Chuyến bay Frankfurt am Main FRA đến Budapest BUD với Lufthansa

Th 4, 05 thg 11
+ Thêm trở về
Lufthansa
Austrian Airlines
KM Malta Airlines
LOT Polish Airlines
Ryanair
Trên 1.000 công ty du lịch
Lufthansa
Austrian Airlines
KM Malta Airlines
LOT Polish Airlines
Ryanair
Trên 1.000 công ty du lịch
QR-Code
Quét để tải ứng dụng miễn phí của chúng tôi
Sử dụng ứng dụng của chúng tôi để nhận thông tin cập nhật về chuyến đi trực tiếp và đặt vé di động cho tàu hỏa, xe buýt, chuyến bay và phà.
App Store
rate4.9
42K xếp hạng
Google Play
rate4.6
136K đánh giá

Thông tin hành trình

Tổng quan: Chuyến bay Frankfurt am Main đến Budapest

ĐứcĐức
HungaryHungary
Icon of flight
Các chuyến bay từ Frankfurt am Main đến Budapest khởi hành trung bình 43 chuyến mỗi ngày, mất khoảng 2h 30p. Vé máy bay giá rẻ cho hành trình này bắt đầu từ $46 nếu bạn đặt trước.
Giá vé là giá hạng phổ thông thấp nhất được tìm thấy trên Omio. Đặt sớm thường có nghĩa là giá thấp hơn. Giá thay đổi hàng ngày và tùy thuộc vào tình trạng sẵn có. Không bao gồm thẻ giảm giá, chuyến đi bằng xe khách và phí đặt vé.
Thông tin giá
Khoảng cách
811 km
Thời gian bay trung bình
2h 30p
Giá vé rẻ nhất
$46
Số chuyến bay mỗi ngày
43
Chuyến bay thẳng
5
Chuyến bay nhanh nhất
1h 35p
Tháng rẻ nhất để đi du lịch
Tháng 12
Chuyến bay đầu tiên
05:45
Chuyến bay cuối cùng
22:30
Giá vé là giá hạng phổ thông thấp nhất được tìm thấy trên Omio. Đặt sớm thường có nghĩa là giá thấp hơn. Giá thay đổi hàng ngày và tùy thuộc vào tình trạng sẵn có. Không bao gồm thẻ giảm giá, chuyến đi bằng xe khách và phí đặt vé.
Thông tin giá

Chuyến bay rẻ nhất và nhanh nhất từ Frankfurt am Main đến Budapest

Hiển thị thời gian và giá vé cho 05 thg 11

Giá rẻ nhất

$333

Giá trung bình

$620

Hành trình nhanh nhất

1 h 35 m

Thời gian trung bình

1 h 35 m

Số chuyến bay mỗi ngày

56

Khoảng cách

811 km

Vé giá rẻ

Cách tốt nhất để tìm vé chuyến bay giá rẻ từ Frankfurt am Main đến Budapest là đặt hành trình của bạn càng sớm càng tốt và tránh di chuyển vào giờ cao điểm.

Vé trung bình từ Frankfurt am Main đến Budapest sẽ có giá khoảng $620 nếu bạn mua vào ngày đó, nhưng vé rẻ nhất có thể tìm thấy chỉ với $333.

Chuyến bay nhanh

Trong số 56 chuyến bay rời Frankfurt am Main đến Budapest vào Th 4, 05 thg 11, có 5 chuyến bay thẳng, vì vậy khá dễ dàng để tránh những hành trình mà bạn sẽ phải thay đổi dọc đường.

Vào Th 4, 05 thg 11, các chuyến bay thẳng sẽ đi được quãng đường 811 km trong thời gian trung bình là 1 h 35 m nhưng nếu bạn sắp xếp thời gian hợp lý, một số chuyến bay sẽ đưa bạn đến đó chỉ trong 1 h 35 m .

Vào Th 4, 05 thg 11, những chuyến bay dài nhất sẽ mất 1 h 35 m và thường phải thay đổi một hoặc hai lần dọc đường, nhưng bạn có thể tiết kiệm được một chút tiền nếu bạn đang có ngân sách eo hẹp.

LOT Polish AirlinesLO384 · LO535
07:204h50
Sân bay Frankfurt am Main
12:10Sân bay quốc tế Ferenc Liszt Budapest
$3331Một chiều
1 lần chuyển
LOT Polish AirlinesLO384 · LO537
07:209h50
Sân bay Frankfurt am Main
17:10Sân bay quốc tế Ferenc Liszt Budapest
$3331Một chiều
1 lần chuyển
LOT Polish AirlinesLO380 · LO535
19:5016h20
Sân bay Frankfurt am Main
12:10Sân bay quốc tế Ferenc Liszt Budapest
$3331Một chiều
1 lần chuyển
LOT Polish AirlinesLO382 · LO531
10:309h10
Sân bay Frankfurt am Main
19:40Sân bay quốc tế Ferenc Liszt Budapest
$3331Một chiều
1 lần chuyển
LOT Polish AirlinesLO382 · LO537
10:306h40
Sân bay Frankfurt am Main
17:10Sân bay quốc tế Ferenc Liszt Budapest
$3331Một chiều
1 lần chuyển

Thông Tin Chuyến Đi

So sánh tàu hỏa, xe buýt và chuyến bay từ Frankfurt am Main đến Budapest

Omio khuyên bạn nên đặt tàu hỏa vì đây là lựa chọn phổ biến nhất từ Frankfurt am Main đến Budapest trong số những người dùng của Omio. Nếu bạn ưu tiên giá cả, hãy chọn xe buýt với giá khởi điểm từ $53. Đối với những người có ít thời gian, hãy cân nhắc đặt chuyến bay có thể đưa bạn đến đó trong 2h 30p. Trong trường hợp bạn muốn giảm thiểu lượng khí thải carbon, tàu hỏa là lựa chọn tốt nhất vì nó chỉ thải ra 0.2 - 0.7kg. Khoảng giá vé phụ thuộc vào phương thức di chuyển: giá trung bình cho xe buýt là $53 và cho chuyến bay là $46.

Khoảng cách: 811 km

So sánh flight với

Chuyến bay
Phổ biến nhất
Tàu hỏa
Xe buýt

$272

Giá trung bình

$195

Giá trung bình

$85

Giá trung bình

Rẻ nhất

5h 30p

Tổng thời gian trung bình

Nhanh nhất

2h 30p

Trên phương tiện

+

3h 0p

Thời gian cộng thêm*

12h 12p

Tổng thời gian trung bình

11h 42p

Trên phương tiện

+

30p

Thời gian cộng thêm*

15h 26p

Tổng thời gian trung bình

14h 56p

Trên phương tiện

+

30p

Thời gian cộng thêm*

2.4 - 4.9kg

Lượng khí thải CO2

0.2 - 0.7kg

Lượng khí thải CO2

Thấp nhất

0.8 - 2.0kg

Lượng khí thải CO2

Lufthansa

Hãng hàng không phổ biến nhất

Deutsche Bahn

Hãng tàu hỏa phổ biến nhất

FlixBus

Hãng xe buýt phổ biến nhất

Các Tùy Chọn Đi Thẳng

Các Tùy Chọn Đi Thẳng

Các Tùy Chọn Đi Thẳng

Thời gian cộng thêm: Tổng thời gian di chuyển trung bình đến điểm khởi hành, kiểm tra an ninh và chuyển tiếp.

Khởi hành trực tiếp

Thời gian bay Frankfurt am Main đến Budapest

Hiển thị chuyến bay cho ngày mai, Thứ Tư, 5 tháng 11
Cập nhật lần cuối lúc 21:05
Nhà cung cấpKhởi hànhThời gianĐếnChuyển tuyến
austrian_airlinesOS218+braathens_regional_aviationOS6315:50 Sân bay Frankfurt am Main
3h35
9:25 Sân bay quốc tế Ferenc Liszt Budapest1 lần chuyển
klm_cityhopperKL1814+klmKL13715:55 Sân bay Frankfurt am Main
16h15
22:10 Sân bay quốc tế Ferenc Liszt Budapest1 lần chuyển
klm_cityhopperKL1814+klmKL13695:55 Sân bay Frankfurt am Main
9h15
15:10 Sân bay quốc tế Ferenc Liszt Budapest1 lần chuyển
klm_cityhopperKL1814+klmKL13635:55 Sân bay Frankfurt am Main
4h20
10:15 Sân bay quốc tế Ferenc Liszt Budapest1 lần chuyển
klm_cityhopperKL1814 · KL13675:55 Sân bay Frankfurt am Main
6h25
12:20 Sân bay quốc tế Ferenc Liszt Budapest1 lần chuyển
air_franceAF1294+air_france_hopAF10196:05 Sân bay Frankfurt am Main
10h05
16:10 Sân bay quốc tế Ferenc Liszt Budapest1 lần chuyển
air_franceAF1694+air_france_hopAF10196:05 Sân bay Frankfurt am Main
14h35
20:40 Sân bay quốc tế Ferenc Liszt Budapest1 lần chuyển
lufthansaLH94 · LH16766:15 Sân bay Frankfurt am Main
5h20
11:35 Sân bay quốc tế Ferenc Liszt Budapest1 lần chuyển
lot_polish_airlinesLO384 · LO5356:20 Sân bay Frankfurt am Main
4h50
11:10 Sân bay quốc tế Ferenc Liszt Budapest1 lần chuyển
lot_polish_airlinesLO384 · LO5376:20 Sân bay Frankfurt am Main
9h50
16:10 Sân bay quốc tế Ferenc Liszt Budapest1 lần chuyển
lot_polish_airlinesLO384 · LO5316:20 Sân bay Frankfurt am Main
12h20
18:40 Sân bay quốc tế Ferenc Liszt Budapest1 lần chuyển
lufthansaLH13346:55 Sân bay Frankfurt am Main
1h35
8:30 Sân bay quốc tế Ferenc Liszt Budapest0 lần chuyểnĐến thẳng
lufthansaLH96 · LH16767:15 Sân bay Frankfurt am Main
4h20
11:35 Sân bay quốc tế Ferenc Liszt Budapest1 lần chuyển
swissLX1069 · LX22548:10 Sân bay Frankfurt am Main
4h55
13:05 Sân bay quốc tế Ferenc Liszt Budapest1 lần chuyển
qatar_airwaysQR70 · QR1998:15 Sân bay Frankfurt am Main
27h50
12:05 Sân bay quốc tế Ferenc Liszt Budapest1 lần chuyển
lufthansaLH98 · LH16768:15 Sân bay Frankfurt am Main
3h20
11:35 Sân bay quốc tế Ferenc Liszt Budapest1 lần chuyển
air_franceAF1294+air_france_hopAF15198:40 Sân bay Frankfurt am Main
7h30
16:10 Sân bay quốc tế Ferenc Liszt Budapest1 lần chuyển
air_franceAF1694+air_france_hopAF15198:40 Sân bay Frankfurt am Main
12h00
20:40 Sân bay quốc tế Ferenc Liszt Budapest1 lần chuyển
lufthansaLX3603+swissLX22548:50 Sân bay Frankfurt am Main
4h15
13:05 Sân bay quốc tế Ferenc Liszt Budapest1 lần chuyển
lufthansaLH13369:00 Sân bay Frankfurt am Main
1h35
10:35 Sân bay quốc tế Ferenc Liszt Budapest0 lần chuyểnĐến thẳng
german_airwaysKL1816+klmKL13699:15 Sân bay Frankfurt am Main
5h55
15:10 Sân bay quốc tế Ferenc Liszt Budapest1 lần chuyển
german_airwaysKL1816+klmKL13719:15 Sân bay Frankfurt am Main
12h55
22:10 Sân bay quốc tế Ferenc Liszt Budapest1 lần chuyển
lot_polish_airlinesLO382 · LO5319:30 Sân bay Frankfurt am Main
9h10
18:40 Sân bay quốc tế Ferenc Liszt Budapest1 lần chuyển
lot_polish_airlinesLO382 · LO5379:30 Sân bay Frankfurt am Main
6h40
16:10 Sân bay quốc tế Ferenc Liszt Budapest1 lần chuyển
klm_cityhopperKL1818+klmKL137110:50 Sân bay Frankfurt am Main
11h20
22:10 Sân bay quốc tế Ferenc Liszt Budapest1 lần chuyển
klm_cityhopperKL1818+klmKL136910:50 Sân bay Frankfurt am Main
4h20
15:10 Sân bay quốc tế Ferenc Liszt Budapest1 lần chuyển
lufthansaLH133811:00 Sân bay Frankfurt am Main
1h35
12:35 Sân bay quốc tế Ferenc Liszt Budapest0 lần chuyểnĐến thẳng
lot_polish_airlinesLO4892 · LO53711:10 Sân bay Frankfurt am Main
5h00
16:10 Sân bay quốc tế Ferenc Liszt Budapest1 lần chuyển
lot_polish_airlinesLO4892 · LO53111:10 Sân bay Frankfurt am Main
7h30
18:40 Sân bay quốc tế Ferenc Liszt Budapest1 lần chuyển
lufthansaLH104 · LH167811:15 Sân bay Frankfurt am Main
4h00
15:15 Sân bay quốc tế Ferenc Liszt Budapest1 lần chuyển
brussels_airlinesSN2612 · SN282511:30 Sân bay Frankfurt am Main
4h30
16:00 Sân bay quốc tế Ferenc Liszt Budapest1 lần chuyển
austrian_airlinesOS208+braathens_regional_aviationOS63511:50 Sân bay Frankfurt am Main
4h55
16:45 Sân bay quốc tế Ferenc Liszt Budapest1 lần chuyển
lufthansa_citylineLH106+lufthansaLH167812:15 Sân bay Frankfurt am Main
3h00
15:15 Sân bay quốc tế Ferenc Liszt Budapest1 lần chuyển
austrian_airlinesOS210+braathens_regional_aviationOS63512:40 Sân bay Frankfurt am Main
4h05
16:45 Sân bay quốc tế Ferenc Liszt Budapest1 lần chuyển
klm_cityhopperKL1820+klmKL137113:15 Sân bay Frankfurt am Main
8h55
22:10 Sân bay quốc tế Ferenc Liszt Budapest1 lần chuyển
helveticLX1073 · LX225813:45 Sân bay Frankfurt am Main
4h25
18:10 Sân bay quốc tế Ferenc Liszt Budapest1 lần chuyển
qatar_airwaysQR68 · QR19914:00 Sân bay Frankfurt am Main
22h05
12:05 Sân bay quốc tế Ferenc Liszt Budapest1 lần chuyển
lot_polish_airlinesLO4896 · LO53515:00 Sân bay Frankfurt am Main
20h10
11:10 Sân bay quốc tế Ferenc Liszt Budapest1 lần chuyển
lot_polish_airlinesLO4896 · LO53115:00 Sân bay Frankfurt am Main
3h40
18:40 Sân bay quốc tế Ferenc Liszt Budapest1 lần chuyển
lufthansaLH134015:15 Sân bay Frankfurt am Main
1h35
16:50 Sân bay quốc tế Ferenc Liszt Budapest0 lần chuyểnĐến thẳng
lufthansaLH114 · LH168016:15 Sân bay Frankfurt am Main
3h55
20:10 Sân bay quốc tế Ferenc Liszt Budapest1 lần chuyển
air_franceAF1394+air_france_hopAF131916:35 Sân bay Frankfurt am Main
18h05
10:40 Sân bay quốc tế Ferenc Liszt Budapest1 lần chuyển
klm_cityhopperKL1822+klmKL136316:50 Sân bay Frankfurt am Main
17h25
10:15 Sân bay quốc tế Ferenc Liszt Budapest1 lần chuyển
klm_cityhopperKL1822 · KL136716:50 Sân bay Frankfurt am Main
19h30
12:20 Sân bay quốc tế Ferenc Liszt Budapest1 lần chuyển
klm_cityhopperKL1822+klmKL137116:50 Sân bay Frankfurt am Main
5h20
22:10 Sân bay quốc tế Ferenc Liszt Budapest1 lần chuyển
lufthansaOS7206+braathens_regional_aviationOS63917:10 Sân bay Frankfurt am Main
3h45
20:55 Sân bay quốc tế Ferenc Liszt Budapest1 lần chuyển
lufthansaLH116 · LH168017:15 Sân bay Frankfurt am Main
2h55
20:10 Sân bay quốc tế Ferenc Liszt Budapest1 lần chuyển
german_airwaysKL1824+klmKL136318:20 Sân bay Frankfurt am Main
15h55
10:15 Sân bay quốc tế Ferenc Liszt Budapest1 lần chuyển
german_airwaysKL1824+klm_cityhopperKL136718:20 Sân bay Frankfurt am Main
18h00
12:20 Sân bay quốc tế Ferenc Liszt Budapest1 lần chuyển
lot_polish_airlinesLO380 · LO53518:50 Sân bay Frankfurt am Main
16h20
11:10 Sân bay quốc tế Ferenc Liszt Budapest1 lần chuyển
air_franceAF1394+air_france_hopAF111919:00 Sân bay Frankfurt am Main
15h40
10:40 Sân bay quốc tế Ferenc Liszt Budapest1 lần chuyển
lot_polish_airlinesLO4894 · LO53520:00 Sân bay Frankfurt am Main
15h10
11:10 Sân bay quốc tế Ferenc Liszt Budapest1 lần chuyển
lot_polish_airlinesLO4894 · LO53720:00 Sân bay Frankfurt am Main
20h10
16:10 Sân bay quốc tế Ferenc Liszt Budapest1 lần chuyển
lufthansaLH134221:00 Sân bay Frankfurt am Main
1h35
22:35 Sân bay quốc tế Ferenc Liszt Budapest0 lần chuyểnĐến thẳng

Đây là chuyến bay cuối cùng trong ngày.

Tìm tất cả ngày và giờ cho hành trình này

Tôi nên đặt vé chuyến bay từ Frankfurt am Main đến Budapest trước bao lâu?

Thời điểm tốt nhất để đặt vé chuyến bay từ Frankfurt am Main đến Budapest là 91 ngày trước khi khởi hành. Xem giá vé chuyến bay thay đổi như thế nào trên tuyến đường Frankfurt am Main đến Budapest.
Giá vé là giá vé một chiều cho một hành khách từ Frankfurt am Main đến Budapest mỗi tháng. Thông tin được thu thập từ dữ liệu giá vé của người dùng Omio trong 12 tháng qua. Giá hiện tại có thể thay đổi tùy thuộc vào thời điểm trong ngày, hạng vé hoặc thời gian đặt trước vé chuyến bay từ Frankfurt am Main đến Budapest.

So sánh giá cả và vé Frankfurt am Main đến Budapest bằng tàu hỏa, xe buýt hoặc chuyến bay

Th 3
04 thg 11
Th 4
05 thg 11
Th 5
06 thg 11
Th 6
07 thg 11
Th 7
08 thg 11
CN
09 thg 11
Th 2
10 thg 11
Th 3
11 thg 11
Th 4
12 thg 11
Th 5
13 thg 11
Th 6
14 thg 11
Th 7
15 thg 11
CN
16 thg 11
Th 2
17 thg 11
Th 3
18 thg 11
Th 4
19 thg 11
Th 5
20 thg 11
Th 6
21 thg 11
Th 7
22 thg 11
CN
23 thg 11
Th 2
24 thg 11

Hãng hàng không: Lufthansa, Austrian Airlines, KM Malta Airlines, LOT Polish Airlines, Ryanair, Lufthansa Cityline, Brussels Airlines, KLM Cityhopper, LAER, Eurowings từ Frankfurt am Main đến BudapestTìm các chuyến bay tốt nhất từ Frankfurt am Main đến Budapest với các đối tác du lịch của Omio Lufthansa, Austrian Airlines, KM Malta Airlines, LOT Polish Airlines, Ryanair, Lufthansa Cityline, Brussels Airlines, KLM Cityhopper, LAER, Eurowings từ $46. Chúng tôi có thể tìm cho bạn những ưu đãi, lịch trình và vé tốt nhất khi bạn so sánh và đặt chuyến đi lý tưởng.

Lufthansa

Về
Lufthansa là hãng hàng không lớn nhất của Đức và là một trong những hãng hàng không hàng đầu ở châu Âu, kết nối hành khách đến các điểm đến trên toàn thế giới từ các trung tâm chính ở Frankfurt và Munich. Đội bay hiện đại của hãng cung cấp nhiều lựa chọn trải nghiệm du lịch, từ Hạng Phổ Thông với giá vé phải chăng và giải trí trên máy bay đến Hạng Phổ Thông Cao Cấp, Hạng Thương Gia và Hạng Nhất với sự thoải mái thêm, ẩm thực tinh tế và quyền truy cập vào phòng chờ độc quyền.
Chính sách hành lý & hủy vé
Thời lượng trung bình
1h 35p
Giá rẻ nhất
$421
Tần suất Lufthansa
10 lần mỗi ngày
Đã bao gồm hành lý
1 túi xách tay (8 kg) và 1 vật dụng cá nhân được bao gồm trong Hạng Phổ Thông
Hành lý bổ sung
Có thể mua thêm túi xách, giá cả thay đổi tùy theo tuyến đường và loại vé.
Chính Sách Hủy
Hoàn tiền phụ thuộc vào loại giá; hầu hết các giá linh hoạt cung cấp hoàn tiền đầy đủ, giá cơ bản thì không hoàn lại.
Hành khách mang thai
Lufthansa cho phép đi lại đến hết tuần thứ 36 cho thai đơn, tuần thứ 32 cho thai đôi. Cần có giấy chứng nhận y tế sau tuần thứ 28.
Trẻ em đi một mình
Dịch vụ trẻ em không có người lớn đi kèm có sẵn cho trẻ em từ 5-11 tuổi (bắt buộc) và 12-17 tuổi (tùy chọn). Phí dịch vụ áp dụng.
Tiện nghi trên máy bay
Wifi
Đồ ăn được bán trên tàu/xe
Ổ cắm USB
Dành cho người khuyết tật
Lufthansa cung cấp dịch vụ xe lăn và hỗ trợ đặc biệt cho hành khách có khả năng di chuyển hạn chế.
Thú cưng
Chó và mèo nhỏ được phép mang theo trong khoang hành khách hoặc khoang hàng, có phí áp dụng. Động vật phục vụ được miễn phí.
Giải trí trên tàu/xe

Austrian Airlines

Về
Austrian Airlines là hãng hàng không quốc gia của Áo và là thành viên của Tập đoàn Lufthansa, cung cấp các chuyến bay khắp châu Âu và đến các điểm đến đường dài ở châu Á, Bắc Mỹ và hơn thế nữa. Hoạt động chủ yếu từ Sân bay Quốc tế Vienna, Austrian kết hợp giữa hiệu quả và sự hiếu khách ấm áp. Hành khách hạng Phổ thông được tận hưởng sự thoải mái, giải trí trên chuyến bay và bữa ăn, trong khi hạng Thương gia cung cấp chỗ ngồi rộng rãi, ẩm thực tinh tế lấy cảm hứng từ ẩm thực Áo và quyền truy cập vào phòng chờ. Với danh tiếng về dịch vụ chất lượng và kết nối đáng tin cậy, Austrian Airlines là sự lựa chọn đáng tin cậy cho du khách trên toàn thế giới.
Chính sách hành lý & hủy vé
Thời lượng trung bình
5h 5p
Giá rẻ nhất
$826
Tần suất Austrian Airlines
5 lần mỗi ngày
Đã bao gồm hành lý
1 túi xách tay (tối đa 8kg, 55x40x23cm) và 1 vật dụng cá nhân (40x30x10cm) bao gồm trong hạng Phổ thông
Hành lý bổ sung
Hành lý bổ sung có thể được mua trực tuyến hoặc tại sân bay. Phí thay đổi tùy theo tuyến đường.
Chính Sách Hủy
Hoàn tiền phụ thuộc vào loại vé - Vé Light không hoàn tiền, vé Classic và Flex có thể hoàn tiền với phí.
Hành khách mang thai
Phụ nữ mang thai có thể đi du lịch cho đến hết tuần thứ 36 (tuần thứ 32 đối với thai đôi). Cần có giấy chứng nhận y tế sau tuần thứ 28.
Trẻ em đi một mình
Dịch vụ trẻ em không có người lớn đi kèm có sẵn cho trẻ em từ 5-11 tuổi (bắt buộc) và 12-17 tuổi (tùy chọn). Phải được đặt trước ít nhất 48 giờ.
Tiện nghi trên máy bay
Wifi
Đồ ăn được bán trên tàu/xe
Ổ cắm USB
Dành cho người khuyết tật
Austrian Airlines cung cấp hỗ trợ cho hành khách có khả năng di chuyển hạn chế. Cần thông báo trước 48 giờ trước khi khởi hành.
Thú cưng
Thú cưng nhỏ trong khoang hành khách, tối đa 8kg bao gồm cả container vận chuyển. Động vật lớn hơn trong khoang hàng.
Giải trí trên tàu/xe

Lufthansa Cityline

Về
Lufthansa CityLine là một hãng hàng không khu vực của Đức và là công ty con hoàn toàn thuộc sở hữu của Deutsche Lufthansa AG, hoạt động như một phần của khái niệm Lufthansa Regional. Có trụ sở tại Sân bay Munich, với các trung tâm cũng tại Sân bay Frankfurt, hãng này vận hành một mạng lưới dày đặc trong nước và châu Âu thay mặt cho công ty mẹ. Hãng hàng không chủ yếu sử dụng các máy bay phản lực khu vực như Bombardier CRJ900, cùng với Airbus A319 và A320neo, để kết nối các thành phố nhỏ hơn ở châu Âu với các trung tâm lớn của Lufthansa. Lufthansa CityLine được biết đến với độ tin cậy trong việc cung cấp lưu lượng hành khách bổ sung cho Frankfurt và Munich.
Chính sách hành lý & hủy vé
Tần suất Lufthansa Cityline
2 lần mỗi ngày
Đã bao gồm hành lý
1 túi xách tay (tối đa 8kg) và 1 vật dụng cá nhân
Hành lý bổ sung
Hành lý ký gửi thêm có thể được mua, tối đa 23kg mỗi kiện.
Chính Sách Hủy
Hủy chuyến có thể thực hiện lên đến 24 giờ trước khi khởi hành, hoàn tiền phụ thuộc vào loại giá vé và thời gian hủy.
Hành khách mang thai
Lên đến 36 tuần cho thai đơn, 32 tuần cho thai đôi. Cần có giấy chứng nhận y tế sau tuần thứ 28.
Trẻ em đi một mình
Có sẵn cho trẻ em từ 5-11 tuổi, phải được đặt trước ít nhất 48 giờ. Phí dịch vụ áp dụng.
Tiện nghi trên máy bay
Wifi
Đồ ăn được bán trên tàu/xe
Ổ cắm USB
Dành cho người khuyết tật
Dịch vụ hỗ trợ xe lăn có sẵn, phải được yêu cầu ít nhất 48 giờ trước khi khởi hành.
Thú cưng
Thú cưng nhỏ trong khoang (tối đa 8kg bao gồm cả lồng), phải được đặt trước.
Giải trí trên tàu/xe

LOT Polish Airlines

Về
Hãng hàng không LOT Ba Lan, về mặt pháp lý là Polskie Linie Lotnicze LOT S.A., là hãng hàng không quốc gia của Ba Lan và là một trong những hãng hàng không lâu đời nhất thế giới, được thành lập vào năm 1928. Đây là một trong những thành viên sáng lập của IATA và gia nhập Liên minh Star vào năm 2003. Với trung tâm chính tại Sân bay Chopin Warsaw, LOT phục vụ hơn 97 điểm đến trên khắp châu Âu, châu Á và Bắc Mỹ với đội bay gồm 87 máy bay tính đến tháng 6 năm 2025. Hãng hàng không này được công nhận là một trong những hãng có đội bay trẻ nhất châu Âu và là nhà khai thác châu Âu đầu tiên của Boeing 787 Dreamliner.
Chính sách hành lý & hủy vé
Thời lượng trung bình
4h 50p
Giá rẻ nhất
$205
Tần suất LOT Polish Airlines
6 lần mỗi ngày
Đã bao gồm hành lý
1 tú xách (8kg, 55x40x23cm) và 1 vật dụng cá nhân (40x35x12cm)
Hành lý bổ sung
Hành lý ký gửi thêm có thể được mua, với phí thay đổi tùy theo tuyến đường và thời gian mua.
Chính Sách Hủy
Hoàn tiền phụ thuộc vào loại vé - vé linh hoạt cung cấp hoàn tiền đầy đủ, vé hạng phổ thông không hoàn lại nhưng có thể lấy lại thuế.
Hành khách mang thai
Phụ nữ mang thai có thể đi du lịch đến tuần thứ 32 mà không cần giấy chứng nhận y tế, đến tuần thứ 36 với giấy chứng nhận y tế được cấp tối đa 7 ngày trước chuyến bay.
Trẻ em đi một mình
Trẻ em từ 5-11 tuổi có thể đi dưới dạng UM với sự hỗ trợ bắt buộc. Dịch vụ phải được đặt ít nhất 48 giờ trước khi khởi hành.
Tiện nghi trên máy bay
Wifi
Ổ cắm USB
Dành cho người khuyết tật
LOT cung cấp hỗ trợ cho hành khách có khả năng di chuyển hạn chế, bao gồm hỗ trợ xe lăn và sắp xếp chỗ ngồi đặc biệt.
Thú cưng
Thú cưng nhỏ dưới 8kg được phép mang vào khoang hành khách, động vật lớn hơn sẽ được gửi trong khoang hàng. Phải đặt chỗ trước.
Giải trí trên tàu/xe

Brussels Airlines

Về
Brussels Airlines là hãng hàng không quốc gia của Bỉ và là thành viên của Tập đoàn Lufthansa, cung cấp các chuyến bay đến châu Âu, châu Phi, Bắc Mỹ và Trung Đông. Hoạt động từ trung tâm chính tại Sân bay Brussels, hãng hàng không này cung cấp một đội tàu hiện đại với giá vé hạng Phổ thông cho chuyến đi tiết kiệm và hạng Thương gia cho sự thoải mái thêm, ẩm thực cao cấp và quyền truy cập vào phòng chờ.
Chính sách hành lý & hủy vé
Thời lượng trung bình
13h 50p
Giá rẻ nhất
$428
Tần suất Brussels Airlines
1 lần mỗi ngày
Đã bao gồm hành lý
1 kiện hành lý xách tay (tối đa 55x40x23cm) và 1 món đồ cá nhân (tối đa 40x30x10cm)
Hành lý bổ sung
Hành lý ký gửi thêm có thể được mua, tối đa 32kg mỗi kiện.
Chính Sách Hủy
Hủy miễn phí trong vòng 24 giờ sau khi đặt chỗ nếu chuyến bay còn hơn một tuần, nếu không sẽ áp dụng phí dựa trên loại giá.
Hành khách mang thai
Lên đến 36 tuần cho thai đơn, 32 tuần cho thai đôi. Cần có giấy chứng nhận y tế sau 28 tuần.
Trẻ em đi một mình
Dịch vụ UMNR có sẵn cho trẻ em từ 5-11 tuổi (bắt buộc) và 12-17 tuổi (tùy chọn). Phải được đặt ít nhất 48 giờ trước.
Tiện nghi trên máy bay
Wifi
Ổ cắm USB
Dành cho người khuyết tật
Brussels Airlines cung cấp hỗ trợ cho hành khách có khả năng di chuyển hạn chế. Cần thông báo trước 48 giờ trước khi khởi hành.
Thú cưng
Thú cưng nhỏ dưới 8kg được phép mang vào khoang, những con lớn hơn phải để trong khoang hàng. Phải đặt chỗ trước.
Giải trí trên tàu/xe

Eurowings

Về
Eurowings là một hãng hàng không giá rẻ của Đức cung cấp các chuyến bay giá cả phải chăng trên khắp châu Âu và đến một số điểm đến đường dài. Là một phần của Tập đoàn Lufthansa, Eurowings kết nối các thành phố lớn ở châu Âu cũng như các điểm đến du lịch bằng một đội tàu hiện đại. Hành khách có thể chọn từ nhiều tùy chọn giá vé khác nhau, từ vé kinh tế cơ bản với giá trị tuyệt vời đến các vé linh hoạt hơn bao gồm sự thoải mái bổ sung, lên máy bay ưu tiên và các dịch vụ bổ sung. Với các tiện nghi trên máy bay như đồ ăn nhẹ, đồ uống và WiFi có sẵn trên nhiều tuyến đường, Eurowings là một lựa chọn thuận tiện cho những du khách tiết kiệm.
Chính sách hành lý & hủy vé
Đã bao gồm hành lý
1 túi nhỏ (40x30x20cm) bao gồm
Hành lý bổ sung
Túi xách cabin bổ sung (55x40x23cm) và hành lý ký gửi có sẵn để mua.
Chính Sách Hủy
Hủy miễn phí trong vòng 24 giờ sau khi đặt chỗ nếu chuyến bay còn hơn 7 ngày. Sau đó, phí hủy sẽ được áp dụng dựa trên loại giá vé.
Hành khách mang thai
Phụ nữ mang thai có thể bay cho đến hết tuần thứ 36 (tuần thứ 32 đối với thai đôi). Cần có giấy chứng nhận y tế sau tuần thứ 28.
Trẻ em đi một mình
Trẻ em từ 5-11 tuổi có thể đi dưới dạng UM với sự hỗ trợ bắt buộc. Độ tuổi 12-17 có thể chọn hỗ trợ. Dịch vụ phải được đặt trước.
Tiện nghi trên máy bay
Wifi
Ổ cắm USB
Dành cho người khuyết tật
Hỗ trợ có sẵn cho hành khách có khả năng di chuyển hạn chế, phải được yêu cầu ít nhất 48 giờ trước khi khởi hành.
Thú cưng
Thú cưng nhỏ trong khoang, tối đa 8kg bao gồm cả lồng. Phải được đặt trước.
Giải trí trên tàu/xe

KLM Cityhopper

Về
KLM Cityhopper là công ty con hàng không khu vực của KLM Royal Dutch Airlines, có trụ sở tại Haarlemmermeer, Hà Lan, và đặt căn cứ tại Sân bay Amsterdam Schiphol. Được thành lập vào năm 1991 từ sự hợp nhất của NLM CityHopper và Netherlines, công ty hoạt động các dịch vụ vận chuyển châu Âu theo lịch trình thay mặt cho KLM, kết nối các thành phố nhỏ hơn và các sân bay khu vực với trung tâm chính của KLM. Là một thành viên của SkyTeam, KLM Cityhopper vận hành một đội bay chủ yếu bao gồm các máy bay Embraer E-Jet, bao gồm các mẫu Embraer 175, 190 và E195-E2. Công ty phục vụ nhiều điểm đến liên châu Âu, đóng vai trò quan trọng trong mạng lưới khu vực và quốc tế của KLM.
Chính sách hành lý & hủy vé
Thời lượng trung bình
16h 45p
Giá rẻ nhất
$635
Tần suất KLM Cityhopper
3 lần mỗi ngày
Đã bao gồm hành lý
1 túi xách tay (55x35x25 cm) và 1 vật dụng cá nhân (40x30x20 cm)
Hành lý bổ sung
Có thể mua thêm hành lý ký gửi.
Chính Sách Hủy
Vé hoàn tiền có sẵn với sự linh hoạt đầy đủ, vé không hoàn tiền có thể được thay đổi với một khoản phí.
Hành khách mang thai
Phụ nữ mang thai có thể đi du lịch đến 36 tuần (32 tuần đối với thai đôi). Cần có giấy chứng nhận y tế sau 28 tuần.
Trẻ em đi một mình
Có sẵn cho trẻ em từ 5-17 tuổi. Phải được đặt trước ít nhất 48 giờ.
Tiện nghi trên máy bay
Wifi
Ổ cắm USB
Dành cho người khuyết tật
KLM Cityhopper cung cấp dịch vụ hỗ trợ xe lăn và hỗ trợ đặc biệt cho hành khách có khả năng di chuyển hạn chế.
Thú cưng
Thú cưng nhỏ trong cabin được phép, tối đa 8kg bao gồm cả lồng.

KM Malta Airlines

Về
Malta Air là một hãng hàng không giá rẻ bắt đầu hoạt động vào năm 2019, ban đầu là một liên doanh giữa Ryanair và Chính phủ Malta. Ryanair đã mua lại toàn bộ công ty vào năm 2025. Hãng hàng không này hoạt động từ Sân bay Quốc tế Malta và đã mở rộng mạng lưới của mình để bao gồm nhiều tuyến đường trên khắp châu Âu, Trung Đông và Bắc Phi. Malta Air chủ yếu sử dụng máy bay Boeing 737-800 và Boeing 737 MAX 200, tập trung vào các chuyến bay ngắn đến trung bình với mật độ cao. Là một hãng hàng không giá rẻ, họ cung cấp dịch vụ Hạng Phổ Thông với các tùy chọn mua đồ ăn nhẹ và đồ uống trên máy bay.
Chính sách hành lý & hủy vé
Tần suất KM Malta Airlines
1 lần mỗi ngày
Đã bao gồm hành lý
1 món đồ cá nhân nhỏ (40x20x25 cm) bao gồm
Hành lý bổ sung
Túi xách cabin bổ sung (55x40x20 cm) và hành lý ký gửi có sẵn để mua.
Chính Sách Hủy
Hủy miễn phí trong vòng 24 giờ sau khi đặt chỗ nếu chuyến bay còn hơn 7 ngày.
Hành khách mang thai
Phụ nữ mang thai có thể đi du lịch đến hết tuần thứ 36, cần có giấy chứng nhận y tế sau tuần thứ 28.
Trẻ em đi một mình
Có sẵn cho trẻ em từ 5-11 tuổi, phải được đặt trước ít nhất 48 giờ.
Tiện nghi trên máy bay
Ổ cắm USB
Dành cho người khuyết tật
Hỗ trợ có sẵn cho hành khách có khả năng di chuyển hạn chế, phải được yêu cầu ít nhất 48 giờ trước khi khởi hành.
Thú cưng
Thú cưng nhỏ trong cabin được phép, tối đa 8kg bao gồm cả hộp đựng.

LAER

Về
Helvetic Airways là một hãng hàng không khu vực của Thụy Sĩ được thành lập vào năm 2003, có trụ sở tại Kloten với đội bay được đồn trú tại Sân bay Zurich. Hãng hoạt động các chuyến bay ngắn và trung bình đến các điểm đến ở châu Âu và Bắc Phi, tập trung vào các thị trường giải trí mà các hãng hàng không khác không phục vụ. Helvetic Airways cũng thực hiện các chuyến bay theo lịch trình thay mặt cho Swiss International Air Lines và Lufthansa. Hãng hàng không này nổi tiếng với đội bay hiện đại, thân thiện với môi trường, chủ yếu bao gồm các máy bay Embraer E-Jet, và nhấn mạnh chất lượng Thụy Sĩ, hiệu quả, đúng giờ và dịch vụ khách hàng.
Chính sách hành lý & hủy vé
Tần suất LAER
2 lần mỗi ngày
Đã bao gồm hành lý
1 kiện hành lý xách tay (tối đa 8kg) bao gồm
Hành lý bổ sung
Hành lý ký gửi thêm có thể được mua, tối đa 23kg mỗi kiện.
Chính Sách Hủy
Hoàn tiền có sẵn tùy thuộc vào loại giá, một số vé không hoàn lại.
Hành khách mang thai
Phụ nữ mang thai có thể đi du lịch đến hết tuần thứ 36, cần giấy chứng nhận y tế sau tuần thứ 28.
Trẻ em đi một mình
Trẻ em từ 5-11 tuổi có thể đi một mình với dịch vụ hỗ trợ bắt buộc, phải được đặt trước.
Tiện nghi trên máy bay
Ổ cắm USB
Dành cho người khuyết tật
Hỗ trợ có sẵn cho hành khách có khả năng di chuyển hạn chế, phải được yêu cầu ít nhất 48 giờ trước khi khởi hành.
Thú cưng
Thú cưng nhỏ được phép mang theo trong khoang, tối đa 8kg bao gồm cả lồng.

Ryanair

Về
Ryanair là một trong những hãng hàng không giá rẻ lớn nhất và phổ biến nhất châu Âu, có trụ sở tại Ireland. Hãng cung cấp các chuyến bay giá rẻ đến các điểm đến trên khắp lục địa, thường hoạt động đến các sân bay nhỏ hơn hoặc thứ cấp bên ngoài các thành phố lớn để giữ giá vé thấp. Tất cả vé máy bay của Ryanair bao gồm một túi xách cá nhân nhỏ, với phí bổ sung cho hành lý xách tay và hành lý ký gửi. Được biết đến với mạng lưới rộng lớn và giá vé thân thiện với ngân sách, Ryanair giúp việc di chuyển nhanh chóng và tiết kiệm đến các điểm đến phổ biến ở châu Âu trở nên dễ dàng.
Chính sách hành lý & hủy vé
Thời lượng trung bình
1h 40p
Giá rẻ nhất
$46
Tần suất Ryanair
1 lần mỗi ngày
Đã bao gồm hành lý
Một túi cá nhân nhỏ (40x20x25cm)
Hành lý bổ sung
Túi 10kg (55x40x20cm) hoặc túi ký gửi 20kg có sẵn để mua.
Chính Sách Hủy
Vé không hoàn lại. Thay đổi chuyến bay có thể với phí cộng với chênh lệch giá vé. Thay đổi miễn phí trong vòng 24 giờ sau khi đặt vé.
Hành khách mang thai
Từ tuần thứ 28 của thai kỳ có thể bay tự do. Giữa tuần 28-36, cần có giấy chứng nhận y tế. Không được phép bay sau tuần thứ 36.
Trẻ em đi một mình
Dịch vụ trẻ em không có người lớn đi kèm có sẵn cho độ tuổi 5-12, €60 mỗi chuyến bay. Phải được đặt ít nhất 7 ngày trước khi khởi hành.
Tiện nghi trên máy bay
Dành cho người khuyết tật
Ryanair cung cấp hỗ trợ cho hành khách có khả năng di chuyển hạn chế, phải được đặt ít nhất 48 giờ trước chuyến bay.

Câu Hỏi Thường Gặp: Frankfurt am Main đến Budapest bằng máy bay

Câu Hỏi Thường Gặp: Đi máy bay từ Frankfurt am Main đến Budapest không rắc rối. Cho dù bạn muốn nhanh, rẻ hay hoàn toàn khác, các chuyên gia du lịch của chúng tôi đã thu thập mọi thứ bạn cần biết để bạn có thể tìm thấy tùy chọn tốt nhất từ Frankfurt am Main đến Budapest.
FAQs
Chuyến đi giá rẻ từ Frankfurt am Main đến Budapest bằng máy bay có giá khởi điểm từ ít nhất 996.575 ₫ khi bạn đặt trước. Trung bình, giá vé đi từ Frankfurt am Main đến Budapest bằng máy bay là 6.096.357 ₫; tuy nhiên, giá có thể thay đổi tùy theo thời gian trong ngày, hạng và thường đắt hơn vào ban ngày.
Trung bình, thời gian di chuyển bằng máy bay từ Frankfurt am Main đến Budapest là 1 giờ 35 phút   đối với hành trình dài 811 km, tuy nhiên, thời gian có thể thay đổi nếu bạn di chuyển vào ngày cuối tuần hoặc ngày lễ.
Thời gian khởi hành sớm nhất của chuyến đi bằng máy bay từ Frankfurt am Main đến Budapest là 04: 45. Hãy lên lịch cho chuyến đi với Trình lập lịch chuyến đi   từ Omio.
Thời gian khởi hành muộn nhất của chuyến đi bằng máy bay từ Frankfurt am Main đến Budapest là 20: 45.
Có, có 4 direct chuyến bay mỗi ngày từ Frankfurt am Main đến Budapest với Lufthansa. Lịch trình có thể thay đổi theo ngày lễ hoặc ngày cuối tuần với ít chuyến bay trực tiếp hơn.
Đối với tuyến đường từ Frankfurt am Main đến Budapest, bạn có thể đi bằng máy bay với Lufthansa, Austrian Airlines, LOT Polish Airlines, KM Malta Airlines, Lufthansa Cityline (2), KLM, Brussels Airlines, KLM Cityhopper, Eurowings hoặc Air France. Đảm bảo bạn đã xem thử tất cả hãng hàng không khả dụng có cung cấp đến Budapest từ Frankfurt am Main dịch vụ trên Omio để so sánh tiện nghi của họ.

Chuyến bay từ Frankfurt am Main đến Budapest thường khởi hành từ Frankfurt am Main Airport và đến Budapest Ferenc Liszt International Airport.

Frankfurt am Main Airport cách trung tâm thành phố Frankfurt am Main 18.1 km và Budapest Ferenc Liszt International Airport cách trung tâm thành phố Budapest 18.4 km.

Tháng để đi máy bay từ Frankfurt am Main đến Budapest với chi phí thấp nhất là Tháng 12.
So sánh các tùy chọn sẽ rất hữu ích cho bạn vì có đến 3 cách để đi đến Budapest từ Frankfurt am Main bao gồm cả đi bằng tàu, xe buýt or máy bay.
Vì cả Frankfurt am Main và Budapest đều nằm trong Khối Schengen, nên công dân của Liên minh châu Âu (EU) hoặc các quốc gia liên kết Schengen không cần hộ chiếu. Chỉ cần thẻ căn cước công dân là đủ.
Không có chênh lệch múi giờ giữa Frankfurt am Main và Budapest.
Đối với chuyến bay quốc tế, chúng tôi khuyên bạn nên đến trước giờ khởi hành từ 2, 5 đến 3 giờ. Vui lòng kiểm tra trang web của sân bay khởi hành nếu bạn còn nghi ngại. Một số sân bay có thể cung cấp nhiều khung giờ đặt chỗ để kiểm tra an ninh hoặc cung cấp thêm thông tin về thời điểm đến dựa trên thời gian trong ngày.
Hầu hết các hãng hàng không đều có yêu cầu giới hạn nhất định đối với kích thước hành lý xách tay (ví dụ: 22 x 14 x 9 inch hoặc 56 x 36 x 23 cm), tính cả tay cầm và bánh xe. Hành lý phải để vừa trong ngăn để hành lý phía trên hoặc dưới ghế phía trước bạn.
Nhiều hãng hàng không áp dụng giới hạn về trọng lượng, thường dao động từ 7 kg (15 lbs) đến 12 kg (26 lbs).
Thông thường, hành khách được mang theo một hành lý xách tay và một vật dụng cá nhân (ví dụ như túi xách, túi đựng laptop hoặc ba lô). Vật dụng cá nhân phải để vừa dưới ghế phía trước bạn.
Hãng hàng không giá rẻ (như Ryanair hoặc Wizz Air) có quy định nghiêm ngặt hơn về kích thước và trọng lượng, và thường tính phí đối với hành lý xách tay quá khổ hoặc quá trọng lượng. Hãng hàng không truyền thống có chính sách linh hoạt hơn, đôi khi cho phép kích thước lớn hơn hoặc giới hạn trọng lượng cao hơn tùy thuộc vào hạng vé.
Danh sách vật dụng bị cấm trên máy bay thay đổi tùy theo quốc gia và hãng hàng không, nhưng nhìn chung, bạn không được phép mang theo các vật dụng sau đây trong hành lý xách tay hoặc hành lý ký gửi: Vũ khí và vật dụng tự vệ, vật sắc nhọn, vật liệu dễ cháy, chất nổ, chất độc hại hoặc chất lỏng có dung tích trên 100ml (trừ thuốc men và đồ dùng thiết yếu cho trẻ em). Không được phép mang súng (không được phép), chất nổ, pin lithium lớn và hóa chất nguy hiểm trong hành lý ký gửi. Thuốc lá điện tử phải để trong hành lý xách tay, đồng thời tuân thủ hạn chế khi mang theo rượu và đá khô. Luôn kiểm tra với hãng hàng không để biết các quy định cụ thể.

các sân bay phổ biến

Các sân bay phổ biến từ Frankfurt am Main đến Budapest

Frankfurt am Main
Budapest
Sân bay chính cho các chuyến khởi hành ở Frankfurt am Main là Frankfurt Hahn Airport. Tìm tất cả thông tin bạn cần biết về các dịch vụ, tiện nghi và chuyến nối tại Frankfurt Hahn Airport cho chuyến đi của bạn từ Frankfurt am Main đến Budapest.
Frankfurt Hahn Airport (HHN)WifiMua sắmBãi đậu xeATMTaxiDành cho người khuyết tậtWCPhòng tắmPhòng chờVăn phòng tìm đồ thất lạc
Tiện ích tại sân bay
WifiWifi
Mua sắmMua sắm
Bãi đậu xeBãi đậu xe
ATMATM
TaxiTaxi
Dành cho người khuyết tậtDành cho người khuyết tật
WCWC
Phòng tắmPhòng tắm
Phòng chờPhòng chờ
Văn phòng tìm đồ thất lạcVăn phòng tìm đồ thất lạc
thông tin
ticketOfficeHours
Khoảng cách đến trung tâm thành phố
1 km
carConnection
Kết nối ô tô
A61, lối ra 45
Wifi
Wifi
  • Wi-Fi miễn phí có sẵn trên toàn sân bay.
Mua sắm
Mua sắm
  • Có các cửa hàng, bao gồm cửa hàng miễn thuế và cửa hàng tiện lợi, nằm trong nhà ga chính.
Bãi đậu xe
Bãi đậu xe
  • Có chỗ đậu xe tại chỗ, khoảng 3€ mỗi giờ.
Taxi
Taxi
  • Có sẵn bên ngoài nhà ga.
WC
WC
  • Có sẵn trên toàn sân bay.
Phòng tắm
Phòng tắm
  • Yes
Phòng chờ
Phòng chờ
  • Có phòng chờ, cung cấp đồ uống và chỗ ngồi thoải mái.
Văn phòng tìm đồ thất lạc
Văn phòng tìm đồ thất lạc
  • Nằm trong nhà ga chính.
Các tùy chọn phương tiện công cộng cho Frankfurt Hahn Airport
  • Xe buýt: 600, 750, 751
Frankfurt am Main Airport (FRA)WifiMua sắmBãi đậu xeATMTaxiDành cho người khuyết tậtWCPhòng tắmPhòng chờVăn phòng tìm đồ thất lạc
Tiện ích tại sân bay
WifiWifi
Mua sắmMua sắm
Bãi đậu xeBãi đậu xe
ATMATM
TaxiTaxi
Dành cho người khuyết tậtDành cho người khuyết tật
WCWC
Phòng tắmPhòng tắm
Phòng chờPhòng chờ
Văn phòng tìm đồ thất lạcVăn phòng tìm đồ thất lạc
thông tin
ticketOfficeHours
Khoảng cách đến trung tâm thành phố
10 km
carConnection
Kết nối ô tô
A3, Lối ra 50
Wifi
Wifi
  • Có Wi-Fi miễn phí tại sân bay.
Mua sắm
Mua sắm
  • Cửa hàng có sẵn ở cả hai nhà ga, bao gồm miễn thuế, Hugo Boss và cửa hàng điện tử.
Bãi đậu xe
Bãi đậu xe
  • Có chỗ đậu xe tại Ga 1 và Ga 2, khoảng 5€ mỗi giờ.
Taxi
Taxi
  • Có sẵn bên ngoài nhà ga.
Dành cho người khuyết tật
Dành cho người khuyết tật
  • Thang máy, ramp, hỗ trợ.
WC
WC
  • Có sẵn trên toàn sân bay, bao gồm các cơ sở tiếp cận.
Phòng tắm
Phòng tắm
  • Yes
Phòng chờ
Phòng chờ
  • Có phòng chờ tại cả hai nhà ga, bao gồm Phòng chờ Lufthansa và Phòng chờ Maple Leaf của Air Canada.
Văn phòng tìm đồ thất lạc
Văn phòng tìm đồ thất lạc
  • Nằm ở Ga 1, Tầng 0, Khu A.
Các tùy chọn phương tiện công cộng cho Frankfurt am Main Airport
  • Xe buýt: 61, 62, 77
  • Metro: S8, S9
  • Tàu: ICE, IC, RE

Thêm tùy chọn cho hành trình của bạn từ Frankfurt am Main đến Budapest

Dưới đây là một số nguồn lực khác có thể có thông tin bạn cần

Trang chủChuyến bayChuyến bay Frankfurt am Main đến Budapest

Ứng Dụng Omio Giúp Việc Lập Kế Hoạch Du Lịch Trở Nên Dễ Dàng

Chúng tôi sẽ đưa bạn đến nơi bạn muốn. Từ cập nhật tàu hỏa trực tiếp đến vé di động, ứng dụng tiên tiến của chúng tôi là cách lý tưởng để lập kế hoạch và theo dõi chuyến đi của bạn.

ios-badge
android-badge
Hand With Phone