Tháng rẻ nhất để đi du lịch
Tháng 7
Chuyến bay đầu tiên
00:09
Chuyến bay cuối cùng
23:25
Giá vé là giá hạng phổ thông thấp nhất được tìm thấy trên Omio. Đặt sớm thường có nghĩa là giá thấp hơn. Giá thay đổi hàng ngày và tùy thuộc vào tình trạng sẵn có. Không bao gồm thẻ giảm giá, chuyến đi bằng xe khách và phí đặt vé.
Thông tin giá
Phương thức di chuyển thay thế rẻ nhất
Xe buýt từ $41

Chuyến bay rẻ nhất và nhanh nhất từ Frankfurt am Main đến Vienna

Hiển thị thời gian và giá vé cho 05 thg 11

Giá rẻ nhất

$318

Giá trung bình

$681

Hành trình nhanh nhất

1 h 20 m

Thời gian trung bình

1 h 20 m

Số chuyến bay mỗi ngày

58

Khoảng cách

598 km

Vé giá rẻ

Cách tốt nhất để tìm vé chuyến bay giá rẻ từ Frankfurt am Main đến Vienna là đặt hành trình của bạn càng sớm càng tốt và tránh di chuyển vào giờ cao điểm.

Vé trung bình từ Frankfurt am Main đến Vienna sẽ có giá khoảng $681 nếu bạn mua vào ngày đó, nhưng vé rẻ nhất có thể tìm thấy chỉ với $318.

Chuyến bay nhanh

Trong số 58 chuyến bay rời Frankfurt am Main đến Vienna vào Th 4, 05 thg 11, có 15 chuyến bay thẳng, vì vậy khá dễ dàng để tránh những hành trình mà bạn sẽ phải thay đổi dọc đường.

Vào Th 4, 05 thg 11, các chuyến bay thẳng sẽ đi được quãng đường 598 km trong thời gian trung bình là 1 h 20 m nhưng nếu bạn sắp xếp thời gian hợp lý, một số chuyến bay sẽ đưa bạn đến đó chỉ trong 1 h 20 m .

Vào Th 4, 05 thg 11, những chuyến bay dài nhất sẽ mất 1 h 20 m và thường phải thay đổi một hoặc hai lần dọc đường, nhưng bạn có thể tiết kiệm được một chút tiền nếu bạn đang có ngân sách eo hẹp.

CondorDE4345
14:001h20
Sân bay Frankfurt am Main
15:20Sân bay quốc tế Vienna
$3181Một chiều
0 lần chuyển
CondorDE4347
08:301h20
Sân bay Frankfurt am Main
09:50Sân bay quốc tế Vienna
$3181Một chiều
0 lần chuyển
Air FranceAF1238+Air France HopAF1519
09:4013h15
Sân bay Frankfurt am Main
22:55Sân bay quốc tế Vienna
$3491Một chiều
1 lần chuyển
Air FranceAF1138+Air France HopAF1019
07:054h25
Sân bay Frankfurt am Main
11:30Sân bay quốc tế Vienna
$3491Một chiều
1 lần chuyển
Air FranceAF1738+Air France HopAF1019
07:0510h20
Sân bay Frankfurt am Main
17:25Sân bay quốc tế Vienna
$3491Một chiều
1 lần chuyển

Thông Tin Chuyến Đi

So sánh xe buýt, tàu hỏa và chuyến bay từ Frankfurt am Main đến Vienna

Omio khuyên bạn nên đặt tàu hỏa vì đây là lựa chọn phổ biến nhất từ Frankfurt am Main đến Vienna trong số những người dùng của Omio. Nếu bạn ưu tiên giá cả, hãy chọn xe buýt với giá khởi điểm từ $41. Đối với những người có ít thời gian, hãy cân nhắc đặt chuyến bay có thể đưa bạn đến đó trong 2h 22p. Trong trường hợp bạn muốn giảm thiểu lượng khí thải carbon, tàu hỏa là lựa chọn tốt nhất vì nó chỉ thải ra 0.2 - 0.5kg. Khoảng giá vé phụ thuộc vào phương thức di chuyển: giá trung bình cho xe buýt là $41 và cho chuyến bay là $191.

Khoảng cách: 598 km

So sánh flight với

Chuyến bay
Phổ biến nhất
Tàu hỏa
Xe buýt

$299

Giá trung bình

$148

Giá trung bình

$66

Giá trung bình

Rẻ nhất

5h 22p

Tổng thời gian trung bình

Nhanh nhất

2h 22p

Trên phương tiện

+

3h 0p

Thời gian cộng thêm*

8h 36p

Tổng thời gian trung bình

8h 6p

Trên phương tiện

+

30p

Thời gian cộng thêm*

11h 12p

Tổng thời gian trung bình

10h 42p

Trên phương tiện

+

30p

Thời gian cộng thêm*

1.8 - 3.6kg

Lượng khí thải CO2

0.2 - 0.5kg

Lượng khí thải CO2

Thấp nhất

0.6 - 1.5kg

Lượng khí thải CO2

Austrian Airlines

Hãng hàng không phổ biến nhất

Deutsche Bahn

Hãng tàu hỏa phổ biến nhất

FlixBus

Hãng xe buýt phổ biến nhất

Các Tùy Chọn Đi Thẳng

Các Tùy Chọn Đi Thẳng

Các Tùy Chọn Đi Thẳng

Thời gian cộng thêm: Tổng thời gian di chuyển trung bình đến điểm khởi hành, kiểm tra an ninh và chuyển tiếp.

Khởi hành trực tiếp

Thời gian bay Frankfurt am Main đến Vienna

Hiển thị các chuyến bay cho hôm nay, Thứ Ba, 4 tháng 11
Cập nhật lần cuối lúc 20:34
Nhà cung cấpKhởi hànhThời gianĐếnChuyển tuyến
austrian_airlinesOS22020:45 Sân bay Frankfurt am Main
1h20
22:05 Sân bay quốc tế Vienna0 lần chuyểnĐến thẳng
Thứ Tư, 5 tháng 11
austrian_airlinesOS2185:50 Sân bay Frankfurt am Main
1h25
7:15 Sân bay quốc tế Vienna0 lần chuyểnĐến thẳng
klm_cityhopperKL1814+klmKL19015:55 Sân bay Frankfurt am Main
4h30
10:25 Sân bay quốc tế Vienna1 lần chuyển
klm_cityhopperKL1814 · KL19095:55 Sân bay Frankfurt am Main
11h25
17:20 Sân bay quốc tế Vienna1 lần chuyển
klm_cityhopperKL1814+klmKL19055:55 Sân bay Frankfurt am Main
9h20
15:15 Sân bay quốc tế Vienna1 lần chuyển
klm_cityhopperKL1814+klmKL19075:55 Sân bay Frankfurt am Main
15h50
21:45 Sân bay quốc tế Vienna1 lần chuyển
air_franceAF1738+air_france_hopAF10196:05 Sân bay Frankfurt am Main
10h20
16:25 Sân bay quốc tế Vienna1 lần chuyển
air_franceAF1238+air_france_hopAF10196:05 Sân bay Frankfurt am Main
15h50
21:55 Sân bay quốc tế Vienna1 lần chuyển
air_franceAF1138+air_france_hopAF10196:05 Sân bay Frankfurt am Main
4h25
10:30 Sân bay quốc tế Vienna1 lần chuyển
lufthansaLX3661+austrian_airlinesLX35626:20 Sân bay Frankfurt am Main
3h50
10:10 Sân bay quốc tế Vienna1 lần chuyển
lufthansaSN7016+austrian_airlinesSN60016:20 Sân bay Frankfurt am Main
4h15
10:35 Sân bay quốc tế Vienna1 lần chuyển
air_dolomitiLX4815+austrian_airlinesLX35526:25 Sân bay Frankfurt am Main
3h05
9:30 Sân bay quốc tế Vienna1 lần chuyển
austrian_airlinesOS2007:20 Sân bay Frankfurt am Main
1h25
8:45 Sân bay quốc tế Vienna0 lần chuyểnĐến thẳng
condor_flugdienstDE43477:30 Sân bay Frankfurt am Main
1h20
8:50 Sân bay quốc tế Vienna0 lần chuyểnĐến thẳng
qatar_airwaysQR70 · QR1898:15 Sân bay Frankfurt am Main
21h35
5:50 Sân bay quốc tế Vienna1 lần chuyển
lufthansaLH98+austrian_airlinesLH63208:15 Sân bay Frankfurt am Main
3h20
11:35 Sân bay quốc tế Vienna1 lần chuyển
qatar_airwaysQR70 · QR1838:15 Sân bay Frankfurt am Main
27h55
12:10 Sân bay quốc tế Vienna1 lần chuyển
austrian_airlinesOS2028:20 Sân bay Frankfurt am Main
1h25
9:45 Sân bay quốc tế Vienna0 lần chuyểnĐến thẳng
croatia_airlinesOU417 · OU4408:30 Sân bay Frankfurt am Main
23h40
8:10 Sân bay quốc tế Vienna1 lần chuyển
air_franceAF1738+air_france_hopAF15198:40 Sân bay Frankfurt am Main
7h45
16:25 Sân bay quốc tế Vienna1 lần chuyển
air_franceAF1238+air_france_hopAF15198:40 Sân bay Frankfurt am Main
13h15
21:55 Sân bay quốc tế Vienna1 lần chuyển
lufthansaLX3603+austrian_airlinesLX35348:50 Sân bay Frankfurt am Main
4h10
13:00 Sân bay quốc tế Vienna1 lần chuyển
german_airwaysKL1816+klm_cityhopperKL19099:15 Sân bay Frankfurt am Main
8h05
17:20 Sân bay quốc tế Vienna1 lần chuyển
german_airwaysKL1816+klmKL19059:15 Sân bay Frankfurt am Main
6h00
15:15 Sân bay quốc tế Vienna1 lần chuyển
german_airwaysKL1816+klmKL19079:15 Sân bay Frankfurt am Main
12h30
21:45 Sân bay quốc tế Vienna1 lần chuyển
austrian_airlinesOS2049:20 Sân bay Frankfurt am Main
1h25
10:45 Sân bay quốc tế Vienna0 lần chuyểnĐến thẳng
austrian_airlinesOS20610:45 Sân bay Frankfurt am Main
1h25
12:10 Sân bay quốc tế Vienna0 lần chuyểnĐến thẳng
klm_cityhopperKL1818+klmKL190510:50 Sân bay Frankfurt am Main
4h25
15:15 Sân bay quốc tế Vienna1 lần chuyển
klm_cityhopperKL1818+klmKL190710:50 Sân bay Frankfurt am Main
10h55
21:45 Sân bay quốc tế Vienna1 lần chuyển
klm_cityhopperKL1818 · KL190910:50 Sân bay Frankfurt am Main
6h30
17:20 Sân bay quốc tế Vienna1 lần chuyển
croatia_airlinesOU413 · OU655 · OU44011:05 Sân bay Frankfurt am Main
21h05
8:10 Sân bay quốc tế Vienna2 lần chuyển
croatia_airlinesOU413 · OU381 · OU44211:05 Sân bay Frankfurt am Main
30h40
17:45 Sân bay quốc tế Vienna2 lần chuyển
croatia_airlinesOU413 · OU381 · OU44011:05 Sân bay Frankfurt am Main
21h05
8:10 Sân bay quốc tế Vienna2 lần chuyển
croatia_airlinesOU413 · OU655 · OU44211:05 Sân bay Frankfurt am Main
30h40
17:45 Sân bay quốc tế Vienna2 lần chuyển
austrian_airlinesOS20811:50 Sân bay Frankfurt am Main
1h25
13:15 Sân bay quốc tế Vienna0 lần chuyểnĐến thẳng
air_dolomitiLX4805+austrian_airlinesLX357012:00 Sân bay Frankfurt am Main
3h25
15:25 Sân bay quốc tế Vienna1 lần chuyển
lufthansa_citylineLH106+austrian_airlinesLH639012:15 Sân bay Frankfurt am Main
3h20
15:35 Sân bay quốc tế Vienna1 lần chuyển
austrian_airlinesOS21012:40 Sân bay Frankfurt am Main
1h25
14:05 Sân bay quốc tế Vienna0 lần chuyểnĐến thẳng
condor_flugdienstDE434513:00 Sân bay Frankfurt am Main
1h20
14:20 Sân bay quốc tế Vienna0 lần chuyểnĐến thẳng
klm_cityhopperKL1820 · KL190913:15 Sân bay Frankfurt am Main
4h05
17:20 Sân bay quốc tế Vienna1 lần chuyển
klm_cityhopperKL1820+klmKL190713:15 Sân bay Frankfurt am Main
8h30
21:45 Sân bay quốc tế Vienna1 lần chuyển
qatar_airwaysQR68 · QR18314:00 Sân bay Frankfurt am Main
22h10
12:10 Sân bay quốc tế Vienna1 lần chuyển
qatar_airwaysQR68 · QR18914:00 Sân bay Frankfurt am Main
15h50
5:50 Sân bay quốc tế Vienna1 lần chuyển
austrian_airlinesOS21215:15 Sân bay Frankfurt am Main
1h25
16:40 Sân bay quốc tế Vienna0 lần chuyểnĐến thẳng
lufthansaLH114+austrian_airlinesLH632416:15 Sân bay Frankfurt am Main
3h05
19:20 Sân bay quốc tế Vienna1 lần chuyển
austrian_airlinesOS21416:20 Sân bay Frankfurt am Main
1h25
17:45 Sân bay quốc tế Vienna0 lần chuyểnĐến thẳng
air_franceAF1238+air_france_hopAF131916:35 Sân bay Frankfurt am Main
5h20
21:55 Sân bay quốc tế Vienna1 lần chuyển
klm_cityhopperKL1822+klmKL190716:50 Sân bay Frankfurt am Main
4h55
21:45 Sân bay quốc tế Vienna1 lần chuyển
croatia_airlinesOU411 · OU44017:00 Sân bay Frankfurt am Main
15h10
8:10 Sân bay quốc tế Vienna1 lần chuyển
croatia_airlinesOU411 · OU44217:00 Sân bay Frankfurt am Main
24h45
17:45 Sân bay quốc tế Vienna1 lần chuyển
lufthansaLH124217:10 Sân bay Frankfurt am Main
1h20
18:30 Sân bay quốc tế Vienna0 lần chuyểnĐến thẳng
german_airwaysKL1824+klmKL190118:20 Sân bay Frankfurt am Main
16h05
10:25 Sân bay quốc tế Vienna1 lần chuyển
austrian_airlinesOS21618:40 Sân bay Frankfurt am Main
1h25
20:05 Sân bay quốc tế Vienna0 lần chuyểnĐến thẳng
condor_flugdienstDE434918:55 Sân bay Frankfurt am Main
1h20
20:15 Sân bay quốc tế Vienna0 lần chuyểnĐến thẳng
croatia_airlinesOU415 · OU44019:55 Sân bay Frankfurt am Main
12h15
8:10 Sân bay quốc tế Vienna1 lần chuyển
croatia_airlinesOU415 · OU44219:55 Sân bay Frankfurt am Main
21h50
17:45 Sân bay quốc tế Vienna1 lần chuyển

Đây là chuyến bay cuối cùng trong ngày.

Tìm tất cả ngày và giờ cho hành trình này

Tôi nên đặt vé chuyến bay từ Frankfurt am Main đến Vienna trước bao lâu?

Thời điểm tốt nhất để đặt vé chuyến bay từ Frankfurt am Main đến Vienna là 91 ngày trước khi khởi hành. Xem giá vé chuyến bay thay đổi như thế nào trên tuyến đường Frankfurt am Main đến Vienna.
Giá vé là giá vé một chiều cho một hành khách từ Frankfurt am Main đến Vienna mỗi tháng. Thông tin được thu thập từ dữ liệu giá vé của người dùng Omio trong 12 tháng qua. Giá hiện tại có thể thay đổi tùy thuộc vào thời điểm trong ngày, hạng vé hoặc thời gian đặt trước vé chuyến bay từ Frankfurt am Main đến Vienna.

So sánh giá cả và vé Frankfurt am Main đến Vienna bằng xe buýt, tàu hỏa hoặc chuyến bay

Th 3
04 thg 11
Th 4
05 thg 11
Th 5
06 thg 11
Th 6
07 thg 11
Th 7
08 thg 11
CN
09 thg 11
Th 2
10 thg 11
Th 3
11 thg 11
Th 4
12 thg 11
Th 5
13 thg 11
Th 6
14 thg 11
Th 7
15 thg 11
CN
16 thg 11
Th 2
17 thg 11
Th 3
18 thg 11
Th 4
19 thg 11
Th 5
20 thg 11
Th 6
21 thg 11
Th 7
22 thg 11
CN
23 thg 11
Th 2
24 thg 11

Hãng hàng không: Austrian Airlines, Lufthansa, KLM, Condor, Air France, Air Serbia, Croatia Airlines, Lufthansa Cityline, KLM Cityhopper, LOT Polish Airlines từ Frankfurt am Main đến ViennaTìm các chuyến bay tốt nhất từ Frankfurt am Main đến Vienna với các đối tác du lịch của Omio Austrian Airlines, Lufthansa, KLM, Condor, Air France, Air Serbia, Croatia Airlines, Lufthansa Cityline, KLM Cityhopper, LOT Polish Airlines từ $41. Chúng tôi có thể tìm cho bạn những ưu đãi, lịch trình và vé tốt nhất khi bạn so sánh và đặt chuyến đi lý tưởng.

Austrian Airlines

Về
Austrian Airlines là hãng hàng không quốc gia của Áo và là thành viên của Tập đoàn Lufthansa, cung cấp các chuyến bay khắp châu Âu và đến các điểm đến đường dài ở châu Á, Bắc Mỹ và hơn thế nữa. Hoạt động chủ yếu từ Sân bay Quốc tế Vienna, Austrian kết hợp giữa hiệu quả và sự hiếu khách ấm áp. Hành khách hạng Phổ thông được tận hưởng sự thoải mái, giải trí trên chuyến bay và bữa ăn, trong khi hạng Thương gia cung cấp chỗ ngồi rộng rãi, ẩm thực tinh tế lấy cảm hứng từ ẩm thực Áo và quyền truy cập vào phòng chờ. Với danh tiếng về dịch vụ chất lượng và kết nối đáng tin cậy, Austrian Airlines là sự lựa chọn đáng tin cậy cho du khách trên toàn thế giới.
Chính sách hành lý & hủy vé
Thời lượng trung bình
1h 20p
Giá rẻ nhất
$510
Tần suất Austrian Airlines
17 lần mỗi ngày
Đã bao gồm hành lý
1 túi xách tay (tối đa 8kg, 55x40x23cm) và 1 vật dụng cá nhân (40x30x10cm) bao gồm trong hạng Phổ thông
Hành lý bổ sung
Hành lý bổ sung có thể được mua trực tuyến hoặc tại sân bay. Phí thay đổi tùy theo tuyến đường.
Chính Sách Hủy
Hoàn tiền phụ thuộc vào loại vé - Vé Light không hoàn tiền, vé Classic và Flex có thể hoàn tiền với phí.
Hành khách mang thai
Phụ nữ mang thai có thể đi du lịch cho đến hết tuần thứ 36 (tuần thứ 32 đối với thai đôi). Cần có giấy chứng nhận y tế sau tuần thứ 28.
Trẻ em đi một mình
Dịch vụ trẻ em không có người lớn đi kèm có sẵn cho trẻ em từ 5-11 tuổi (bắt buộc) và 12-17 tuổi (tùy chọn). Phải được đặt trước ít nhất 48 giờ.
Tiện nghi trên máy bay
Wifi
Đồ ăn được bán trên tàu/xe
Ổ cắm USB
Dành cho người khuyết tật
Austrian Airlines cung cấp hỗ trợ cho hành khách có khả năng di chuyển hạn chế. Cần thông báo trước 48 giờ trước khi khởi hành.
Thú cưng
Thú cưng nhỏ trong khoang hành khách, tối đa 8kg bao gồm cả container vận chuyển. Động vật lớn hơn trong khoang hàng.
Giải trí trên tàu/xe

Lufthansa

Về
Lufthansa là hãng hàng không lớn nhất của Đức và là một trong những hãng hàng không hàng đầu ở châu Âu, kết nối hành khách đến các điểm đến trên toàn thế giới từ các trung tâm chính ở Frankfurt và Munich. Đội bay hiện đại của hãng cung cấp nhiều lựa chọn trải nghiệm du lịch, từ Hạng Phổ Thông với giá vé phải chăng và giải trí trên máy bay đến Hạng Phổ Thông Cao Cấp, Hạng Thương Gia và Hạng Nhất với sự thoải mái thêm, ẩm thực tinh tế và quyền truy cập vào phòng chờ độc quyền.
Chính sách hành lý & hủy vé
Thời lượng trung bình
10h 50p
Giá rẻ nhất
$483
Tần suất Lufthansa
4 lần mỗi ngày
Đã bao gồm hành lý
1 túi xách tay (8 kg) và 1 vật dụng cá nhân được bao gồm trong Hạng Phổ Thông
Hành lý bổ sung
Có thể mua thêm túi xách, giá cả thay đổi tùy theo tuyến đường và loại vé.
Chính Sách Hủy
Hoàn tiền phụ thuộc vào loại giá; hầu hết các giá linh hoạt cung cấp hoàn tiền đầy đủ, giá cơ bản thì không hoàn lại.
Hành khách mang thai
Lufthansa cho phép đi lại đến hết tuần thứ 36 cho thai đơn, tuần thứ 32 cho thai đôi. Cần có giấy chứng nhận y tế sau tuần thứ 28.
Trẻ em đi một mình
Dịch vụ trẻ em không có người lớn đi kèm có sẵn cho trẻ em từ 5-11 tuổi (bắt buộc) và 12-17 tuổi (tùy chọn). Phí dịch vụ áp dụng.
Tiện nghi trên máy bay
Wifi
Đồ ăn được bán trên tàu/xe
Ổ cắm USB
Dành cho người khuyết tật
Lufthansa cung cấp dịch vụ xe lăn và hỗ trợ đặc biệt cho hành khách có khả năng di chuyển hạn chế.
Thú cưng
Chó và mèo nhỏ được phép mang theo trong khoang hành khách hoặc khoang hàng, có phí áp dụng. Động vật phục vụ được miễn phí.
Giải trí trên tàu/xe

Air France

Về
Air France là hãng hàng không quốc gia của Pháp và là một trong những hãng hàng không hàng đầu châu Âu, kết nối hành khách đến các điểm đến trên khắp châu Âu, châu Mỹ, châu Á, châu Phi và Trung Đông. Hoạt động từ trung tâm chính tại Sân bay Charles de Gaulle ở Paris, Air France cung cấp một đội bay hiện đại với các dịch vụ từ giá vé Kinh tế phải chăng đến Kinh tế Cao cấp và Hạng Thương gia với chỗ ngồi rộng rãi, ẩm thực tinh tế và quyền truy cập vào phòng chờ. Nổi tiếng với sự hiếu khách và phong cách Pháp, Air France kết hợp sự thoải mái, dịch vụ và kết nối toàn cầu cho cả hành khách đi công tác và du lịch.
Chính sách hành lý & hủy vé
Thời lượng trung bình
10h 50p
Giá rẻ nhất
$308
Tần suất Air France
9 lần mỗi ngày
Đã bao gồm hành lý
1 túi xách cabin (55x35x25cm) + 1 phụ kiện (40x30x15cm) bao gồm trong vé tiêu chuẩn
Hành lý bổ sung
Hành lý ký gửi thêm có thể được mua, với mức phí khác nhau tùy thuộc vào tuyến đường và thời gian mua.
Chính Sách Hủy
Hoàn tiền phụ thuộc vào loại vé - Vé cơ bản không hoàn lại, vé linh hoạt hoàn lại có phí, vé thương gia hoàn lại hoàn toàn.
Hành khách mang thai
Bay được phép cho đến hết tuần thứ 36 đối với thai đơn, hết tuần thứ 32 đối với thai đôi. Cần có giấy chứng nhận y tế sau tuần thứ 28.
Trẻ em đi một mình
Trẻ em từ 5-14 tuổi có thể đi dưới dạng UM với dịch vụ bắt buộc. Độ tuổi 15-17 là tùy chọn. Dịch vụ phải được đặt trước.
Tiện nghi trên máy bay
Wifi
Đồ ăn được bán trên tàu/xe
Ổ cắm USB
Dành cho người khuyết tật
Air France cung cấp hỗ trợ cho hành khách có khả năng di chuyển hạn chế thông qua dịch vụ Saphir, yêu cầu thông báo trước 48 giờ.
Thú cưng
Thú cưng nhỏ dưới 8kg được phép mang vào khoang, thú cưng lớn hơn để trong khoang hàng, động vật phục vụ được chấp nhận.
Giải trí trên tàu/xe

Lufthansa Cityline

Về
Lufthansa CityLine là một hãng hàng không khu vực của Đức và là công ty con hoàn toàn thuộc sở hữu của Deutsche Lufthansa AG, hoạt động như một phần của khái niệm Lufthansa Regional. Có trụ sở tại Sân bay Munich, với các trung tâm cũng tại Sân bay Frankfurt, hãng này vận hành một mạng lưới dày đặc trong nước và châu Âu thay mặt cho công ty mẹ. Hãng hàng không chủ yếu sử dụng các máy bay phản lực khu vực như Bombardier CRJ900, cùng với Airbus A319 và A320neo, để kết nối các thành phố nhỏ hơn ở châu Âu với các trung tâm lớn của Lufthansa. Lufthansa CityLine được biết đến với độ tin cậy trong việc cung cấp lưu lượng hành khách bổ sung cho Frankfurt và Munich.
Chính sách hành lý & hủy vé
Tần suất Lufthansa Cityline
2 lần mỗi ngày
Đã bao gồm hành lý
1 túi xách tay (tối đa 8kg) và 1 vật dụng cá nhân
Hành lý bổ sung
Hành lý ký gửi thêm có thể được mua, tối đa 23kg mỗi kiện.
Chính Sách Hủy
Hủy chuyến có thể thực hiện lên đến 24 giờ trước khi khởi hành, hoàn tiền phụ thuộc vào loại giá vé và thời gian hủy.
Hành khách mang thai
Lên đến 36 tuần cho thai đơn, 32 tuần cho thai đôi. Cần có giấy chứng nhận y tế sau tuần thứ 28.
Trẻ em đi một mình
Có sẵn cho trẻ em từ 5-11 tuổi, phải được đặt trước ít nhất 48 giờ. Phí dịch vụ áp dụng.
Tiện nghi trên máy bay
Wifi
Đồ ăn được bán trên tàu/xe
Ổ cắm USB
Dành cho người khuyết tật
Dịch vụ hỗ trợ xe lăn có sẵn, phải được yêu cầu ít nhất 48 giờ trước khi khởi hành.
Thú cưng
Thú cưng nhỏ trong khoang (tối đa 8kg bao gồm cả lồng), phải được đặt trước.
Giải trí trên tàu/xe

KLM

Về
KLM Royal Dutch Airlines là hãng hàng không quốc gia của Hà Lan và là hãng hàng không lâu đời nhất thế giới vẫn hoạt động dưới tên gọi ban đầu. Đặt trụ sở tại Sân bay Amsterdam Schiphol, KLM kết nối hành khách đến các điểm đến trên khắp châu Âu, châu Á, châu Phi và châu Mỹ. Đội tàu hiện đại của hãng mang đến sự thoải mái cho mọi loại hành trình - từ giá vé Kinh tế phải chăng với giải trí trên chuyến bay và WiFi đến Premium Comfort và Hạng thương gia với không gian rộng rãi hơn, dịch vụ ăn uống và quyền truy cập vào phòng chờ. Với danh tiếng về dịch vụ xuất sắc và khả năng kết nối toàn cầu, KLM là sự lựa chọn đáng tin cậy cho du lịch quốc tế.
Chính sách hành lý & hủy vé
Thời lượng trung bình
14h 5p
Giá rẻ nhất
$357
Tần suất KLM
10 lần mỗi ngày
Đã bao gồm hành lý
1 túi xách tay (tối đa 55x35x25 cm) và 1 vật dụng cá nhân (tối đa 40x30x20 cm)
Hành lý bổ sung
Hành lý ký gửi có thể được mua, tối đa 23kg mỗi kiện.
Chính Sách Hủy
Đối với giá vé Light: không hoàn tiền. Đối với giá vé Standard/Flex: có thể hủy với phí, hoàn tiền một phần có sẵn.
Hành khách mang thai
Phụ nữ mang thai có thể bay đến tuần thứ 36 (tuần thứ 32 đối với thai đôi). Cần có giấy chứng nhận y tế sau tuần thứ 28.
Trẻ em đi một mình
KLM chấp nhận trẻ em không có người lớn đi kèm từ 5-17 tuổi. Dịch vụ phải được đặt trước. Phí áp dụng. Không có sẵn trên các chuyến bay chia sẻ mã.
Tiện nghi trên máy bay
Wifi
Ổ cắm USB
Dành cho người khuyết tật
KLM cung cấp hỗ trợ cho hành khách có khả năng di chuyển hạn chế, bao gồm hỗ trợ xe lăn và hỗ trợ đặc biệt trong quá trình lên và xuống máy bay.
Thú cưng
Thú cưng nhỏ trong khoang (tối đa 8kg bao gồm cả lồng), động vật lớn hơn trong khoang hàng.
Giải trí trên tàu/xe

Condor

Về
Condor Flugdienst GmbH, thường được biết đến với tên gọi Condor, là một hãng hàng không giải trí của Đức được thành lập vào năm 1955 và có trụ sở tại Neu-Isenburg, Hesse, với trung tâm chính tại Sân bay Frankfurt. Hãng cung cấp các chuyến bay theo lịch trình và chuyến bay thuê bao, hoạt động trên các tuyến đường trung bình đến khu vực Địa Trung Hải và quần đảo Canary, cũng như các chuyến bay đường dài đến các điểm đến ở châu Phi, châu Á, Bắc Mỹ, Nam Mỹ và vùng Caribbean. Condor được công nhận vì dịch vụ tập trung vào khách hàng, cung cấp nhiều hạng vé và tiện nghi trên chuyến bay để nâng cao trải nghiệm của hành khách. Hãng hàng không cũng chú trọng đến tính bền vững, liên tục cập nhật đội bay với các máy bay tiết kiệm nhiên liệu hơn.
Chính sách hành lý & hủy vé
Thời lượng trung bình
1h 15p
Giá rẻ nhất
$191
Tần suất Condor
2 lần mỗi ngày
Đã bao gồm hành lý
1 kiện hành lý xách tay (tối đa 8kg) được bao gồm trong tất cả các mức giá
Hành lý bổ sung
Có thể thêm hành lý ký gửi lên đến 23kg với một khoản phí.
Chính Sách Hủy
Hủy miễn phí trong vòng 24 giờ sau khi đặt chỗ nếu chuyến bay còn hơn 8 ngày, nếu không sẽ áp dụng phí dựa trên loại giá vé.
Hành khách mang thai
Đến hết tuần thứ 36 cho thai đơn, đến hết tuần thứ 32 cho thai đa. Cần có giấy chứng nhận y tế sau tuần thứ 28.
Trẻ em đi một mình
Có sẵn cho trẻ em từ 5-11 tuổi, phải được đặt trước ít nhất 48 giờ, phí dịch vụ áp dụng.
Tiện nghi trên máy bay
Wifi
Ổ cắm USB
Dành cho người khuyết tật
Dịch vụ hỗ trợ xe lăn có sẵn, phải được yêu cầu ít nhất 48 giờ trước khi khởi hành.
Thú cưng
Thú cưng nhỏ trong cabin (tối đa 6kg bao gồm cả hộp đựng), phải đặt trước, số chỗ hạn chế.
Giải trí trên tàu/xe

Air Serbia

Về
Air Serbia là hãng hàng không quốc gia của Serbia, với trung tâm chính tại Sân bay Nikola Tesla ở Belgrade. Nguồn gốc của hãng hàng không này có thể truy nguyên về Aeroput, được thành lập vào năm 1927, khiến nó trở thành một trong những hãng hàng không lâu đời nhất ở châu Âu. Được đổi tên thành Air Serbia vào năm 2013 sau khi hợp tác với Etihad Airways, hãng hàng không này đã hiện đại hóa đội bay và mở rộng mạng lưới của mình. Air Serbia hoạt động các chuyến bay theo lịch trình, theo mùa và thuê bao đến hơn 90 điểm đến trên khắp châu Âu, Địa Trung Hải, Bắc Mỹ, châu Á và châu Phi. Họ cung cấp cả dịch vụ hành khách và hàng hóa, và hợp tác với các hãng hàng không đối tác, mở rộng phạm vi đến các điểm đến quốc tế ở châu Á, Úc, Bắc Mỹ và châu Phi. Hãng hàng không này là thành viên của Hiệp hội Vận tải Hàng không Quốc tế (IATA).
Chính sách hành lý & hủy vé
Thời lượng trung bình
12h 55p
Giá rẻ nhất
$355
Tần suất Air Serbia
4 lần mỗi ngày
Đã bao gồm hành lý
1 kiện hành lý xách tay (8kg, 55x40x23cm) và 1 món đồ cá nhân (40x30x20cm) được bao gồm trong vé tiêu chuẩn.
Hành lý bổ sung
Hành lý ký gửi thêm có thể được mua, với mức phí khác nhau tùy thuộc vào tuyến đường và thời gian mua.
Chính Sách Hủy
Vé hoàn tiền có thể bị hủy với một khoản phí, vé không hoàn tiền không thể bị hủy nhưng thuế có thể được hoàn lại.
Hành khách mang thai
Thai kỳ đến tuần thứ 28: không có hạn chế. Từ tuần 28 đến hết tuần thứ 36: yêu cầu giấy chứng nhận y tế. Sau tuần thứ 36: không được phép bay.
Trẻ em đi một mình
Dịch vụ trẻ em không có người lớn đi kèm có sẵn cho trẻ em từ 5-16 tuổi. Phải được đặt ít nhất 24 giờ trước khi khởi hành. Phí dịch vụ áp dụng.
Tiện nghi trên máy bay
Wifi
Ổ cắm USB
Dành cho người khuyết tật
Air Serbia cung cấp hỗ trợ đặc biệt cho hành khách có khả năng di chuyển hạn chế, bao gồm hỗ trợ xe lăn và hỗ trợ trong suốt hành trình.
Thú cưng
Thú cưng nhỏ trong khoang hành khách (tối đa 8kg bao gồm cả lồng) hoặc kho hàng cho động vật lớn hơn.
Giải trí trên tàu/xe

Croatia Airlines

Về
Hãng hàng không Croatia là hãng hàng không quốc gia của Croatia, được thành lập vào năm 1991. Có trụ sở chính tại Zagreb, hãng hoạt động các chuyến bay nội địa và quốc tế chủ yếu đến các điểm đến ở châu Âu, với trung tâm chính tại Sân bay Quốc tế Zagreb. Kể từ tháng 11 năm 2004, Hãng hàng không Croatia đã trở thành thành viên của Star Alliance, mạng lưới hàng không lớn nhất thế giới. Hãng đóng vai trò quan trọng trong ngành du lịch của Croatia, kết nối các thành phố của Croatia với các trung tâm lớn ở châu Âu. Hãng hàng không Croatia cung cấp cả dịch vụ theo lịch trình và dịch vụ thuê chuyến, trong đó dịch vụ theo lịch trình tạo ra phần lớn doanh thu của hãng. Công ty hiện đang hiện đại hóa đội tàu bay của mình với các máy bay Airbus A220 mới, với các lô hàng dự kiến đến năm 2027.
Chính sách hành lý & hủy vé
Thời lượng trung bình
12h 20p
Giá rẻ nhất
$339
Tần suất Croatia Airlines
13 lần mỗi ngày
Đã bao gồm hành lý
1 kiện hành lý xách tay (8kg, 55x40x20cm) và 1 món đồ cá nhân (40x30x10cm)
Hành lý bổ sung
23kg hành lý ký gửi, có thể mua thêm kiện.
Chính Sách Hủy
Hủy miễn phí trong vòng 24 giờ sau khi đặt chỗ nếu chuyến bay còn hơn 7 ngày, nếu không sẽ áp dụng phí dựa trên loại giá.
Hành khách mang thai
Thai kỳ đến tuần 28: không có hạn chế. Từ tuần 28-36: yêu cầu giấy chứng nhận y tế. Sau tuần 36: không được phép bay.
Trẻ em đi một mình
Dịch vụ trẻ em không có người lớn đi kèm có sẵn cho trẻ em từ 5-12 tuổi. Phải được đặt trước ít nhất 24 giờ. Phí dịch vụ áp dụng.
Tiện nghi trên máy bay
Wifi
Ổ cắm USB
Dành cho người khuyết tật
Croatia Airlines cung cấp hỗ trợ cho hành khách có khả năng di chuyển hạn chế. Cần thông báo trước 48 giờ trước khi khởi hành.
Thú cưng
Thú cưng nhỏ trong khoang (tối đa 8kg bao gồm cả lồng), động vật lớn hơn trong khoang hàng. Phải đặt trước.
Giải trí trên tàu/xe

LOT Polish Airlines

Về
Hãng hàng không LOT Ba Lan, về mặt pháp lý là Polskie Linie Lotnicze LOT S.A., là hãng hàng không quốc gia của Ba Lan và là một trong những hãng hàng không lâu đời nhất thế giới, được thành lập vào năm 1928. Đây là một trong những thành viên sáng lập của IATA và gia nhập Liên minh Star vào năm 2003. Với trung tâm chính tại Sân bay Chopin Warsaw, LOT phục vụ hơn 97 điểm đến trên khắp châu Âu, châu Á và Bắc Mỹ với đội bay gồm 87 máy bay tính đến tháng 6 năm 2025. Hãng hàng không này được công nhận là một trong những hãng có đội bay trẻ nhất châu Âu và là nhà khai thác châu Âu đầu tiên của Boeing 787 Dreamliner.
Chính sách hành lý & hủy vé
Thời lượng trung bình
12h 40p
Giá rẻ nhất
$251
Tần suất LOT Polish Airlines
4 lần mỗi ngày
Đã bao gồm hành lý
1 tú xách (8kg, 55x40x23cm) và 1 vật dụng cá nhân (40x35x12cm)
Hành lý bổ sung
Hành lý ký gửi thêm có thể được mua, với phí thay đổi tùy theo tuyến đường và thời gian mua.
Chính Sách Hủy
Hoàn tiền phụ thuộc vào loại vé - vé linh hoạt cung cấp hoàn tiền đầy đủ, vé hạng phổ thông không hoàn lại nhưng có thể lấy lại thuế.
Hành khách mang thai
Phụ nữ mang thai có thể đi du lịch đến tuần thứ 32 mà không cần giấy chứng nhận y tế, đến tuần thứ 36 với giấy chứng nhận y tế được cấp tối đa 7 ngày trước chuyến bay.
Trẻ em đi một mình
Trẻ em từ 5-11 tuổi có thể đi dưới dạng UM với sự hỗ trợ bắt buộc. Dịch vụ phải được đặt ít nhất 48 giờ trước khi khởi hành.
Tiện nghi trên máy bay
Wifi
Ổ cắm USB
Dành cho người khuyết tật
LOT cung cấp hỗ trợ cho hành khách có khả năng di chuyển hạn chế, bao gồm hỗ trợ xe lăn và sắp xếp chỗ ngồi đặc biệt.
Thú cưng
Thú cưng nhỏ dưới 8kg được phép mang vào khoang hành khách, động vật lớn hơn sẽ được gửi trong khoang hàng. Phải đặt chỗ trước.
Giải trí trên tàu/xe

KLM Cityhopper

Về
KLM Cityhopper là công ty con hàng không khu vực của KLM Royal Dutch Airlines, có trụ sở tại Haarlemmermeer, Hà Lan, và đặt căn cứ tại Sân bay Amsterdam Schiphol. Được thành lập vào năm 1991 từ sự hợp nhất của NLM CityHopper và Netherlines, công ty hoạt động các dịch vụ vận chuyển châu Âu theo lịch trình thay mặt cho KLM, kết nối các thành phố nhỏ hơn và các sân bay khu vực với trung tâm chính của KLM. Là một thành viên của SkyTeam, KLM Cityhopper vận hành một đội bay chủ yếu bao gồm các máy bay Embraer E-Jet, bao gồm các mẫu Embraer 175, 190 và E195-E2. Công ty phục vụ nhiều điểm đến liên châu Âu, đóng vai trò quan trọng trong mạng lưới khu vực và quốc tế của KLM.
Chính sách hành lý & hủy vé
Thời lượng trung bình
4h 20p
Giá rẻ nhất
$279
Tần suất KLM Cityhopper
2 lần mỗi ngày
Đã bao gồm hành lý
1 túi xách tay (55x35x25 cm) và 1 vật dụng cá nhân (40x30x20 cm)
Hành lý bổ sung
Có thể mua thêm hành lý ký gửi.
Chính Sách Hủy
Vé hoàn tiền có sẵn với sự linh hoạt đầy đủ, vé không hoàn tiền có thể được thay đổi với một khoản phí.
Hành khách mang thai
Phụ nữ mang thai có thể đi du lịch đến 36 tuần (32 tuần đối với thai đôi). Cần có giấy chứng nhận y tế sau 28 tuần.
Trẻ em đi một mình
Có sẵn cho trẻ em từ 5-17 tuổi. Phải được đặt trước ít nhất 48 giờ.
Tiện nghi trên máy bay
Wifi
Ổ cắm USB
Dành cho người khuyết tật
KLM Cityhopper cung cấp dịch vụ hỗ trợ xe lăn và hỗ trợ đặc biệt cho hành khách có khả năng di chuyển hạn chế.
Thú cưng
Thú cưng nhỏ trong cabin được phép, tối đa 8kg bao gồm cả lồng.

Câu Hỏi Thường Gặp: Frankfurt am Main đến Vienna bằng máy bay

Câu Hỏi Thường Gặp: Đi máy bay từ Frankfurt am Main đến Vienna không rắc rối. Cho dù bạn muốn nhanh, rẻ hay hoàn toàn khác, các chuyên gia du lịch của chúng tôi đã thu thập mọi thứ bạn cần biết để bạn có thể tìm thấy tùy chọn tốt nhất từ Frankfurt am Main đến Vienna.
FAQs
Chuyến đi giá rẻ từ Frankfurt am Main đến Vienna bằng máy bay có giá khởi điểm từ ít nhất 5.592.149 ₫ khi bạn đặt trước. Trung bình, giá vé đi từ Frankfurt am Main đến Vienna bằng máy bay là 8.376.740 ₫; tuy nhiên, giá có thể thay đổi tùy theo thời gian trong ngày, hạng và thường đắt hơn vào ban ngày.
Trung bình, thời gian đi máy bay từ Frankfurt am Main đến Vienna là 1 giờ 15 phút   bao gồm chuyến đi dài 597 km, tuy nhiên, thời gian chuyến đi có thể thay đổi theo ngày cụ thể hoặc nếu bạn di chuyển vào ngày cuối tuần hoặc ngày lễ.
Thời gian khởi hành sớm nhất của chuyến đi bằng máy bay từ Frankfurt am Main đến Vienna là 00: 09. Hãy lên lịch cho chuyến đi với Trình lập lịch chuyến đi   từ Omio.
Thời gian khởi hành muộn nhất của chuyến đi bằng máy bay từ Frankfurt am Main đến Vienna là 23: 25.
Có, bạn có thể đi từ Frankfurt am Main đến Vienna mà không phải đổi tàu với Austrian Airlines, Lufthansa hoặc Condor. Có 11 direct chuyến bay từ Frankfurt am Main đến Vienna mỗi ngày. Ngày cuối tuần hoặc ngày lễ có thể có ít dịch vụ trực tiếp hơn.
Đi từ Frankfurt am Main đến Vienna bằng máy bay với Austrian Airlines, Lufthansa, KLM, Condor, Air France, Air Serbia, Croatia Airlines, Lufthansa Cityline, KLM Cityhopper hoặc LOT Polish Airlines. Tuy nhiên, bạn nên luôn xem thử tất cả hãng hàng không khả dụng để biết tuyến đường đến Vienna từ Frankfurt am Main của họ do các tiện nghi được cung cấp có thể khác nhau.

Chuyến bay từ Frankfurt am Main đến Vienna thường khởi hành từ Sân bay Frankfurt am Main và đến Sân bay quốc tế Vienna.

Sân bay Frankfurt am Main cách trung tâm thành phố Frankfurt am Main 18.1 km và Sân bay quốc tế Vienna cách trung tâm thành phố Vienna 19.4 km.

Tháng để đi máy bay từ Frankfurt am Main đến Vienna với chi phí thấp nhất là Tháng 5.
So sánh các tùy chọn sẽ rất hữu ích cho bạn vì có đến 3 cách để đi giữa Frankfurt am Main và Vienna bao gồm cả đi bằng xe buýt, tàu or máy bay.
Vì cả Frankfurt am Main và Vienna đều nằm trong Khối Schengen, nên công dân của Liên minh châu Âu (EU) hoặc các quốc gia liên kết Schengen không cần hộ chiếu. Chỉ cần thẻ căn cước công dân là đủ.
Không có chênh lệch múi giờ giữa Frankfurt am Main và Vienna.
Đối với chuyến bay quốc tế, chúng tôi khuyên bạn nên đến trước giờ khởi hành từ 2, 5 đến 3 giờ. Vui lòng kiểm tra trang web của sân bay khởi hành nếu bạn còn nghi ngại. Một số sân bay có thể cung cấp nhiều khung giờ đặt chỗ để kiểm tra an ninh hoặc cung cấp thêm thông tin về thời điểm đến dựa trên thời gian trong ngày.
Hầu hết các hãng hàng không đều có yêu cầu giới hạn nhất định đối với kích thước hành lý xách tay (ví dụ: 22 x 14 x 9 inch hoặc 56 x 36 x 23 cm), tính cả tay cầm và bánh xe. Hành lý phải để vừa trong ngăn để hành lý phía trên hoặc dưới ghế phía trước bạn.
Nhiều hãng hàng không áp dụng giới hạn về trọng lượng, thường dao động từ 7 kg (15 lbs) đến 12 kg (26 lbs).
Thông thường, hành khách được mang theo một hành lý xách tay và một vật dụng cá nhân (ví dụ như túi xách, túi đựng laptop hoặc ba lô). Vật dụng cá nhân phải để vừa dưới ghế phía trước bạn.
Hãng hàng không giá rẻ (như Ryanair hoặc Wizz Air) có quy định nghiêm ngặt hơn về kích thước và trọng lượng, và thường tính phí đối với hành lý xách tay quá khổ hoặc quá trọng lượng. Hãng hàng không truyền thống có chính sách linh hoạt hơn, đôi khi cho phép kích thước lớn hơn hoặc giới hạn trọng lượng cao hơn tùy thuộc vào hạng vé.
Danh sách vật dụng bị cấm trên máy bay thay đổi tùy theo quốc gia và hãng hàng không, nhưng nhìn chung, bạn không được phép mang theo các vật dụng sau đây trong hành lý xách tay hoặc hành lý ký gửi: Vũ khí và vật dụng tự vệ, vật sắc nhọn, vật liệu dễ cháy, chất nổ, chất độc hại hoặc chất lỏng có dung tích trên 100ml (trừ thuốc men và đồ dùng thiết yếu cho trẻ em). Không được phép mang súng (không được phép), chất nổ, pin lithium lớn và hóa chất nguy hiểm trong hành lý ký gửi. Thuốc lá điện tử phải để trong hành lý xách tay, đồng thời tuân thủ hạn chế khi mang theo rượu và đá khô. Luôn kiểm tra với hãng hàng không để biết các quy định cụ thể.

các sân bay phổ biến

Các sân bay phổ biến từ Frankfurt am Main đến Vienna

Frankfurt am Main
Vienna
Sân bay chính cho các chuyến khởi hành ở Frankfurt am Main là Frankfurt am Main Airport. Tìm tất cả thông tin bạn cần biết về các dịch vụ, tiện nghi và chuyến nối tại Frankfurt am Main Airport cho chuyến đi của bạn từ Frankfurt am Main đến Vienna.
Frankfurt am Main Airport (FRA)WifiMua sắmBãi đậu xeATMTaxiDành cho người khuyết tậtWCPhòng tắmPhòng chờVăn phòng tìm đồ thất lạc
Tiện ích tại sân bay
WifiWifi
Mua sắmMua sắm
Bãi đậu xeBãi đậu xe
ATMATM
TaxiTaxi
Dành cho người khuyết tậtDành cho người khuyết tật
WCWC
Phòng tắmPhòng tắm
Phòng chờPhòng chờ
Văn phòng tìm đồ thất lạcVăn phòng tìm đồ thất lạc
thông tin
ticketOfficeHours
Khoảng cách đến trung tâm thành phố
10 km
carConnection
Kết nối ô tô
A3, Lối ra 50
Wifi
Wifi
  • Có Wi-Fi miễn phí tại sân bay.
Mua sắm
Mua sắm
  • Cửa hàng có sẵn ở cả hai nhà ga, bao gồm miễn thuế, Hugo Boss và cửa hàng điện tử.
Bãi đậu xe
Bãi đậu xe
  • Có chỗ đậu xe tại Ga 1 và Ga 2, khoảng 5€ mỗi giờ.
Taxi
Taxi
  • Có sẵn bên ngoài nhà ga.
Dành cho người khuyết tật
Dành cho người khuyết tật
  • Thang máy, ramp, hỗ trợ.
WC
WC
  • Có sẵn trên toàn sân bay, bao gồm các cơ sở tiếp cận.
Phòng tắm
Phòng tắm
  • Yes
Phòng chờ
Phòng chờ
  • Có phòng chờ tại cả hai nhà ga, bao gồm Phòng chờ Lufthansa và Phòng chờ Maple Leaf của Air Canada.
Văn phòng tìm đồ thất lạc
Văn phòng tìm đồ thất lạc
  • Nằm ở Ga 1, Tầng 0, Khu A.
Các tùy chọn phương tiện công cộng cho Frankfurt am Main Airport
  • Xe buýt: 61, 62, 77
  • Metro: S8, S9
  • Tàu: ICE, IC, RE

Thêm tùy chọn cho hành trình của bạn từ Frankfurt am Main đến Vienna

Dưới đây là một số nguồn lực khác có thể có thông tin bạn cần

Trang chủChuyến bayChuyến bay Frankfurt am Main đến Vienna

Ứng Dụng Omio Giúp Việc Lập Kế Hoạch Du Lịch Trở Nên Dễ Dàng

Chúng tôi sẽ đưa bạn đến nơi bạn muốn. Từ cập nhật tàu hỏa trực tiếp đến vé di động, ứng dụng tiên tiến của chúng tôi là cách lý tưởng để lập kế hoạch và theo dõi chuyến đi của bạn.

ios-badge
android-badge
Hand With Phone