Chuyến bay Venice VCE đến Brussels BRU với Ryanair

Th 4, 03 thg 12
+ Thêm trở về
Ryanair
Brussels Airlines
KM Malta Airlines
Air Baltic
Lufthansa
Trên 1.000 công ty du lịch
Ryanair
Brussels Airlines
KM Malta Airlines
Air Baltic
Lufthansa
Trên 1.000 công ty du lịch
QR-Code
Quét để tải ứng dụng miễn phí của chúng tôi
Sử dụng ứng dụng của chúng tôi để nhận thông tin cập nhật về chuyến đi trực tiếp và đặt vé di động cho tàu hỏa, xe buýt, chuyến bay và phà.
App Store
rate4.9
42K xếp hạng
Google Play
rate4.6
136K đánh giá

Thông tin hành trình

Tổng quan: Chuyến bay Venice đến Brussels

ÝÝ
BỉBỉ
Icon of flight

Các chuyến bay từ Venice đến Brussels khởi hành trung bình 43 chuyến mỗi ngày, mất khoảng 2h 29p. Vé máy bay giá rẻ cho hành trình này bắt đầu từ $25 nếu bạn đặt trước.

Có 4 chuyến bay mỗi ngày. Chuyến chuyến bay sớm nhất khởi hành lúc 05:45, chuyến cuối cùng lúc 23:10. chuyến bay nhanh nhất bao gồm quãng đường 843 km trong 1h 35p. May là tháng có giá vé máy bay rẻ nhất.

Giá vé là giá hạng phổ thông thấp nhất được tìm thấy trên Omio. Đặt sớm thường có nghĩa là giá thấp hơn. Giá thay đổi hàng ngày và tùy thuộc vào tình trạng sẵn có. Không bao gồm thẻ giảm giá, chuyến đi bằng xe khách và phí đặt vé.
Thông tin giá
Khoảng cách
843 km
Thời gian bay trung bình
2h 29p
Giá vé rẻ nhất
$25
Số chuyến bay mỗi ngày
43
Chuyến bay thẳng
4
Chuyến bay nhanh nhất
1h 35p
Tháng rẻ nhất để đi du lịch
Tháng 5
Chuyến bay đầu tiên
05:45
Chuyến bay cuối cùng
23:10
Giá vé là giá hạng phổ thông thấp nhất được tìm thấy trên Omio. Đặt sớm thường có nghĩa là giá thấp hơn. Giá thay đổi hàng ngày và tùy thuộc vào tình trạng sẵn có. Không bao gồm thẻ giảm giá, chuyến đi bằng xe khách và phí đặt vé.
Thông tin giá

Chuyến bay rẻ nhất và nhanh nhất từ Venice đến Brussels

Hiển thị thời gian và giá vé cho 04 thg 12

Giá rẻ nhất

$41

Giá trung bình

$414

Hành trình nhanh nhất

1 h 35 m

Thời gian trung bình

1 h 40 m

Số chuyến bay mỗi ngày

60

Khoảng cách

843 km

Vé giá rẻ

Cách tốt nhất để tìm vé chuyến bay giá rẻ từ Venice đến Brussels là đặt hành trình của bạn càng sớm càng tốt và tránh di chuyển vào giờ cao điểm.

Vé trung bình từ Venice đến Brussels sẽ có giá khoảng $414 nếu bạn mua vào ngày đó, nhưng vé rẻ nhất có thể tìm thấy chỉ với $41.

Chuyến bay nhanh

Trong số 60 chuyến bay rời Venice đến Brussels vào Th 5, 04 thg 12, có 6 chuyến bay thẳng, vì vậy khá dễ dàng để tránh những hành trình mà bạn sẽ phải thay đổi dọc đường.

Vào Th 5, 04 thg 12, các chuyến bay thẳng sẽ đi được quãng đường 843 km trong thời gian trung bình là 1 h 40 m nhưng nếu bạn sắp xếp thời gian hợp lý, một số chuyến bay sẽ đưa bạn đến đó chỉ trong 1 h 35 m .

Vào Th 5, 04 thg 12, những chuyến bay dài nhất sẽ mất 1 h 50 m và thường phải thay đổi một hoặc hai lần dọc đường, nhưng bạn có thể tiết kiệm được một chút tiền nếu bạn đang có ngân sách eo hẹp.

KM Malta AirlinesFR 4939
07:151h35
Sân bay Treviso
08:50Sân bay Brussels South Charleroi
$411Một chiều
0 lần chuyển
RyanairFR 1521
20:001h35
Sân bay Treviso
21:35Sân bay Brussels South Charleroi
$531Một chiều
0 lần chuyển
Brussels AirlinesSN3202
12:051h40
Sân bay Venice Marco Polo
13:45Sân bay Brussels
$2511Một chiều
0 lần chuyển
ITAAZ1466 · AZ160
11:156h50
Sân bay Venice Marco Polo
18:05Sân bay Brussels
$2611Một chiều
1 lần chuyển
ITAAZ1462 · AZ156
15:1519h25
Sân bay Venice Marco Polo
10:40Sân bay Brussels
$2611Một chiều
1 lần chuyển

Thông Tin Chuyến Đi

So sánh tàu hỏa, xe buýt và chuyến bay từ Venice đến Brussels

Omio khuyên bạn nên đặt chuyến bay vì đây là lựa chọn phổ biến nhất từ Venice đến Brussels trong số những người dùng của Omio. Nếu bạn ưu tiên giá cả, hãy chọn xe buýt với giá khởi điểm từ $40. Đối với những người có ít thời gian, hãy cân nhắc đặt chuyến bay có thể đưa bạn đến đó trong 2h 29p. Trong trường hợp bạn muốn giảm thiểu lượng khí thải carbon, xe buýt là lựa chọn tốt nhất vì nó chỉ thải ra 0.8 - 2.1kg. Khoảng giá vé phụ thuộc vào phương thức di chuyển: giá trung bình cho xe buýt là $40 và cho tàu hỏa là $136.

Khoảng cách: 843 km

So sánh flight với

Phổ biến nhất
Chuyến bay
Xe buýt
Tàu hỏa

$148

Giá trung bình

$104

Giá trung bình

Rẻ nhất

$308

Giá trung bình

5h 29p

Tổng thời gian trung bình

Nhanh nhất

2h 29p

Trên phương tiện

+

3h 0p

Thời gian cộng thêm*

19h 15p

Tổng thời gian trung bình

18h 45p

Trên phương tiện

+

30p

Thời gian cộng thêm*

19h 3p

Tổng thời gian trung bình

18h 33p

Trên phương tiện

+

30p

Thời gian cộng thêm*

2.5 - 5.1kg

Lượng khí thải CO2

0.8 - 2.1kg

Lượng khí thải CO2

Thấp nhất

-

Lượng khí thải CO2

Ryanair

Hãng hàng không phổ biến nhất

FlixBus

Hãng xe buýt phổ biến nhất

European Sleeper

Hãng tàu hỏa phổ biến nhất

Các Tùy Chọn Đi Thẳng

Các Tùy Chọn Đi Thẳng

Các Tùy Chọn Đi Thẳng

Thời gian cộng thêm: Tổng thời gian di chuyển trung bình đến điểm khởi hành, kiểm tra an ninh và chuyển tiếp.

Khởi hành trực tiếp

Thời gian bay Venice đến Brussels

Bảng dưới đây hiển thị các chuyến khởi hành trực tiếp từ Venice đến Brussels chuyến bay trong hôm nay, Thứ Tư, 3 tháng 12. Bạn cũng có thể làm mới kết quả theo cách thủ công bên dưới để xem các hành trình chuyến bay được cập nhật.

Cập nhật lần cuối lúc 1:45
Nhà cung cấpKhởi hànhThời gianĐếnChuyển tuyến
air_franceAF1327 · AF1650+eurostar-direct93985:10 Sân bay Venice Marco Polo
16h56
22:06 Bruxelles-Midi2 lần chuyển
air_franceAF1327 · AF1740+eurostar-direct93985:10 Sân bay Venice Marco Polo
16h56
22:06 Bruxelles-Midi2 lần chuyển
air_franceAF1327 · AF1840+eurostar-direct93985:10 Sân bay Venice Marco Polo
16h56
22:06 Bruxelles-Midi2 lần chuyển
italia_trasportoAZ1460 · AZ1605:15 Sân bay Venice Marco Polo
11h50
17:05 Sân bay Brussels1 lần chuyển
italia_trasportoAZ1460 · AZ108+eurostar-direct93525:15 Sân bay Venice Marco Polo
8h51
14:06 Bruxelles-Midi2 lần chuyển
italia_trasportoAZ1460 · AZ108+eurostar-direct93645:15 Sân bay Venice Marco Polo
10h51
16:06 Bruxelles-Midi2 lần chuyển
italia_trasportoAZ1460 · AZ76385:15 Sân bay Venice Marco Polo
14h00
19:15 Sân bay Brussels1 lần chuyển
italia_trasportoAZ1460 · AZ108+eurostar-direct93885:15 Sân bay Venice Marco Polo
14h51
20:06 Bruxelles-Midi2 lần chuyển
air_dolomitiOS550+brussels_airlinesOS81715:45 Sân bay Venice Marco Polo
4h05
9:50 Sân bay Brussels1 lần chuyển
lufthansaLH333+lufthansa_citylineLH996+eurostar-direct93885:55 Sân bay Venice Marco Polo
14h11
20:06 Bruxelles-Midi2 lần chuyển
lufthansaLH333+lufthansa_citylineLH996+eurostar-direct93985:55 Sân bay Venice Marco Polo
16h11
22:06 Bruxelles-Midi2 lần chuyển
lufthansaLH333+lufthansa_citylineLH992+eurostar-direct93985:55 Sân bay Venice Marco Polo
16h11
22:06 Bruxelles-Midi2 lần chuyển
malta_airFR 49396:15 Sân bay Treviso
1h35
7:50 Sân bay Brussels South Charleroi0 lần chuyểnĐến thẳng
air_dolomitiLH9461+lufthansaLH2304+eurostar-direct93987:00 Sân bay Venice Marco Polo
15h06
22:06 Bruxelles-Midi2 lần chuyển
air_dolomitiLH9461+lufthansaLH2304+eurostar-direct93887:00 Sân bay Venice Marco Polo
13h06
20:06 Bruxelles-Midi2 lần chuyển
air_dolomitiLH9461+lufthansaLH2304+eurostar-direct93647:00 Sân bay Venice Marco Polo
9h06
16:06 Bruxelles-Midi2 lần chuyển
air_dolomitiLH9461+brussels_airlinesLH55807:00 Sân bay Venice Marco Polo
5h10
12:10 Sân bay Brussels1 lần chuyển
swissLX1661+brussels_airlinesLX45568:45 Sân bay Venice Marco Polo
3h50
12:35 Sân bay Brussels1 lần chuyển
swissLX1661 · LX728+eurostar-direct93988:45 Sân bay Venice Marco Polo
13h21
22:06 Bruxelles-Midi2 lần chuyển
swissLX1661 · LX728+eurostar-direct93888:45 Sân bay Venice Marco Polo
11h21
20:06 Bruxelles-Midi2 lần chuyển
swissLX1661 · LX728+eurostar-direct93708:45 Sân bay Venice Marco Polo
8h21
17:06 Bruxelles-Midi2 lần chuyển
air_dolomitiOS542+austrian_airlinesOS315+eurostar-direct93989:55 Sân bay Venice Marco Polo
12h11
22:06 Bruxelles-Midi2 lần chuyển
air_dolomitiOS542+austrian_airlinesOS315+eurostar-direct93889:55 Sân bay Venice Marco Polo
10h11
20:06 Bruxelles-Midi2 lần chuyển
air_dolomitiOS542+austrian_airlinesOS315+eurostar-direct93829:55 Sân bay Venice Marco Polo
9h11
19:06 Bruxelles-Midi2 lần chuyển
italia_trasportoAZ1466 · AZ16010:15 Sân bay Venice Marco Polo
6h50
17:05 Sân bay Brussels1 lần chuyển
italia_trasportoAZ1466 · AZ763810:15 Sân bay Venice Marco Polo
9h00
19:15 Sân bay Brussels1 lần chuyển
italia_trasportoAZ1466 · AZ15610:15 Sân bay Venice Marco Polo
23h25
9:40 Sân bay Brussels1 lần chuyển
brussels_airlinesSN320211:05 Sân bay Venice Marco Polo
1h40
12:45 Sân bay Brussels0 lần chuyểnĐến thẳng
italia_trasportoAZ765611:05 Sân bay Venice Marco Polo
1h40
12:45 Sân bay Brussels0 lần chuyểnĐến thẳng
air_franceAF1427 · AF1440+eurostar-direct939811:45 Sân bay Venice Marco Polo
10h21
22:06 Bruxelles-Midi2 lần chuyển
air_franceAF1427 · AF1140+eurostar-direct939811:45 Sân bay Venice Marco Polo
10h21
22:06 Bruxelles-Midi2 lần chuyển
air_dolomitiLH9457+lufthansa_citylineLH2308+eurostar-direct939812:30 Sân bay Venice Marco Polo
9h36
22:06 Bruxelles-Midi2 lần chuyển
air_dolomitiLH9457+lufthansa_citylineLH2306+eurostar-direct939812:30 Sân bay Venice Marco Polo
9h36
22:06 Bruxelles-Midi2 lần chuyển
air_dolomitiLH9457+brussels_airlinesLH563012:30 Sân bay Venice Marco Polo
3h45
16:15 Sân bay Brussels1 lần chuyển
air_dolomitiLH9457+lufthansa_citylineLH2306+eurostar-direct938812:30 Sân bay Venice Marco Polo
7h36
20:06 Bruxelles-Midi2 lần chuyển
air_dolomitiOS544+austrian_airlinesOS29713:35 Sân bay Venice Marco Polo
4h35
18:10 Sân bay Brussels1 lần chuyển
air_dolomitiOS544+austrian_airlinesOS317+eurostar-direct939813:35 Sân bay Venice Marco Polo
8h31
22:06 Bruxelles-Midi2 lần chuyển
air_dolomitiOS544+brussels_airlinesOS817313:35 Sân bay Venice Marco Polo
5h25
19:00 Sân bay Brussels1 lần chuyển
lufthansaLH329 · LH998+eurostar-direct939813:50 Sân bay Venice Marco Polo
8h16
22:06 Bruxelles-Midi2 lần chuyển
lufthansaLH329+brussels_airlinesLH557813:50 Sân bay Venice Marco Polo
5h50
19:40 Sân bay Brussels1 lần chuyển
edelweiss_airLX1663+brussels_airlinesLX424414:05 Sân bay Venice Marco Polo
3h45
17:50 Sân bay Brussels1 lần chuyển
edelweiss_airLX1663+helveticLX734+eurostar-direct939814:05 Sân bay Venice Marco Polo
8h01
22:06 Bruxelles-Midi2 lần chuyển
italia_trasportoAZ1462 · AZ763814:15 Sân bay Venice Marco Polo
5h00
19:15 Sân bay Brussels1 lần chuyển
italia_trasportoAZ1462 · AZ15614:15 Sân bay Venice Marco Polo
19h25
9:40 Sân bay Brussels1 lần chuyển
italia_trasportoAZ1462 · AZ16014:15 Sân bay Venice Marco Polo
26h50
17:05 Sân bay Brussels1 lần chuyển
air_dolomitiLH9459+brussels_airlinesLH558415:55 Sân bay Venice Marco Polo
5h45
21:40 Sân bay Brussels1 lần chuyển
klm_cityhopperKL1634 · KL170516:35 Sân bay Venice Marco Polo
20h40
13:15 Sân bay Brussels1 lần chuyển
klm_cityhopperKL1634+eurostar-direct939816:35 Sân bay Venice Marco Polo
5h31
22:06 Bruxelles-Midi1 lần chuyển
klm_cityhopperKL1634 · KL170716:35 Sân bay Venice Marco Polo
4h45
21:20 Sân bay Brussels1 lần chuyển
klm_cityhopperKL1634 · KL170116:35 Sân bay Venice Marco Polo
14h00
6:35 Sân bay Brussels1 lần chuyển
italia_trasportoAZ1480 · AZ15618:15 Sân bay Venice Marco Polo
15h25
9:40 Sân bay Brussels1 lần chuyển
italia_trasportoAZ1480 · AZ16018:15 Sân bay Venice Marco Polo
22h50
17:05 Sân bay Brussels1 lần chuyển
ryanairFR 152119:00 Sân bay Treviso
1h35
20:35 Sân bay Brussels South Charleroi0 lần chuyểnĐến thẳng
vuelingVY6405 · VY898021:15 Sân bay Venice Marco Polo
10h40
7:55 Sân bay Brussels1 lần chuyển

Đây là chuyến bay cuối cùng trong ngày.

Tìm tất cả ngày và giờ cho hành trình này

Tôi nên đặt vé chuyến bay từ Venice đến Brussels trước bao lâu?

Thời điểm tốt nhất để đặt vé chuyến bay từ Venice đến Brussels là 77 ngày trước khi khởi hành. Xem giá vé chuyến bay thay đổi như thế nào trên tuyến đường Venice đến Brussels.
Giá vé là giá vé một chiều cho một hành khách từ Venice đến Brussels mỗi tháng. Thông tin được thu thập từ dữ liệu giá vé của người dùng Omio trong 12 tháng qua. Giá hiện tại có thể thay đổi tùy thuộc vào thời điểm trong ngày, hạng vé hoặc thời gian đặt trước vé chuyến bay từ Venice đến Brussels.

So sánh giá cả và vé Venice đến Brussels bằng tàu hỏa, xe buýt hoặc chuyến bay

So sánh giá tàu hỏa, xe buýt và chuyến bay trong ba tuần tới. Xem nhanh các ưu đãi tốt nhất, tìm giá vé thấp nhất và chọn tùy chọn phù hợp với ngân sách của bạn.

Th 4
03 thg 12
Th 5
04 thg 12
Th 6
05 thg 12
Th 7
06 thg 12
CN
07 thg 12
Th 2
08 thg 12
Th 3
09 thg 12
Th 4
10 thg 12
Th 5
11 thg 12
Th 6
12 thg 12
Th 7
13 thg 12
CN
14 thg 12
Th 2
15 thg 12
Th 3
16 thg 12
Th 4
17 thg 12
Th 5
18 thg 12
Th 6
19 thg 12
Th 7
20 thg 12
CN
21 thg 12
Th 2
22 thg 12
Th 3
23 thg 12

Hãng hàng không: Ryanair, Brussels Airlines, KM Malta Airlines, Air Baltic, Lufthansa, ITA, Austrian Airlines, Vueling Airlines, KLM, SWISS từ Venice đến BrusselsTìm các chuyến bay tốt nhất từ Venice đến Brussels với các đối tác du lịch của Omio Ryanair, Brussels Airlines, KM Malta Airlines, Air Baltic, Lufthansa, ITA, Austrian Airlines, Vueling Airlines, KLM, SWISS từ $25. Chúng tôi có thể tìm cho bạn những ưu đãi, lịch trình và vé tốt nhất khi bạn so sánh và đặt chuyến đi lý tưởng.

Lufthansa

Về
Lufthansa là hãng hàng không lớn nhất của Đức và là một trong những hãng hàng không hàng đầu ở châu Âu, kết nối hành khách đến các điểm đến trên toàn thế giới từ các trung tâm chính ở Frankfurt và Munich. Đội bay hiện đại của hãng cung cấp nhiều lựa chọn trải nghiệm du lịch, từ Hạng Phổ Thông với giá vé phải chăng và giải trí trên máy bay đến Hạng Phổ Thông Cao Cấp, Hạng Thương Gia và Hạng Nhất với sự thoải mái thêm, ẩm thực tinh tế và quyền truy cập vào phòng chờ độc quyền.
Chính sách hành lý & hủy vé
Thời lượng trung bình
4h 25p
Giá rẻ nhất
$292
Tần suất Lufthansa
4 lần mỗi ngày
Đã bao gồm hành lý
1 túi xách tay (8 kg) và 1 vật dụng cá nhân được bao gồm trong Hạng Phổ Thông
Hành lý bổ sung
Có thể mua thêm túi xách, giá cả thay đổi tùy theo tuyến đường và loại vé.
Chính Sách Hủy
Hoàn tiền phụ thuộc vào loại giá; hầu hết các giá linh hoạt cung cấp hoàn tiền đầy đủ, giá cơ bản thì không hoàn lại.
Hành khách mang thai
Lufthansa cho phép đi lại đến hết tuần thứ 36 cho thai đơn, tuần thứ 32 cho thai đôi. Cần có giấy chứng nhận y tế sau tuần thứ 28.
Trẻ em đi một mình
Dịch vụ trẻ em không có người lớn đi kèm có sẵn cho trẻ em từ 5-11 tuổi (bắt buộc) và 12-17 tuổi (tùy chọn). Phí dịch vụ áp dụng.
Tiện nghi trên máy bay
Wifi
Đồ ăn được bán trên tàu/xe
Ổ cắm USB
Dành cho người khuyết tật
Lufthansa cung cấp dịch vụ xe lăn và hỗ trợ đặc biệt cho hành khách có khả năng di chuyển hạn chế.
Thú cưng
Chó và mèo nhỏ được phép mang theo trong khoang hành khách hoặc khoang hàng, có phí áp dụng. Động vật phục vụ được miễn phí.
Giải trí trên tàu/xe

ITA

Về
ITA Airways là hãng hàng không quốc gia của Ý, được thành lập vào năm 2020 như là người kế nhiệm của Alitalia. Được đồng sở hữu bởi Bộ Kinh tế và Tài chính Ý và Tập đoàn Lufthansa, hãng vận hành một đội tàu hiện đại, chủ yếu là máy bay Airbus. ITA Airways phục vụ hơn 70 điểm đến trong nước, châu Âu và liên lục địa, với trung tâm chính tại Sân bay Fiumicino ở Rome. Hãng hàng không cung cấp các hạng ghế Kinh tế, Kinh tế Cao cấp và Hạng Thương gia, với bữa ăn miễn phí và Wi-Fi trên chuyến bay ở nhiều tuyến đường. ITA Airways là thành viên của SkyTeam cho đến tháng 4 năm 2025 và dự kiến sẽ gia nhập Star Alliance trong nửa đầu năm 2026.
Chính sách hành lý & hủy vé
Thời lượng trung bình
22h 50p
Giá rẻ nhất
$227
Tần suất ITA
12 lần mỗi ngày
Đã bao gồm hành lý
1 tú xách (8kg, 55x35x25cm) và 1 vật dụng cá nhân (40x30x20cm)
Hành lý bổ sung
Tối đa 2 vali ký gửi (23kg mỗi cái)
Chính Sách Hủy
Hủy miễn phí trong vòng 24 giờ sau khi đặt chỗ nếu chuyến bay còn hơn 7 ngày. Sau đó, phí sẽ được áp dụng dựa trên loại giá vé.
Hành khách mang thai
Đến hết tuần thứ 36 cho thai đơn, đến hết tuần thứ 32 cho thai đa. Cần có giấy chứng nhận y tế sau tuần thứ 28.
Trẻ em đi một mình
Dịch vụ có sẵn cho trẻ em từ 5-14 tuổi. Phải được đặt trước ít nhất 48 giờ.
Tiện nghi trên máy bay
Wifi
Đồ ăn được bán trên tàu/xe
Ổ cắm USB
Dành cho người khuyết tật
Hỗ trợ có sẵn cho hành khách có khả năng di chuyển hạn chế, phải được yêu cầu ít nhất 48 giờ trước khi khởi hành.
Thú cưng
Thú cưng nhỏ trong khoang, tối đa 10kg bao gồm cả lồng.
Giải trí trên tàu/xe

Austrian Airlines

Về
Austrian Airlines là hãng hàng không quốc gia của Áo và là thành viên của Tập đoàn Lufthansa, cung cấp các chuyến bay khắp châu Âu và đến các điểm đến đường dài ở châu Á, Bắc Mỹ và hơn thế nữa. Hoạt động chủ yếu từ Sân bay Quốc tế Vienna, Austrian kết hợp giữa hiệu quả và sự hiếu khách ấm áp. Hành khách hạng Phổ thông được tận hưởng sự thoải mái, giải trí trên chuyến bay và bữa ăn, trong khi hạng Thương gia cung cấp chỗ ngồi rộng rãi, ẩm thực tinh tế lấy cảm hứng từ ẩm thực Áo và quyền truy cập vào phòng chờ. Với danh tiếng về dịch vụ chất lượng và kết nối đáng tin cậy, Austrian Airlines là sự lựa chọn đáng tin cậy cho du khách trên toàn thế giới.
Chính sách hành lý & hủy vé
Thời lượng trung bình
4h 5p
Giá rẻ nhất
$298
Tần suất Austrian Airlines
1 lần mỗi ngày
Đã bao gồm hành lý
1 túi xách tay (tối đa 8kg, 55x40x23cm) và 1 vật dụng cá nhân (40x30x10cm) bao gồm trong hạng Phổ thông
Hành lý bổ sung
Hành lý bổ sung có thể được mua trực tuyến hoặc tại sân bay. Phí thay đổi tùy theo tuyến đường.
Chính Sách Hủy
Hoàn tiền phụ thuộc vào loại vé - Vé Light không hoàn tiền, vé Classic và Flex có thể hoàn tiền với phí.
Hành khách mang thai
Phụ nữ mang thai có thể đi du lịch cho đến hết tuần thứ 36 (tuần thứ 32 đối với thai đôi). Cần có giấy chứng nhận y tế sau tuần thứ 28.
Trẻ em đi một mình
Dịch vụ trẻ em không có người lớn đi kèm có sẵn cho trẻ em từ 5-11 tuổi (bắt buộc) và 12-17 tuổi (tùy chọn). Phải được đặt trước ít nhất 48 giờ.
Tiện nghi trên máy bay
Wifi
Đồ ăn được bán trên tàu/xe
Ổ cắm USB
Dành cho người khuyết tật
Austrian Airlines cung cấp hỗ trợ cho hành khách có khả năng di chuyển hạn chế. Cần thông báo trước 48 giờ trước khi khởi hành.
Thú cưng
Thú cưng nhỏ trong khoang hành khách, tối đa 8kg bao gồm cả container vận chuyển. Động vật lớn hơn trong khoang hàng.
Giải trí trên tàu/xe

SWISS

Về
Swiss là hãng hàng không hàng đầu của Thụy Sĩ, cung cấp giá vé hạng Phổ thông và Hạng Thương gia cho chuyến đi tiếp theo của bạn.
Chính sách hành lý & hủy vé
Thời lượng trung bình
3h 15p
Giá rẻ nhất
$101
Tần suất SWISS
2 lần mỗi ngày
Đã bao gồm hành lý
1 túi xách tay (tối đa 8 kg) và 1 vật dụng cá nhân được bao gồm trong hạng Phổ thông Cổ điển và cao hơn.
Hành lý bổ sung
Có thể mua thêm túi xách, giá cả thay đổi tùy theo tuyến đường và thời gian mua.
Chính Sách Hủy
Hoàn tiền phụ thuộc vào loại giá - Economy Light không hoàn lại, Economy Classic/Business hoàn lại một phần với phí.
Hành khách mang thai
Du lịch được phép cho đến hết tuần thứ 36 đối với thai đơn, hết tuần thứ 32 đối với thai đôi. Cần có giấy chứng nhận y tế sau tuần thứ 28.
Trẻ em đi một mình
Dịch vụ trẻ em không có người lớn đi kèm có sẵn cho trẻ em từ 5-11 tuổi (bắt buộc) và 12-17 tuổi (tùy chọn). Phí dịch vụ áp dụng.
Tiện nghi trên máy bay
Wifi
Đồ ăn được bán trên tàu/xe
Ổ cắm USB
Dành cho người khuyết tật
Swiss cung cấp hỗ trợ cho hành khách có khả năng di chuyển hạn chế. Dịch vụ xe lăn có sẵn theo yêu cầu.
Thú cưng
Thú cưng nhỏ trong khoang (tối đa 8 kg bao gồm cả container), động vật lớn hơn trong khoang hàng. Cần đặt chỗ trước.
Giải trí trên tàu/xe

Brussels Airlines

Về
Brussels Airlines là hãng hàng không quốc gia của Bỉ và là thành viên của Tập đoàn Lufthansa, cung cấp các chuyến bay đến châu Âu, châu Phi, Bắc Mỹ và Trung Đông. Hoạt động từ trung tâm chính tại Sân bay Brussels, hãng hàng không này cung cấp một đội tàu hiện đại với giá vé hạng Phổ thông cho chuyến đi tiết kiệm và hạng Thương gia cho sự thoải mái thêm, ẩm thực cao cấp và quyền truy cập vào phòng chờ.
Chính sách hành lý & hủy vé
Thời lượng trung bình
1h 45p
Giá rẻ nhất
$228
Tần suất Brussels Airlines
10 lần mỗi ngày
Đã bao gồm hành lý
1 kiện hành lý xách tay (tối đa 55x40x23cm) và 1 món đồ cá nhân (tối đa 40x30x10cm)
Hành lý bổ sung
Hành lý ký gửi thêm có thể được mua, tối đa 32kg mỗi kiện.
Chính Sách Hủy
Hủy miễn phí trong vòng 24 giờ sau khi đặt chỗ nếu chuyến bay còn hơn một tuần, nếu không sẽ áp dụng phí dựa trên loại giá.
Hành khách mang thai
Lên đến 36 tuần cho thai đơn, 32 tuần cho thai đôi. Cần có giấy chứng nhận y tế sau 28 tuần.
Trẻ em đi một mình
Dịch vụ UMNR có sẵn cho trẻ em từ 5-11 tuổi (bắt buộc) và 12-17 tuổi (tùy chọn). Phải được đặt ít nhất 48 giờ trước.
Tiện nghi trên máy bay
Wifi
Ổ cắm USB
Dành cho người khuyết tật
Brussels Airlines cung cấp hỗ trợ cho hành khách có khả năng di chuyển hạn chế. Cần thông báo trước 48 giờ trước khi khởi hành.
Thú cưng
Thú cưng nhỏ dưới 8kg được phép mang vào khoang, những con lớn hơn phải để trong khoang hàng. Phải đặt chỗ trước.
Giải trí trên tàu/xe

Air Baltic

Về
AirBaltic là hãng hàng không quốc gia của Latvia và là một trong những hãng hàng không hybrid hàng đầu ở vùng Baltic, kết hợp các yếu tố của mạng lưới truyền thống và các hãng hàng không giá rẻ. Được thành lập vào năm 1995, hãng vận hành một đội tàu hiện đại gồm máy bay Airbus A220-300, kết nối các nước Baltic từ các trung tâm ở Riga, Tallinn, Vilnius và Tampere đến hơn 70 điểm đến trên khắp châu Âu, Trung Đông, Bắc Phi và Caucasus. Công ty thuộc sở hữu chủ yếu của nhà nước Latvia. AirBaltic được công nhận vì cam kết mang lại trải nghiệm cho hành khách, đã nhận được giải thưởng về dịch vụ cabin và nằm trong số những hãng hàng không an toàn nhất thế giới. Trong một bước đi tiên phong, AirBaltic đã trở thành hãng hàng không châu Âu đầu tiên cung cấp internet tốc độ cao miễn phí từ SpaceX Starlink trên các chuyến bay của mình vào tháng 2 năm 2025.
Chính sách hành lý & hủy vé
Thời lượng trung bình
1h 45p
Giá rẻ nhất
$227
Tần suất Air Baltic
2 lần mỗi ngày
Đã bao gồm hành lý
1 túi xách cabin (55x40x23 cm) tối đa 8kg
Hành lý bổ sung
Hành lý ký gửi lên đến 23kg có thể được mua.
Chính Sách Hủy
Vé hoàn tiền có sẵn với giá Premium, vé Basic không hoàn tiền nhưng có thể thay đổi với phí.
Hành khách mang thai
Cho đến tuần 36, giấy chứng nhận y tế yêu cầu sau tuần 28.
Trẻ em đi một mình
Có sẵn cho trẻ em từ 5-17 tuổi, phải được đặt trước ít nhất 48 giờ, phí dịch vụ áp dụng.
Tiện nghi trên máy bay
Wifi
Ổ cắm USB
Dành cho người khuyết tật
Hỗ trợ có sẵn cho hành khách có khả năng di chuyển hạn chế, phải được yêu cầu ít nhất 48 giờ trước khi khởi hành.
Thú cưng
Thú cưng nhỏ trong khoang, tối đa 8kg bao gồm cả lồng, phải được đặt trước.
Giải trí trên tàu/xe

Vueling Airlines

Về
Vueling là một hãng hàng không giá rẻ của Tây Ban Nha và là một trong những hãng vận chuyển lớn nhất ở châu Âu, cung cấp các chuyến bay giá cả phải chăng trên khắp Tây Ban Nha, châu Âu, Bắc Phi và Trung Đông. Hoạt động chủ yếu từ trung tâm ở Barcelona, Vueling cung cấp một đội tàu hiện đại với các tùy chọn giá linh hoạt để phù hợp với nhiều loại hành khách khác nhau. Hành khách có thể chọn từ vé giá rẻ cơ bản đến các mức giá bao gồm các dịch vụ bổ sung như chọn chỗ ngồi, hành lý ký gửi và lên máy bay ưu tiên. Với WiFi và các dịch vụ trên máy bay có sẵn trên nhiều tuyến đường, Vueling là sự lựa chọn phổ biến cho những hành khách tiết kiệm.
Chính sách hành lý & hủy vé
Thời lượng trung bình
12h 45p
Giá rẻ nhất
$448
Tần suất Vueling Airlines
5 lần mỗi ngày
Đã bao gồm hành lý
1 túi xách cabin (40x20x30 cm)
Hành lý bổ sung
Túi xách thêm (55x40x20 cm) và hành lý ký gửi có sẵn để mua.
Chính Sách Hủy
Hủy miễn phí trong vòng 24 giờ sau khi đặt chỗ nếu chuyến bay còn hơn 7 ngày. Sau đó, phí hủy sẽ được áp dụng dựa trên loại giá vé.
Hành khách mang thai
Phụ nữ mang thai có thể bay đến tuần thứ 36 (32 tuần đối với thai đôi). Cần có giấy chứng nhận y tế sau tuần thứ 28.
Trẻ em đi một mình
Có sẵn cho trẻ em từ 5-11 tuổi, phải được đặt trước ít nhất 48 giờ. Phí dịch vụ áp dụng.
Tiện nghi trên máy bay
Wifi
Ổ cắm USB
Dành cho người khuyết tật
Hỗ trợ có sẵn cho hành khách có khả năng di chuyển hạn chế, phải được yêu cầu ít nhất 48 giờ trước khi khởi hành.
Thú cưng
Thú cưng nhỏ trong cabin được phép, tối đa 8kg bao gồm cả hộp đựng. Phải đặt trước.
Giải trí trên tàu/xe

KLM

Về
KLM Royal Dutch Airlines là hãng hàng không quốc gia của Hà Lan và là hãng hàng không lâu đời nhất thế giới vẫn hoạt động dưới tên gọi ban đầu. Đặt trụ sở tại Sân bay Amsterdam Schiphol, KLM kết nối hành khách đến các điểm đến trên khắp châu Âu, châu Á, châu Phi và châu Mỹ. Đội tàu hiện đại của hãng mang đến sự thoải mái cho mọi loại hành trình - từ giá vé Kinh tế phải chăng với giải trí trên chuyến bay và WiFi đến Premium Comfort và Hạng thương gia với không gian rộng rãi hơn, dịch vụ ăn uống và quyền truy cập vào phòng chờ. Với danh tiếng về dịch vụ xuất sắc và khả năng kết nối toàn cầu, KLM là sự lựa chọn đáng tin cậy cho du lịch quốc tế.
Chính sách hành lý & hủy vé
Thời lượng trung bình
9h 55p
Giá rẻ nhất
$259
Tần suất KLM
4 lần mỗi ngày
Đã bao gồm hành lý
1 túi xách tay (tối đa 55x35x25 cm) và 1 vật dụng cá nhân (tối đa 40x30x20 cm)
Hành lý bổ sung
Hành lý ký gửi có thể được mua, tối đa 23kg mỗi kiện.
Chính Sách Hủy
Đối với giá vé Light: không hoàn tiền. Đối với giá vé Standard/Flex: có thể hủy với phí, hoàn tiền một phần có sẵn.
Hành khách mang thai
Phụ nữ mang thai có thể bay đến tuần thứ 36 (tuần thứ 32 đối với thai đôi). Cần có giấy chứng nhận y tế sau tuần thứ 28.
Trẻ em đi một mình
KLM chấp nhận trẻ em không có người lớn đi kèm từ 5-17 tuổi. Dịch vụ phải được đặt trước. Phí áp dụng. Không có sẵn trên các chuyến bay chia sẻ mã.
Tiện nghi trên máy bay
Wifi
Ổ cắm USB
Dành cho người khuyết tật
KLM cung cấp hỗ trợ cho hành khách có khả năng di chuyển hạn chế, bao gồm hỗ trợ xe lăn và hỗ trợ đặc biệt trong quá trình lên và xuống máy bay.
Thú cưng
Thú cưng nhỏ trong khoang (tối đa 8kg bao gồm cả lồng), động vật lớn hơn trong khoang hàng.
Giải trí trên tàu/xe

KM Malta Airlines

Về
Malta Air là một hãng hàng không giá rẻ bắt đầu hoạt động vào năm 2019, ban đầu là một liên doanh giữa Ryanair và Chính phủ Malta. Ryanair đã mua lại toàn bộ công ty vào năm 2025. Hãng hàng không này hoạt động từ Sân bay Quốc tế Malta và đã mở rộng mạng lưới của mình để bao gồm nhiều tuyến đường trên khắp châu Âu, Trung Đông và Bắc Phi. Malta Air chủ yếu sử dụng máy bay Boeing 737-800 và Boeing 737 MAX 200, tập trung vào các chuyến bay ngắn đến trung bình với mật độ cao. Là một hãng hàng không giá rẻ, họ cung cấp dịch vụ Hạng Phổ Thông với các tùy chọn mua đồ ăn nhẹ và đồ uống trên máy bay.
Chính sách hành lý & hủy vé
Tần suất KM Malta Airlines
1 lần mỗi ngày
Đã bao gồm hành lý
1 món đồ cá nhân nhỏ (40x20x25 cm) bao gồm
Hành lý bổ sung
Túi xách cabin bổ sung (55x40x20 cm) và hành lý ký gửi có sẵn để mua.
Chính Sách Hủy
Hủy miễn phí trong vòng 24 giờ sau khi đặt chỗ nếu chuyến bay còn hơn 7 ngày.
Hành khách mang thai
Phụ nữ mang thai có thể đi du lịch đến hết tuần thứ 36, cần có giấy chứng nhận y tế sau tuần thứ 28.
Trẻ em đi một mình
Có sẵn cho trẻ em từ 5-11 tuổi, phải được đặt trước ít nhất 48 giờ.
Tiện nghi trên máy bay
Ổ cắm USB
Dành cho người khuyết tật
Hỗ trợ có sẵn cho hành khách có khả năng di chuyển hạn chế, phải được yêu cầu ít nhất 48 giờ trước khi khởi hành.
Thú cưng
Thú cưng nhỏ trong cabin được phép, tối đa 8kg bao gồm cả hộp đựng.

Ryanair

Về
Ryanair là một trong những hãng hàng không giá rẻ lớn nhất và phổ biến nhất châu Âu, có trụ sở tại Ireland. Hãng cung cấp các chuyến bay giá rẻ đến các điểm đến trên khắp lục địa, thường hoạt động đến các sân bay nhỏ hơn hoặc thứ cấp bên ngoài các thành phố lớn để giữ giá vé thấp. Tất cả vé máy bay của Ryanair bao gồm một túi xách cá nhân nhỏ, với phí bổ sung cho hành lý xách tay và hành lý ký gửi. Được biết đến với mạng lưới rộng lớn và giá vé thân thiện với ngân sách, Ryanair giúp việc di chuyển nhanh chóng và tiết kiệm đến các điểm đến phổ biến ở châu Âu trở nên dễ dàng.
Chính sách hành lý & hủy vé
Thời lượng trung bình
1h 35p
Giá rẻ nhất
$33
Tần suất Ryanair
2 lần mỗi ngày
Đã bao gồm hành lý
Một túi cá nhân nhỏ (40x20x25cm)
Hành lý bổ sung
Túi 10kg (55x40x20cm) hoặc túi ký gửi 20kg có sẵn để mua.
Chính Sách Hủy
Vé không hoàn lại. Thay đổi chuyến bay có thể với phí cộng với chênh lệch giá vé. Thay đổi miễn phí trong vòng 24 giờ sau khi đặt vé.
Hành khách mang thai
Từ tuần thứ 28 của thai kỳ có thể bay tự do. Giữa tuần 28-36, cần có giấy chứng nhận y tế. Không được phép bay sau tuần thứ 36.
Trẻ em đi một mình
Dịch vụ trẻ em không có người lớn đi kèm có sẵn cho độ tuổi 5-12, €60 mỗi chuyến bay. Phải được đặt ít nhất 7 ngày trước khi khởi hành.
Tiện nghi trên máy bay
Dành cho người khuyết tật
Ryanair cung cấp hỗ trợ cho hành khách có khả năng di chuyển hạn chế, phải được đặt ít nhất 48 giờ trước chuyến bay.

Câu Hỏi Thường Gặp: Venice đến Brussels bằng máy bay

Tìm câu trả lời cho các câu hỏi thường gặp nhất về việc đi lại từ Venice đến Brussels bằng chuyến bay. Từ thời gian hành trình và giá vé đến các tuyến trực tiếp, các chuyến khởi hành đầu tiên và cuối cùng, cho đến việc tuyến đường có cảnh đẹp hay không, mục Câu hỏi Thường gặp của chúng tôi bao quát mọi thông tin bạn cần để lên kế hoạch cho chuyến đi. Dù bạn đang tìm chuyến bay nhanh nhất, lựa chọn rẻ nhất, hay các mẹo để tận dụng tối đa chuyến thăm của bạn tại Brussels, hướng dẫn này sẽ giúp bạn đi lại thông minh hơn và tự tin hơn.

FAQs
Chuyến đi giá rẻ từ Venice đến Brussels bằng máy bay có giá khởi điểm từ ít nhất 828.034 ₫ khi bạn đặt trước. Trung bình, giá vé đi từ Venice đến Brussels bằng máy bay là 3.000.129 ₫; tuy nhiên, giá có thể thay đổi tùy theo thời gian trong ngày, hạng và thường đắt hơn vào ban ngày.
Giữa Venice và Brussels có thời gian đi bằng máy bay trung bình là 1 giờ 35 phút   đối với chuyến đi dài 843 km, tuy nhiên, thời gian để đi đến Brussels từ Venice bằng máy bay có thể thay đổi theo ngày cụ thể hoặc nếu bạn di chuyển vào ngày cuối tuần hoặc ngày lễ.
Thời gian khởi hành sớm nhất của chuyến đi bằng máy bay từ Venice đến Brussels là 00: 13. Hãy lên lịch cho chuyến đi với Trình lập lịch chuyến đi   từ Omio.
Thời gian khởi hành muộn nhất của chuyến đi bằng máy bay từ Venice đến Brussels là 23: 10.
Có, bạn có thể đi từ Venice đến Brussels mà không phải đổi tàu với Ryanair, Brussels Airlines, KM Malta Airlines hoặc Air Baltic. Có 3 direct chuyến bay từ Venice đến Brussels mỗi ngày. Ngày cuối tuần hoặc ngày lễ có thể có ít dịch vụ trực tiếp hơn.
Bạn có thể di chuyển an toàn và thoải mái với Ryanair, Brussels Airlines, KM Malta Airlines, Air Baltic, Lufthansa, ITA, Austrian Airlines, Vueling Airlines, KLM, SWISS, LAER hoặc Lufthansa Cityline để có được chuyến đi từ Venice đến Brussels bằng máy bay tốt nhất có thể đặt. Tuy nhiên, bạn nên luôn xem thử tất cả hãng hàng không khả dụng có giữa Venice và Brussels dịch vụ để so sánh tiện nghị họ có thể cung cấp.

Chuyến bay từ Venice đến Brussels thường khởi hành từ Sân bay Venice Marco Polo và đến Sân bay Brussels South Charleroi.

Sân bay Venice Marco Polo cách trung tâm thành phố Venice 22.1 km và Sân bay Brussels South Charleroi cách trung tâm thành phố Brussels 59.2 km.

Tháng để đi máy bay từ Venice đến Brussels với chi phí thấp nhất là Tháng 9.
So sánh các tùy chọn sẽ rất hữu ích cho bạn vì có đến 3 cách để đi giữa Venice và Brussels bao gồm cả đi bằng tàu, xe buýt or máy bay.
Vì cả Venice và Brussels đều nằm trong Khối Schengen, nên công dân của Liên minh châu Âu (EU) hoặc các quốc gia liên kết Schengen không cần hộ chiếu. Chỉ cần thẻ căn cước công dân là đủ.
Không có chênh lệch múi giờ giữa Venice và Brussels.
Đối với chuyến bay quốc tế, chúng tôi khuyên bạn nên đến trước giờ khởi hành từ 2, 5 đến 3 giờ. Vui lòng kiểm tra trang web của sân bay khởi hành nếu bạn còn nghi ngại. Một số sân bay có thể cung cấp nhiều khung giờ đặt chỗ để kiểm tra an ninh hoặc cung cấp thêm thông tin về thời điểm đến dựa trên thời gian trong ngày.
Hầu hết các hãng hàng không đều có yêu cầu giới hạn nhất định đối với kích thước hành lý xách tay (ví dụ: 22 x 14 x 9 inch hoặc 56 x 36 x 23 cm), tính cả tay cầm và bánh xe. Hành lý phải để vừa trong ngăn để hành lý phía trên hoặc dưới ghế phía trước bạn.
Nhiều hãng hàng không áp dụng giới hạn về trọng lượng, thường dao động từ 7 kg (15 lbs) đến 12 kg (26 lbs).
Thông thường, hành khách được mang theo một hành lý xách tay và một vật dụng cá nhân (ví dụ như túi xách, túi đựng laptop hoặc ba lô). Vật dụng cá nhân phải để vừa dưới ghế phía trước bạn.
Hãng hàng không giá rẻ (như Ryanair hoặc Wizz Air) có quy định nghiêm ngặt hơn về kích thước và trọng lượng, và thường tính phí đối với hành lý xách tay quá khổ hoặc quá trọng lượng. Hãng hàng không truyền thống có chính sách linh hoạt hơn, đôi khi cho phép kích thước lớn hơn hoặc giới hạn trọng lượng cao hơn tùy thuộc vào hạng vé.
Danh sách vật dụng bị cấm trên máy bay thay đổi tùy theo quốc gia và hãng hàng không, nhưng nhìn chung, bạn không được phép mang theo các vật dụng sau đây trong hành lý xách tay hoặc hành lý ký gửi: Vũ khí và vật dụng tự vệ, vật sắc nhọn, vật liệu dễ cháy, chất nổ, chất độc hại hoặc chất lỏng có dung tích trên 100ml (trừ thuốc men và đồ dùng thiết yếu cho trẻ em). Không được phép mang súng (không được phép), chất nổ, pin lithium lớn và hóa chất nguy hiểm trong hành lý ký gửi. Thuốc lá điện tử phải để trong hành lý xách tay, đồng thời tuân thủ hạn chế khi mang theo rượu và đá khô. Luôn kiểm tra với hãng hàng không để biết các quy định cụ thể.

các sân bay phổ biến

Các sân bay phổ biến từ Venice đến Brussels

Venice
Brussels
Sân bay chính cho các chuyến khởi hành ở Venice là Venice Marco Polo Airport. Tìm tất cả thông tin bạn cần biết về các dịch vụ, tiện nghi và chuyến nối tại Venice Marco Polo Airport cho chuyến đi của bạn từ Venice đến Brussels.
Venice Marco Polo Airport (VCE)WifiMua sắmBãi đậu xeATMTaxiDành cho người khuyết tậtWCPhòng tắmPhòng chờVăn phòng tìm đồ thất lạc
Tiện ích tại sân bay
WifiWifi
Mua sắmMua sắm
Bãi đậu xeBãi đậu xe
ATMATM
TaxiTaxi
Dành cho người khuyết tậtDành cho người khuyết tật
WCWC
Phòng tắmPhòng tắm
Phòng chờPhòng chờ
Văn phòng tìm đồ thất lạcVăn phòng tìm đồ thất lạc
thông tin
ticketOfficeHours
Khoảng cách đến trung tâm thành phố
7 km
carConnection
Kết nối ô tô
SS14, lối ra Tessera
Wifi
Wifi
  • Có Wi-Fi miễn phí tại sân bay.
Mua sắm
Mua sắm
  • Cửa hàng bao gồm Duty-Free và Relay, nằm trong khu vực khởi hành.
Bãi đậu xe
Bãi đậu xe
  • Có chỗ đậu xe gần nhà ga, khoảng 3€ mỗi giờ.
Taxi
Taxi
  • Có sẵn bên ngoài nhà ga.
Dành cho người khuyết tật
Dành cho người khuyết tật
  • Thang máy, ramp.
WC
WC
  • Có sẵn trên toàn sân bay.
Phòng tắm
Phòng tắm
  • Yes
Phòng chờ
Phòng chờ
  • Có phòng chờ, bao gồm phòng chờ Marco Polo với quyền truy cập có phí hoặc thành viên.
Văn phòng tìm đồ thất lạc
Văn phòng tìm đồ thất lạc
  • Nằm trong khu vực đến, mở cửa hàng ngày.
Các tùy chọn phương tiện công cộng cho Venice Marco Polo Airport
  • Xe buýt: 5, 15
  • Tàu: NA
  • Metro: NA
Treviso Airport (TSF)WifiMua sắmBãi đậu xeATMTaxiDành cho người khuyết tậtWCPhòng chờVăn phòng tìm đồ thất lạc
Tiện ích tại sân bay
WifiWifi
Mua sắmMua sắm
Bãi đậu xeBãi đậu xe
ATMATM
TaxiTaxi
Dành cho người khuyết tậtDành cho người khuyết tật
WCWC
Phòng chờPhòng chờ
Văn phòng tìm đồ thất lạcVăn phòng tìm đồ thất lạc
thông tin
ticketOfficeHours
Khoảng cách đến trung tâm thành phố
3 km
carConnection
Kết nối ô tô
SR515, Lối ra Treviso Sud
Wifi
Wifi
  • Có Wi-Fi miễn phí tại sân bay.
Mua sắm
Mua sắm
  • Error: OpenAI servers are overloaded. Please try again later.
Bãi đậu xe
Bãi đậu xe
  • Có chỗ đậu xe, ngắn hạn và dài hạn, khoảng 2,5€ mỗi giờ.
Taxi
Taxi
  • Có sẵn bên ngoài nhà ga.
Dành cho người khuyết tật
Dành cho người khuyết tật
  • Thang máy, ramp.
WC
WC
  • Có sẵn trên toàn sân bay.
Phòng chờ
Phòng chờ
  • Có phòng chờ, cung cấp đồ ăn nhẹ và đồ uống.
Văn phòng tìm đồ thất lạc
Văn phòng tìm đồ thất lạc
  • Nằm trong khu vực đến.
Các tùy chọn phương tiện công cộng cho Treviso Airport
  • Xe buýt: 6, 101
  • Tàu: Treviso Centrale
Trang chủChuyến bayChuyến bay Venice đến Brussels

Ứng Dụng Omio Giúp Việc Lập Kế Hoạch Du Lịch Trở Nên Dễ Dàng

Chúng tôi sẽ đưa bạn đến nơi bạn muốn. Từ cập nhật tàu hỏa trực tiếp đến vé di động, ứng dụng tiên tiến của chúng tôi là cách lý tưởng để lập kế hoạch và theo dõi chuyến đi của bạn.

ios-badge
android-badge
Hand With Phone