Chuyến bay Rome ROM đến Brussels BRU với Ryanair

Th 3, 02 thg 12
+ Thêm trở về
Ryanair
Brussels Airlines
ITA
KM Malta Airlines
easyJet
Trên 1.000 công ty du lịch
Ryanair
Brussels Airlines
ITA
KM Malta Airlines
easyJet
Trên 1.000 công ty du lịch
QR-Code
Quét để tải ứng dụng miễn phí của chúng tôi
Sử dụng ứng dụng của chúng tôi để nhận thông tin cập nhật về chuyến đi trực tiếp và đặt vé di động cho tàu hỏa, xe buýt, chuyến bay và phà.
App Store
rate4.9
42K xếp hạng
Google Play
rate4.6
136K đánh giá

Thông tin hành trình

Tổng quan: Chuyến bay Rome đến Brussels

ÝÝ
BỉBỉ
Icon of flight

Các chuyến bay từ Rome đến Brussels khởi hành trung bình 66 chuyến mỗi ngày, mất khoảng 3h 3p. Vé máy bay giá rẻ cho hành trình này bắt đầu từ $48 nếu bạn đặt trước.

Có 8 chuyến bay mỗi ngày. Chuyến chuyến bay sớm nhất khởi hành lúc 05:45, chuyến cuối cùng lúc 22:55. chuyến bay nhanh nhất bao gồm quãng đường 1174 km trong 2h 5p. October là tháng có giá vé máy bay rẻ nhất.

Giá vé là giá hạng phổ thông thấp nhất được tìm thấy trên Omio. Đặt sớm thường có nghĩa là giá thấp hơn. Giá thay đổi hàng ngày và tùy thuộc vào tình trạng sẵn có. Không bao gồm thẻ giảm giá, chuyến đi bằng xe khách và phí đặt vé.
Thông tin giá
Khoảng cách
1174 km
Thời gian bay trung bình
3h 3p
Giá vé rẻ nhất
$48
Số chuyến bay mỗi ngày
66
Chuyến bay thẳng
8
Chuyến bay nhanh nhất
2h 5p
Tháng rẻ nhất để đi du lịch
Tháng 10
Chuyến bay đầu tiên
05:45
Chuyến bay cuối cùng
22:55
Giá vé là giá hạng phổ thông thấp nhất được tìm thấy trên Omio. Đặt sớm thường có nghĩa là giá thấp hơn. Giá thay đổi hàng ngày và tùy thuộc vào tình trạng sẵn có. Không bao gồm thẻ giảm giá, chuyến đi bằng xe khách và phí đặt vé.
Thông tin giá

Chuyến bay rẻ nhất và nhanh nhất từ Rome đến Brussels

Hiển thị thời gian và giá vé cho 03 thg 12

Giá rẻ nhất

$65

Giá trung bình

$559

Hành trình nhanh nhất

2 h 10 m

Thời gian trung bình

2 h 12 m

Số chuyến bay mỗi ngày

126

Khoảng cách

1174 km

Vé giá rẻ

Cách tốt nhất để tìm vé chuyến bay giá rẻ từ Rome đến Brussels là đặt hành trình của bạn càng sớm càng tốt và tránh di chuyển vào giờ cao điểm.

Vé trung bình từ Rome đến Brussels sẽ có giá khoảng $559 nếu bạn mua vào ngày đó, nhưng vé rẻ nhất có thể tìm thấy chỉ với $65.

Chuyến bay nhanh

Trong số 126 chuyến bay rời Rome đến Brussels vào Th 4, 03 thg 12, có 13 chuyến bay thẳng, vì vậy khá dễ dàng để tránh những hành trình mà bạn sẽ phải thay đổi dọc đường.

Vào Th 4, 03 thg 12, các chuyến bay thẳng sẽ đi được quãng đường 1174 km trong thời gian trung bình là 2 h 12 m nhưng nếu bạn sắp xếp thời gian hợp lý, một số chuyến bay sẽ đưa bạn đến đó chỉ trong 2 h 10 m .

Vào Th 4, 03 thg 12, những chuyến bay dài nhất sẽ mất 2 h 15 m và thường phải thay đổi một hoặc hai lần dọc đường, nhưng bạn có thể tiết kiệm được một chút tiền nếu bạn đang có ngân sách eo hẹp.

KM Malta AirlinesFR 5068
06:352h10
Sân bay Ciampino Rome
08:45Sân bay Brussels South Charleroi
$651Một chiều
0 lần chuyển
KM Malta AirlinesFR 2984
05:552h10
Sân bay Rome Leonardo da Vinci Fiumicino
08:05Sân bay Brussels
$921Một chiều
0 lần chuyển
RyanairFR 5651
18:452h10
Sân bay Ciampino Rome
20:55Sân bay Brussels South Charleroi
$981Một chiều
0 lần chuyển
easyJetU22985
06:202h20
Sân bay Rome Leonardo da Vinci Fiumicino
08:40Sân bay Brussels
$1131Một chiều
0 lần chuyển
easyJetU22987
18:052h20
Sân bay Rome Leonardo da Vinci Fiumicino
20:25Sân bay Brussels
$1511Một chiều
0 lần chuyển

Thông Tin Chuyến Đi

So sánh tàu hỏa, xe buýt và chuyến bay từ Rome đến Brussels

Omio khuyên bạn nên đặt chuyến bay vì đây là lựa chọn phổ biến nhất từ Rome đến Brussels trong số những người dùng của Omio. Nếu bạn ưu tiên giá cả, hãy chọn xe buýt với giá khởi điểm từ $75. Đối với những người có ít thời gian, hãy cân nhắc đặt chuyến bay có thể đưa bạn đến đó trong 3h 3p. Trong trường hợp bạn muốn giảm thiểu lượng khí thải carbon, xe buýt là lựa chọn tốt nhất vì nó chỉ thải ra 1.2 - 2.9kg. Khoảng giá vé phụ thuộc vào phương thức di chuyển: giá trung bình cho xe buýt là $75 và cho tàu hỏa là $413.

Khoảng cách: 1174 km

So sánh flight với

Phổ biến nhất
Chuyến bay
Xe buýt
Tàu hỏa

$261

Giá trung bình

$148

Giá trung bình

Rẻ nhất

$413

Giá trung bình

6h 3p

Tổng thời gian trung bình

Nhanh nhất

3h 3p

Trên phương tiện

+

3h 0p

Thời gian cộng thêm*

26h 56p

Tổng thời gian trung bình

26h 26p

Trên phương tiện

+

30p

Thời gian cộng thêm*

20h 34p

Tổng thời gian trung bình

20h 4p

Trên phương tiện

+

30p

Thời gian cộng thêm*

3.5 - 7.0kg

Lượng khí thải CO2

1.2 - 2.9kg

Lượng khí thải CO2

Thấp nhất

-

Lượng khí thải CO2

Ryanair

Hãng hàng không phổ biến nhất

FlixBus

Hãng xe buýt phổ biến nhất

ÖBB Nightjet

Hãng tàu hỏa phổ biến nhất

Các Tùy Chọn Đi Thẳng

Các Tùy Chọn Đi Thẳng

Các Tùy Chọn Đi Thẳng

Thời gian cộng thêm: Tổng thời gian di chuyển trung bình đến điểm khởi hành, kiểm tra an ninh và chuyển tiếp.

Khởi hành trực tiếp

Thời gian bay Rome đến Brussels

Bảng dưới đây hiển thị các chuyến khởi hành trực tiếp từ Rome đến Brussels chuyến bay trong hôm nay, Thứ Ba, 2 tháng 12. Bạn cũng có thể làm mới kết quả theo cách thủ công bên dưới để xem các hành trình chuyến bay được cập nhật.

Cập nhật lần cuối lúc 2:26
Nhà cung cấpKhởi hànhThời gianĐếnChuyển tuyến
malta_airFR 29844:45 Sân bay Rome Leonardo da Vinci Fiumicino
2h10
6:55 Sân bay Brussels0 lần chuyểnĐến thẳng
air_franceAF1005 · AF1640+eurostar-direct93985:00 Sân bay Rome Leonardo da Vinci Fiumicino
17h06
22:06 Bruxelles-Midi2 lần chuyển
air_franceAF1005 · AF1740+eurostar-direct93985:00 Sân bay Rome Leonardo da Vinci Fiumicino
17h06
22:06 Bruxelles-Midi2 lần chuyển
klmKL1600+klm_cityhopperKL17055:10 Sân bay Rome Leonardo da Vinci Fiumicino
8h05
13:15 Sân bay Brussels1 lần chuyển
klmKL1600+eurostar-direct93525:10 Sân bay Rome Leonardo da Vinci Fiumicino
8h56
14:06 Bruxelles-Midi1 lần chuyển
easyjetU229855:20 Sân bay Rome Leonardo da Vinci Fiumicino
2h20
7:40 Sân bay Brussels0 lần chuyểnĐến thẳng
italia_trasportoAZ2014 · AZ112+eurostar-direct93985:30 Sân bay Rome Leonardo da Vinci Fiumicino
16h36
22:06 Bruxelles-Midi2 lần chuyển
italia_trasportoAZ2014 · AZ76445:30 Sân bay Rome Leonardo da Vinci Fiumicino
8h00
13:30 Sân bay Brussels1 lần chuyển
italia_trasportoAZ2014 · AZ76505:30 Sân bay Rome Leonardo da Vinci Fiumicino
4h20
9:50 Sân bay Brussels1 lần chuyển
italia_trasportoAZ2014 · AZ1545:30 Sân bay Rome Leonardo da Vinci Fiumicino
12h45
18:15 Sân bay Brussels1 lần chuyển
italia_trasportoAZ2014 · AZ120+eurostar-direct93525:30 Sân bay Rome Leonardo da Vinci Fiumicino
8h36
14:06 Bruxelles-Midi2 lần chuyển
italia_trasportoAZ2014 · AZ120+eurostar-direct93885:30 Sân bay Rome Leonardo da Vinci Fiumicino
14h36
20:06 Bruxelles-Midi2 lần chuyển
lufthansaLH1873 · LH2304+eurostar-direct93986:00 Sân bay Rome Leonardo da Vinci Fiumicino
16h06
22:06 Bruxelles-Midi2 lần chuyển
italia_trasportoAZ2010 · AZ112+eurostar-direct93986:00 Sân bay Rome Leonardo da Vinci Fiumicino
16h06
22:06 Bruxelles-Midi2 lần chuyển
italia_trasportoAZ2010 · AZ1546:00 Sân bay Rome Leonardo da Vinci Fiumicino
12h15
18:15 Sân bay Brussels1 lần chuyển
italia_trasportoAZ2010 · AZ76446:00 Sân bay Rome Leonardo da Vinci Fiumicino
7h30
13:30 Sân bay Brussels1 lần chuyển
italia_trasportoAZ2010 · AZ76506:00 Sân bay Rome Leonardo da Vinci Fiumicino
3h50
9:50 Sân bay Brussels1 lần chuyển
italia_trasportoAZ2010 · AZ120+eurostar-direct93886:00 Sân bay Rome Leonardo da Vinci Fiumicino
14h06
20:06 Bruxelles-Midi2 lần chuyển
lufthansaLH1873+brussels_airlinesLH55806:00 Sân bay Rome Leonardo da Vinci Fiumicino
6h10
12:10 Sân bay Brussels1 lần chuyển
lufthansaLH243+brussels_airlinesLH55746:05 Sân bay Rome Leonardo da Vinci Fiumicino
6h30
12:35 Sân bay Brussels1 lần chuyển
iberiaIB658 · IB6016:30 Sân bay Rome Leonardo da Vinci Fiumicino
11h30
18:00 Sân bay Brussels1 lần chuyển
iberiaIB658 · IB5996:30 Sân bay Rome Leonardo da Vinci Fiumicino
7h15
13:45 Sân bay Brussels1 lần chuyển
vuelingVY6105 · VY8302+eurostar-direct93826:40 Sân bay Rome Leonardo da Vinci Fiumicino
12h26
19:06 Bruxelles-Midi2 lần chuyển
vuelingVY6105 · VY8302+eurostar-direct93986:40 Sân bay Rome Leonardo da Vinci Fiumicino
15h26
22:06 Bruxelles-Midi2 lần chuyển
vuelingVY6105 · VY89866:40 Sân bay Rome Leonardo da Vinci Fiumicino
6h55
13:35 Sân bay Brussels1 lần chuyển
vuelingVY6105 · VY8302+eurostar-direct93886:40 Sân bay Rome Leonardo da Vinci Fiumicino
13h26
20:06 Bruxelles-Midi2 lần chuyển
vuelingIB5053 · IB50346:40 Sân bay Rome Leonardo da Vinci Fiumicino
13h30
20:10 Sân bay Brussels1 lần chuyển
vuelingVY6105 · VY89846:40 Sân bay Rome Leonardo da Vinci Fiumicino
13h30
20:10 Sân bay Brussels1 lần chuyển
vuelingIB5053 · IB50366:40 Sân bay Rome Leonardo da Vinci Fiumicino
6h55
13:35 Sân bay Brussels1 lần chuyển
italia_trasportoLX3433+brussels_airlinesLX45567:20 Sân bay Rome Leonardo da Vinci Fiumicino
5h15
12:35 Sân bay Brussels1 lần chuyển
italia_trasportoAZ108+eurostar-direct93887:25 Sân bay Rome Leonardo da Vinci Fiumicino
12h41
20:06 Bruxelles-Midi1 lần chuyển
italia_trasportoAZ108+eurostar-direct93827:25 Sân bay Rome Leonardo da Vinci Fiumicino
11h41
19:06 Bruxelles-Midi1 lần chuyển
italia_trasportoLH5097+brussels_airlinesLH55807:25 Sân bay Rome Leonardo da Vinci Fiumicino
4h45
12:10 Sân bay Brussels1 lần chuyển
italia_trasportoAZ108+eurostar-direct93527:25 Sân bay Rome Leonardo da Vinci Fiumicino
6h41
14:06 Bruxelles-Midi1 lần chuyển
qatar_airwaysQR116 · QR1937:55 Sân bay Rome Leonardo da Vinci Fiumicino
28h30
12:25 Sân bay Brussels1 lần chuyển
italia_trasportoAZ2028 · AZ76468:00 Sân bay Rome Leonardo da Vinci Fiumicino
11h15
19:15 Sân bay Brussels1 lần chuyển
italia_trasportoAZ2028 · AZ76448:00 Sân bay Rome Leonardo da Vinci Fiumicino
5h30
13:30 Sân bay Brussels1 lần chuyển
italia_trasportoAZ2028 · AZ1548:00 Sân bay Rome Leonardo da Vinci Fiumicino
10h15
18:15 Sân bay Brussels1 lần chuyển
italia_trasportoAZ2028 · AZ112+eurostar-direct93988:00 Sân bay Rome Leonardo da Vinci Fiumicino
14h06
22:06 Bruxelles-Midi2 lần chuyển
bulgaria_airFB450 · FB4078:20 Sân bay Rome Leonardo da Vinci Fiumicino
10h20
18:40 Sân bay Brussels1 lần chuyển
ryanairFR 50688:30 Sân bay Ciampino Rome
2h10
10:40 Sân bay Brussels South Charleroi0 lần chuyểnĐến thẳng
swissLX1727+brussels_airlinesLX45568:35 Sân bay Rome Leonardo da Vinci Fiumicino
4h00
12:35 Sân bay Brussels1 lần chuyển
swissLX1727 · LX728+eurostar-direct93988:35 Sân bay Rome Leonardo da Vinci Fiumicino
13h31
22:06 Bruxelles-Midi2 lần chuyển
swissLX1727 · LX728+eurostar-direct93888:35 Sân bay Rome Leonardo da Vinci Fiumicino
11h31
20:06 Bruxelles-Midi2 lần chuyển
swissLX1727 · LX728+eurostar-direct93828:35 Sân bay Rome Leonardo da Vinci Fiumicino
10h31
19:06 Bruxelles-Midi2 lần chuyển
vuelingIB5389 · IB50368:45 Sân bay Rome Leonardo da Vinci Fiumicino
4h50
13:35 Sân bay Brussels1 lần chuyển
vuelingIB5389 · IB50348:45 Sân bay Rome Leonardo da Vinci Fiumicino
11h25
20:10 Sân bay Brussels1 lần chuyển
vuelingVY6101 · VY89868:45 Sân bay Rome Leonardo da Vinci Fiumicino
4h50
13:35 Sân bay Brussels1 lần chuyển
vuelingVY6101 · VY89848:45 Sân bay Rome Leonardo da Vinci Fiumicino
11h25
20:10 Sân bay Brussels1 lần chuyển
air_franceAF1205 · AF1840+eurostar-direct93988:55 Sân bay Rome Leonardo da Vinci Fiumicino
13h11
22:06 Bruxelles-Midi2 lần chuyển
air_franceAF1205 · AF1140+eurostar-direct93988:55 Sân bay Rome Leonardo da Vinci Fiumicino
13h11
22:06 Bruxelles-Midi2 lần chuyển
air_franceAF1205 · AF1650+eurostar-direct93988:55 Sân bay Rome Leonardo da Vinci Fiumicino
13h11
22:06 Bruxelles-Midi2 lần chuyển
brussels_airlinesSN31769:00 Sân bay Rome Leonardo da Vinci Fiumicino
2h15
11:15 Sân bay Brussels0 lần chuyểnĐến thẳng
klmKL1602+eurostar-direct93829:05 Sân bay Rome Leonardo da Vinci Fiumicino
10h01
19:06 Bruxelles-Midi1 lần chuyển
klmKL1602+klm_cityhopperKL17079:05 Sân bay Rome Leonardo da Vinci Fiumicino
12h15
21:20 Sân bay Brussels1 lần chuyển
klmKL1602+eurostar-direct93889:05 Sân bay Rome Leonardo da Vinci Fiumicino
11h01
20:06 Bruxelles-Midi1 lần chuyển
klmKL1602+eurostar-direct93649:05 Sân bay Rome Leonardo da Vinci Fiumicino
7h01
16:06 Bruxelles-Midi1 lần chuyển
klmKL1602+klm_cityhopperKL17059:05 Sân bay Rome Leonardo da Vinci Fiumicino
4h10
13:15 Sân bay Brussels1 lần chuyển
austrian_airlinesOS552 · OS315+eurostar-direct93989:15 Sân bay Rome Leonardo da Vinci Fiumicino
12h51
22:06 Bruxelles-Midi2 lần chuyển
austrian_airlinesOS552 · OS317+eurostar-direct93989:15 Sân bay Rome Leonardo da Vinci Fiumicino
12h51
22:06 Bruxelles-Midi2 lần chuyển
austrian_airlinesOS552 · OS315+eurostar-direct93889:15 Sân bay Rome Leonardo da Vinci Fiumicino
10h51
20:06 Bruxelles-Midi2 lần chuyển
air_europaUX1040 · UX1093+eurostar-direct93989:30 Sân bay Rome Leonardo da Vinci Fiumicino
12h36
22:06 Bruxelles-Midi2 lần chuyển
air_europaUX1040 · UX1093+eurostar-direct93889:30 Sân bay Rome Leonardo da Vinci Fiumicino
10h36
20:06 Bruxelles-Midi2 lần chuyển
italia_trasportoAZ2036 · AZ764610:30 Sân bay Rome Leonardo da Vinci Fiumicino
8h45
19:15 Sân bay Brussels1 lần chuyển
italia_trasportoAZ2036 · AZ15410:30 Sân bay Rome Leonardo da Vinci Fiumicino
7h45
18:15 Sân bay Brussels1 lần chuyển
italia_trasportoAZ2036 · AZ112+eurostar-direct939810:30 Sân bay Rome Leonardo da Vinci Fiumicino
11h36
22:06 Bruxelles-Midi2 lần chuyển
vuelingVY6103 · VY898410:45 Sân bay Rome Leonardo da Vinci Fiumicino
9h25
20:10 Sân bay Brussels1 lần chuyển
vuelingIB5051 · IB503410:45 Sân bay Rome Leonardo da Vinci Fiumicino
9h25
20:10 Sân bay Brussels1 lần chuyển
sasSK682 · SK1549+eurostar-direct938210:55 Sân bay Rome Leonardo da Vinci Fiumicino
8h11
19:06 Bruxelles-Midi2 lần chuyển
sasSK682 · SK1549+eurostar-direct939810:55 Sân bay Rome Leonardo da Vinci Fiumicino
11h11
22:06 Bruxelles-Midi2 lần chuyển
sasSK682 · SK1549+eurostar-direct938810:55 Sân bay Rome Leonardo da Vinci Fiumicino
9h11
20:06 Bruxelles-Midi2 lần chuyển
iberiaIB648 · IB733+eurostar-direct939811:00 Sân bay Rome Leonardo da Vinci Fiumicino
11h06
22:06 Bruxelles-Midi2 lần chuyển
iberiaIB648 · IB60311:00 Sân bay Rome Leonardo da Vinci Fiumicino
10h35
21:35 Sân bay Brussels1 lần chuyển
iberiaIB648 · IB60111:00 Sân bay Rome Leonardo da Vinci Fiumicino
7h00
18:00 Sân bay Brussels1 lần chuyển
lufthansaLH1867+brussels_airlinesLH562611:20 Sân bay Rome Leonardo da Vinci Fiumicino
3h55
15:15 Sân bay Brussels1 lần chuyển
lufthansaLH1867+lufthansa_citylineLH2306+eurostar-direct939811:20 Sân bay Rome Leonardo da Vinci Fiumicino
10h46
22:06 Bruxelles-Midi2 lần chuyển
lufthansaLH1867+brussels_airlinesLH563011:20 Sân bay Rome Leonardo da Vinci Fiumicino
4h55
16:15 Sân bay Brussels1 lần chuyển
lufthansaLH1867+lufthansa_citylineLH2306+eurostar-direct938811:20 Sân bay Rome Leonardo da Vinci Fiumicino
8h46
20:06 Bruxelles-Midi2 lần chuyển
lufthansaLH1867+lufthansa_citylineLH2308+eurostar-direct939811:20 Sân bay Rome Leonardo da Vinci Fiumicino
10h46
22:06 Bruxelles-Midi2 lần chuyển
air_franceAF1105 · AF1140+eurostar-direct939811:45 Sân bay Rome Leonardo da Vinci Fiumicino
10h21
22:06 Bruxelles-Midi2 lần chuyển
air_franceAF1105 · AF1440+eurostar-direct939811:45 Sân bay Rome Leonardo da Vinci Fiumicino
10h21
22:06 Bruxelles-Midi2 lần chuyển
malta_airFR 752911:55 Sân bay Ciampino Rome
2h10
14:05 Sân bay Brussels South Charleroi0 lần chuyểnĐến thẳng
ajetVF74 · VF6712:10 Sân bay Rome Leonardo da Vinci Fiumicino
27h00
15:10 Sân bay Brussels1 lần chuyển
ajetVF74 · VF6512:10 Sân bay Rome Leonardo da Vinci Fiumicino
23h35
11:45 Sân bay Brussels1 lần chuyển
lufthansaLH233 · LH996+eurostar-direct939812:30 Sân bay Rome Leonardo da Vinci Fiumicino
9h36
22:06 Bruxelles-Midi2 lần chuyển
lufthansaLH233 · LH998+eurostar-direct939812:30 Sân bay Rome Leonardo da Vinci Fiumicino
9h36
22:06 Bruxelles-Midi2 lần chuyển
lufthansaLH233+brussels_airlinesLH557612:30 Sân bay Rome Leonardo da Vinci Fiumicino
4h00
16:30 Sân bay Brussels1 lần chuyển
lufthansaLH233 · LH996+eurostar-direct938812:30 Sân bay Rome Leonardo da Vinci Fiumicino
7h36
20:06 Bruxelles-Midi2 lần chuyển
italia_trasportoAZ2038 · AZ112+eurostar-direct939813:00 Sân bay Rome Leonardo da Vinci Fiumicino
9h06
22:06 Bruxelles-Midi2 lần chuyển
italia_trasportoAZ2038 · AZ15413:00 Sân bay Rome Leonardo da Vinci Fiumicino
5h15
18:15 Sân bay Brussels1 lần chuyển
italia_trasportoAZ2038 · AZ764613:00 Sân bay Rome Leonardo da Vinci Fiumicino
6h15
19:15 Sân bay Brussels1 lần chuyển
lufthansaLH1869+brussels_airlinesLH558213:20 Sân bay Rome Leonardo da Vinci Fiumicino
5h35
18:55 Sân bay Brussels1 lần chuyển
lufthansaLH1869+lufthansa_citylineLH2308+eurostar-direct939813:20 Sân bay Rome Leonardo da Vinci Fiumicino
8h46
22:06 Bruxelles-Midi2 lần chuyển
italia_trasportoAZ110+eurostar-direct939813:30 Sân bay Rome Leonardo da Vinci Fiumicino
8h36
22:06 Bruxelles-Midi1 lần chuyển
italia_trasportoAZ110+eurostar-direct938813:30 Sân bay Rome Leonardo da Vinci Fiumicino
6h36
20:06 Bruxelles-Midi1 lần chuyển
italia_trasportoAZ110+eurostar-direct938213:30 Sân bay Rome Leonardo da Vinci Fiumicino
5h36
19:06 Bruxelles-Midi1 lần chuyển
iberiaIB650 · IB60313:45 Sân bay Rome Leonardo da Vinci Fiumicino
7h50
21:35 Sân bay Brussels1 lần chuyển
swissLX1737+brussels_airlinesLX424413:50 Sân bay Rome Leonardo da Vinci Fiumicino
4h00
17:50 Sân bay Brussels1 lần chuyển
swissLX1737 · LX734+eurostar-direct939813:50 Sân bay Rome Leonardo da Vinci Fiumicino
8h16
22:06 Bruxelles-Midi2 lần chuyển
italia_trasportoAZ2044 · AZ15414:00 Sân bay Rome Leonardo da Vinci Fiumicino
4h15
18:15 Sân bay Brussels1 lần chuyển
italia_trasportoAZ2044 · AZ764614:00 Sân bay Rome Leonardo da Vinci Fiumicino
5h15
19:15 Sân bay Brussels1 lần chuyển
italia_trasportoAZ2044 · AZ112+eurostar-direct939814:00 Sân bay Rome Leonardo da Vinci Fiumicino
8h06
22:06 Bruxelles-Midi2 lần chuyển
italia_trasportoLH5101+brussels_airlinesLH557814:05 Sân bay Rome Leonardo da Vinci Fiumicino
5h35
19:40 Sân bay Brussels1 lần chuyển
qatar_airwaysQR132 · QR19314:10 Sân bay Rome Leonardo da Vinci Fiumicino
22h15
12:25 Sân bay Brussels1 lần chuyển
vuelingVY6111 · VY898414:30 Sân bay Rome Leonardo da Vinci Fiumicino
5h40
20:10 Sân bay Brussels1 lần chuyển
vuelingIB5059 · IB503414:30 Sân bay Rome Leonardo da Vinci Fiumicino
5h40
20:10 Sân bay Brussels1 lần chuyển
italia_trasportoSN415214:50 Sân bay Rome Leonardo da Vinci Fiumicino
2h15
17:05 Sân bay Brussels0 lần chuyểnĐến thẳng
italia_trasportoAZ16014:50 Sân bay Rome Leonardo da Vinci Fiumicino
2h15
17:05 Sân bay Brussels0 lần chuyểnĐến thẳng
iberiaIB652 · IB60315:20 Sân bay Rome Leonardo da Vinci Fiumicino
6h15
21:35 Sân bay Brussels1 lần chuyển
italia_trasportoLX3431+swissLX79815:30 Sân bay Rome Leonardo da Vinci Fiumicino
4h00
19:30 Sân bay Brussels1 lần chuyển
italia_trasportoLX3431+brussels_airlinesLX455015:30 Sân bay Rome Leonardo da Vinci Fiumicino
6h00
21:30 Sân bay Brussels1 lần chuyển
italia_trasportoLX3435+brussels_airlinesLX424015:50 Sân bay Rome Leonardo da Vinci Fiumicino
4h40
20:30 Sân bay Brussels1 lần chuyển
klmKL1606+klm_cityhopperKL170716:15 Sân bay Rome Leonardo da Vinci Fiumicino
5h05
21:20 Sân bay Brussels1 lần chuyển
klmKL1606+eurostar-direct939816:15 Sân bay Rome Leonardo da Vinci Fiumicino
5h51
22:06 Bruxelles-Midi1 lần chuyển
italia_trasportoAZ2050 · AZ14817:00 Sân bay Rome Leonardo da Vinci Fiumicino
14h35
7:35 Sân bay Brussels1 lần chuyển
italia_trasportoAZ763817:00 Sân bay Rome Leonardo da Vinci Fiumicino
2h15
19:15 Sân bay Brussels0 lần chuyểnĐến thẳng
brussels_airlinesSN318217:00 Sân bay Rome Leonardo da Vinci Fiumicino
2h15
19:15 Sân bay Brussels0 lần chuyểnĐến thẳng
easyjetU2298717:05 Sân bay Rome Leonardo da Vinci Fiumicino
2h15
19:20 Sân bay Brussels0 lần chuyểnĐến thẳng
air_dolomitiLH237+brussels_airlinesLH559017:45 Sân bay Rome Leonardo da Vinci Fiumicino
3h45
21:30 Sân bay Brussels1 lần chuyển
italia_trasportoAZ2056 · AZ14818:00 Sân bay Rome Leonardo da Vinci Fiumicino
13h35
7:35 Sân bay Brussels1 lần chuyển
italia_trasportoAZ2114 · AZ14819:00 Sân bay Rome Leonardo da Vinci Fiumicino
12h35
7:35 Sân bay Brussels1 lần chuyển
ryanairFR 565119:05 Sân bay Ciampino Rome
2h10
21:15 Sân bay Brussels South Charleroi0 lần chuyểnĐến thẳng
klmKL1608+klm_cityhopperKL170119:25 Sân bay Rome Leonardo da Vinci Fiumicino
11h10
6:35 Sân bay Brussels1 lần chuyển
italia_trasportoAZ2130 · AZ14821:00 Sân bay Rome Leonardo da Vinci Fiumicino
10h35
7:35 Sân bay Brussels1 lần chuyển
italia_trasportoAZ2130 · AZ765021:00 Sân bay Rome Leonardo da Vinci Fiumicino
12h50
9:50 Sân bay Brussels1 lần chuyển
qatar_airwaysQR114 · QR19521:05 Sân bay Rome Leonardo da Vinci Fiumicino
32h45
5:50 Sân bay Brussels1 lần chuyển
qatar_airwaysQR114 · QR19321:05 Sân bay Rome Leonardo da Vinci Fiumicino
15h20
12:25 Sân bay Brussels1 lần chuyển
vuelingVY6113 · VY898621:30 Sân bay Rome Leonardo da Vinci Fiumicino
16h05
13:35 Sân bay Brussels1 lần chuyển
vuelingVY6113 · VY898021:30 Sân bay Rome Leonardo da Vinci Fiumicino
10h25
7:55 Sân bay Brussels1 lần chuyển

Đây là chuyến bay cuối cùng trong ngày.

Tìm tất cả ngày và giờ cho hành trình này

Tôi nên đặt vé chuyến bay từ Rome đến Brussels trước bao lâu?

Thời điểm tốt nhất để đặt vé chuyến bay từ Rome đến Brussels là 84 ngày trước khi khởi hành. Xem giá vé chuyến bay thay đổi như thế nào trên tuyến đường Rome đến Brussels.
Giá vé là giá vé một chiều cho một hành khách từ Rome đến Brussels mỗi tháng. Thông tin được thu thập từ dữ liệu giá vé của người dùng Omio trong 12 tháng qua. Giá hiện tại có thể thay đổi tùy thuộc vào thời điểm trong ngày, hạng vé hoặc thời gian đặt trước vé chuyến bay từ Rome đến Brussels.

So sánh giá cả và vé Rome đến Brussels bằng tàu hỏa, xe buýt hoặc chuyến bay

So sánh giá tàu hỏa, xe buýt và chuyến bay trong ba tuần tới. Xem nhanh các ưu đãi tốt nhất, tìm giá vé thấp nhất và chọn tùy chọn phù hợp với ngân sách của bạn.

Th 4
03 thg 12
Th 5
04 thg 12
Th 6
05 thg 12
Th 7
06 thg 12
CN
07 thg 12
Th 2
08 thg 12
Th 3
09 thg 12
Th 4
10 thg 12
Th 5
11 thg 12
Th 6
12 thg 12
Th 7
13 thg 12
CN
14 thg 12
Th 2
15 thg 12
Th 3
16 thg 12
Th 4
17 thg 12
Th 5
18 thg 12
Th 6
19 thg 12
Th 7
20 thg 12
CN
21 thg 12
Th 2
22 thg 12
Th 3
23 thg 12

Hãng hàng không: Ryanair, Brussels Airlines, ITA, KM Malta Airlines, easyJet, Lufthansa, SWISS, Vueling Airlines, KLM, Edelweiss Air từ Rome đến BrusselsTìm các chuyến bay tốt nhất từ Rome đến Brussels với các đối tác du lịch của Omio Ryanair, Brussels Airlines, ITA, KM Malta Airlines, easyJet, Lufthansa, SWISS, Vueling Airlines, KLM, Edelweiss Air từ $48. Chúng tôi có thể tìm cho bạn những ưu đãi, lịch trình và vé tốt nhất khi bạn so sánh và đặt chuyến đi lý tưởng.

ITA

Về
ITA Airways là hãng hàng không quốc gia của Ý, được thành lập vào năm 2020 như là người kế nhiệm của Alitalia. Được đồng sở hữu bởi Bộ Kinh tế và Tài chính Ý và Tập đoàn Lufthansa, hãng vận hành một đội tàu hiện đại, chủ yếu là máy bay Airbus. ITA Airways phục vụ hơn 70 điểm đến trong nước, châu Âu và liên lục địa, với trung tâm chính tại Sân bay Fiumicino ở Rome. Hãng hàng không cung cấp các hạng ghế Kinh tế, Kinh tế Cao cấp và Hạng Thương gia, với bữa ăn miễn phí và Wi-Fi trên chuyến bay ở nhiều tuyến đường. ITA Airways là thành viên của SkyTeam cho đến tháng 4 năm 2025 và dự kiến sẽ gia nhập Star Alliance trong nửa đầu năm 2026.
Chính sách hành lý & hủy vé
Thời lượng trung bình
2h 15p
Giá rẻ nhất
$177
Tần suất ITA
15 lần mỗi ngày
Đã bao gồm hành lý
1 tú xách (8kg, 55x35x25cm) và 1 vật dụng cá nhân (40x30x20cm)
Hành lý bổ sung
Tối đa 2 vali ký gửi (23kg mỗi cái)
Chính Sách Hủy
Hủy miễn phí trong vòng 24 giờ sau khi đặt chỗ nếu chuyến bay còn hơn 7 ngày. Sau đó, phí sẽ được áp dụng dựa trên loại giá vé.
Hành khách mang thai
Đến hết tuần thứ 36 cho thai đơn, đến hết tuần thứ 32 cho thai đa. Cần có giấy chứng nhận y tế sau tuần thứ 28.
Trẻ em đi một mình
Dịch vụ có sẵn cho trẻ em từ 5-14 tuổi. Phải được đặt trước ít nhất 48 giờ.
Tiện nghi trên máy bay
Wifi
Đồ ăn được bán trên tàu/xe
Ổ cắm USB
Dành cho người khuyết tật
Hỗ trợ có sẵn cho hành khách có khả năng di chuyển hạn chế, phải được yêu cầu ít nhất 48 giờ trước khi khởi hành.
Thú cưng
Thú cưng nhỏ trong khoang, tối đa 10kg bao gồm cả lồng.
Giải trí trên tàu/xe

Lufthansa

Về
Lufthansa là hãng hàng không lớn nhất của Đức và là một trong những hãng hàng không hàng đầu ở châu Âu, kết nối hành khách đến các điểm đến trên toàn thế giới từ các trung tâm chính ở Frankfurt và Munich. Đội bay hiện đại của hãng cung cấp nhiều lựa chọn trải nghiệm du lịch, từ Hạng Phổ Thông với giá vé phải chăng và giải trí trên máy bay đến Hạng Phổ Thông Cao Cấp, Hạng Thương Gia và Hạng Nhất với sự thoải mái thêm, ẩm thực tinh tế và quyền truy cập vào phòng chờ độc quyền.
Chính sách hành lý & hủy vé
Thời lượng trung bình
6h 0p
Giá rẻ nhất
$385
Tần suất Lufthansa
8 lần mỗi ngày
Đã bao gồm hành lý
1 túi xách tay (8 kg) và 1 vật dụng cá nhân được bao gồm trong Hạng Phổ Thông
Hành lý bổ sung
Có thể mua thêm túi xách, giá cả thay đổi tùy theo tuyến đường và loại vé.
Chính Sách Hủy
Hoàn tiền phụ thuộc vào loại giá; hầu hết các giá linh hoạt cung cấp hoàn tiền đầy đủ, giá cơ bản thì không hoàn lại.
Hành khách mang thai
Lufthansa cho phép đi lại đến hết tuần thứ 36 cho thai đơn, tuần thứ 32 cho thai đôi. Cần có giấy chứng nhận y tế sau tuần thứ 28.
Trẻ em đi một mình
Dịch vụ trẻ em không có người lớn đi kèm có sẵn cho trẻ em từ 5-11 tuổi (bắt buộc) và 12-17 tuổi (tùy chọn). Phí dịch vụ áp dụng.
Tiện nghi trên máy bay
Wifi
Đồ ăn được bán trên tàu/xe
Ổ cắm USB
Dành cho người khuyết tật
Lufthansa cung cấp dịch vụ xe lăn và hỗ trợ đặc biệt cho hành khách có khả năng di chuyển hạn chế.
Thú cưng
Chó và mèo nhỏ được phép mang theo trong khoang hành khách hoặc khoang hàng, có phí áp dụng. Động vật phục vụ được miễn phí.
Giải trí trên tàu/xe

SWISS

Về
Swiss là hãng hàng không hàng đầu của Thụy Sĩ, cung cấp giá vé hạng Phổ thông và Hạng Thương gia cho chuyến đi tiếp theo của bạn.
Chính sách hành lý & hủy vé
Thời lượng trung bình
4h 0p
Giá rẻ nhất
$248
Tần suất SWISS
2 lần mỗi ngày
Đã bao gồm hành lý
1 túi xách tay (tối đa 8 kg) và 1 vật dụng cá nhân được bao gồm trong hạng Phổ thông Cổ điển và cao hơn.
Hành lý bổ sung
Có thể mua thêm túi xách, giá cả thay đổi tùy theo tuyến đường và thời gian mua.
Chính Sách Hủy
Hoàn tiền phụ thuộc vào loại giá - Economy Light không hoàn lại, Economy Classic/Business hoàn lại một phần với phí.
Hành khách mang thai
Du lịch được phép cho đến hết tuần thứ 36 đối với thai đơn, hết tuần thứ 32 đối với thai đôi. Cần có giấy chứng nhận y tế sau tuần thứ 28.
Trẻ em đi một mình
Dịch vụ trẻ em không có người lớn đi kèm có sẵn cho trẻ em từ 5-11 tuổi (bắt buộc) và 12-17 tuổi (tùy chọn). Phí dịch vụ áp dụng.
Tiện nghi trên máy bay
Wifi
Đồ ăn được bán trên tàu/xe
Ổ cắm USB
Dành cho người khuyết tật
Swiss cung cấp hỗ trợ cho hành khách có khả năng di chuyển hạn chế. Dịch vụ xe lăn có sẵn theo yêu cầu.
Thú cưng
Thú cưng nhỏ trong khoang (tối đa 8 kg bao gồm cả container), động vật lớn hơn trong khoang hàng. Cần đặt chỗ trước.
Giải trí trên tàu/xe

Brussels Airlines

Về
Brussels Airlines là hãng hàng không quốc gia của Bỉ và là thành viên của Tập đoàn Lufthansa, cung cấp các chuyến bay đến châu Âu, châu Phi, Bắc Mỹ và Trung Đông. Hoạt động từ trung tâm chính tại Sân bay Brussels, hãng hàng không này cung cấp một đội tàu hiện đại với giá vé hạng Phổ thông cho chuyến đi tiết kiệm và hạng Thương gia cho sự thoải mái thêm, ẩm thực cao cấp và quyền truy cập vào phòng chờ.
Chính sách hành lý & hủy vé
Thời lượng trung bình
2h 10p
Giá rẻ nhất
$178
Tần suất Brussels Airlines
8 lần mỗi ngày
Đã bao gồm hành lý
1 kiện hành lý xách tay (tối đa 55x40x23cm) và 1 món đồ cá nhân (tối đa 40x30x10cm)
Hành lý bổ sung
Hành lý ký gửi thêm có thể được mua, tối đa 32kg mỗi kiện.
Chính Sách Hủy
Hủy miễn phí trong vòng 24 giờ sau khi đặt chỗ nếu chuyến bay còn hơn một tuần, nếu không sẽ áp dụng phí dựa trên loại giá.
Hành khách mang thai
Lên đến 36 tuần cho thai đơn, 32 tuần cho thai đôi. Cần có giấy chứng nhận y tế sau 28 tuần.
Trẻ em đi một mình
Dịch vụ UMNR có sẵn cho trẻ em từ 5-11 tuổi (bắt buộc) và 12-17 tuổi (tùy chọn). Phải được đặt ít nhất 48 giờ trước.
Tiện nghi trên máy bay
Wifi
Ổ cắm USB
Dành cho người khuyết tật
Brussels Airlines cung cấp hỗ trợ cho hành khách có khả năng di chuyển hạn chế. Cần thông báo trước 48 giờ trước khi khởi hành.
Thú cưng
Thú cưng nhỏ dưới 8kg được phép mang vào khoang, những con lớn hơn phải để trong khoang hàng. Phải đặt chỗ trước.
Giải trí trên tàu/xe

Vueling Airlines

Về
Vueling là một hãng hàng không giá rẻ của Tây Ban Nha và là một trong những hãng vận chuyển lớn nhất ở châu Âu, cung cấp các chuyến bay giá cả phải chăng trên khắp Tây Ban Nha, châu Âu, Bắc Phi và Trung Đông. Hoạt động chủ yếu từ trung tâm ở Barcelona, Vueling cung cấp một đội tàu hiện đại với các tùy chọn giá linh hoạt để phù hợp với nhiều loại hành khách khác nhau. Hành khách có thể chọn từ vé giá rẻ cơ bản đến các mức giá bao gồm các dịch vụ bổ sung như chọn chỗ ngồi, hành lý ký gửi và lên máy bay ưu tiên. Với WiFi và các dịch vụ trên máy bay có sẵn trên nhiều tuyến đường, Vueling là sự lựa chọn phổ biến cho những hành khách tiết kiệm.
Chính sách hành lý & hủy vé
Thời lượng trung bình
8h 50p
Giá rẻ nhất
$163
Tần suất Vueling Airlines
8 lần mỗi ngày
Đã bao gồm hành lý
1 túi xách cabin (40x20x30 cm)
Hành lý bổ sung
Túi xách thêm (55x40x20 cm) và hành lý ký gửi có sẵn để mua.
Chính Sách Hủy
Hủy miễn phí trong vòng 24 giờ sau khi đặt chỗ nếu chuyến bay còn hơn 7 ngày. Sau đó, phí hủy sẽ được áp dụng dựa trên loại giá vé.
Hành khách mang thai
Phụ nữ mang thai có thể bay đến tuần thứ 36 (32 tuần đối với thai đôi). Cần có giấy chứng nhận y tế sau tuần thứ 28.
Trẻ em đi một mình
Có sẵn cho trẻ em từ 5-11 tuổi, phải được đặt trước ít nhất 48 giờ. Phí dịch vụ áp dụng.
Tiện nghi trên máy bay
Wifi
Ổ cắm USB
Dành cho người khuyết tật
Hỗ trợ có sẵn cho hành khách có khả năng di chuyển hạn chế, phải được yêu cầu ít nhất 48 giờ trước khi khởi hành.
Thú cưng
Thú cưng nhỏ trong cabin được phép, tối đa 8kg bao gồm cả hộp đựng. Phải đặt trước.
Giải trí trên tàu/xe

KLM

Về
KLM Royal Dutch Airlines là hãng hàng không quốc gia của Hà Lan và là hãng hàng không lâu đời nhất thế giới vẫn hoạt động dưới tên gọi ban đầu. Đặt trụ sở tại Sân bay Amsterdam Schiphol, KLM kết nối hành khách đến các điểm đến trên khắp châu Âu, châu Á, châu Phi và châu Mỹ. Đội tàu hiện đại của hãng mang đến sự thoải mái cho mọi loại hành trình - từ giá vé Kinh tế phải chăng với giải trí trên chuyến bay và WiFi đến Premium Comfort và Hạng thương gia với không gian rộng rãi hơn, dịch vụ ăn uống và quyền truy cập vào phòng chờ. Với danh tiếng về dịch vụ xuất sắc và khả năng kết nối toàn cầu, KLM là sự lựa chọn đáng tin cậy cho du lịch quốc tế.
Chính sách hành lý & hủy vé
Thời lượng trung bình
11h 50p
Giá rẻ nhất
$230
Tần suất KLM
8 lần mỗi ngày
Đã bao gồm hành lý
1 túi xách tay (tối đa 55x35x25 cm) và 1 vật dụng cá nhân (tối đa 40x30x20 cm)
Hành lý bổ sung
Hành lý ký gửi có thể được mua, tối đa 23kg mỗi kiện.
Chính Sách Hủy
Đối với giá vé Light: không hoàn tiền. Đối với giá vé Standard/Flex: có thể hủy với phí, hoàn tiền một phần có sẵn.
Hành khách mang thai
Phụ nữ mang thai có thể bay đến tuần thứ 36 (tuần thứ 32 đối với thai đôi). Cần có giấy chứng nhận y tế sau tuần thứ 28.
Trẻ em đi một mình
KLM chấp nhận trẻ em không có người lớn đi kèm từ 5-17 tuổi. Dịch vụ phải được đặt trước. Phí áp dụng. Không có sẵn trên các chuyến bay chia sẻ mã.
Tiện nghi trên máy bay
Wifi
Ổ cắm USB
Dành cho người khuyết tật
KLM cung cấp hỗ trợ cho hành khách có khả năng di chuyển hạn chế, bao gồm hỗ trợ xe lăn và hỗ trợ đặc biệt trong quá trình lên và xuống máy bay.
Thú cưng
Thú cưng nhỏ trong khoang (tối đa 8kg bao gồm cả lồng), động vật lớn hơn trong khoang hàng.
Giải trí trên tàu/xe

Edelweiss Air

Về
Edelweiss Air là một hãng hàng không giải trí và thuê chuyến của Thụy Sĩ, là công ty chị em của Swiss International Air Lines và là một phần của Tập đoàn Lufthansa. Được thành lập vào năm 1995, hãng hoạt động các chuyến bay từ căn cứ tại Sân bay Zurich đến hơn 65 điểm đến toàn cầu ở châu Âu, Bắc Mỹ, Nam Mỹ, châu Phi và Trung Đông. Hãng hàng không này nổi tiếng với việc tập trung vào các điểm đến nghỉ dưỡng và nhằm mang đến trải nghiệm thú vị và thư giãn cho khách hàng. Đội bay của hãng chủ yếu bao gồm các máy bay Airbus A320 cho các tuyến đường ngắn và Airbus A340 cho các chuyến bay đường dài, với các máy bay Airbus A350-900 dự kiến sẽ gia nhập đội bay trong tương lai gần.
Chính sách hành lý & hủy vé
Tần suất Edelweiss Air
1 lần mỗi ngày
Đã bao gồm hành lý
Hạng Phổ Thông Nhẹ: 1 vật dụng cá nhân (40 x 30 x 10 cm), Hạng Phổ Thông Cổ Điển/Linh Hoạt: 1 vật dụng cá nhân + 1 hành lý xách tay (55 x 40 x 23 cm, tối đa 8 kg).
Hành lý bổ sung
Hành lý bổ sung có thể được đặt trực tuyến hoặc qua trung tâm dịch vụ với một khoản phí, tùy thuộc vào tuyến đường và trọng lượng.
Chính Sách Hủy
Chính sách hủy bỏ khác nhau tùy thuộc vào điều kiện giá; việc thay đổi hoặc hủy bỏ có thể phát sinh phí.
Hành khách mang thai
Phụ nữ mang thai có thể bay mà không bị hạn chế cho đến tuần thứ 36 của thai kỳ. Một giấy chứng nhận y tế có thể được yêu cầu cho những thai kỳ có biến chứng.
Trẻ em đi một mình
Edelweiss cung cấp dịch vụ cho trẻ em không có người đi kèm từ 5-11 tuổi, yêu cầu đặt chỗ trước và hỗ trợ đặc biệt trong suốt hành trình.
Tiện nghi trên máy bay
Đồ ăn được bán trên tàu/xe
Dành cho người khuyết tật
Edelweiss Air cung cấp hỗ trợ cho hành khách khuyết tật, bao gồm hỗ trợ xe lăn và hỗ trợ cho hành khách khiếm thị hoặc khiếm thính. Nên yêu cầu hỗ trợ trước.
Thú cưng
Thú cưng được phép mang theo trong khoang hành khách hoặc như hàng hóa, tùy thuộc vào kích thước và trọng lượng của chúng. Cần thông báo trước.
Giải trí trên tàu/xe

KM Malta Airlines

Về
Malta Air là một hãng hàng không giá rẻ bắt đầu hoạt động vào năm 2019, ban đầu là một liên doanh giữa Ryanair và Chính phủ Malta. Ryanair đã mua lại toàn bộ công ty vào năm 2025. Hãng hàng không này hoạt động từ Sân bay Quốc tế Malta và đã mở rộng mạng lưới của mình để bao gồm nhiều tuyến đường trên khắp châu Âu, Trung Đông và Bắc Phi. Malta Air chủ yếu sử dụng máy bay Boeing 737-800 và Boeing 737 MAX 200, tập trung vào các chuyến bay ngắn đến trung bình với mật độ cao. Là một hãng hàng không giá rẻ, họ cung cấp dịch vụ Hạng Phổ Thông với các tùy chọn mua đồ ăn nhẹ và đồ uống trên máy bay.
Chính sách hành lý & hủy vé
Tần suất KM Malta Airlines
2 lần mỗi ngày
Đã bao gồm hành lý
1 món đồ cá nhân nhỏ (40x20x25 cm) bao gồm
Hành lý bổ sung
Túi xách cabin bổ sung (55x40x20 cm) và hành lý ký gửi có sẵn để mua.
Chính Sách Hủy
Hủy miễn phí trong vòng 24 giờ sau khi đặt chỗ nếu chuyến bay còn hơn 7 ngày.
Hành khách mang thai
Phụ nữ mang thai có thể đi du lịch đến hết tuần thứ 36, cần có giấy chứng nhận y tế sau tuần thứ 28.
Trẻ em đi một mình
Có sẵn cho trẻ em từ 5-11 tuổi, phải được đặt trước ít nhất 48 giờ.
Tiện nghi trên máy bay
Ổ cắm USB
Dành cho người khuyết tật
Hỗ trợ có sẵn cho hành khách có khả năng di chuyển hạn chế, phải được yêu cầu ít nhất 48 giờ trước khi khởi hành.
Thú cưng
Thú cưng nhỏ trong cabin được phép, tối đa 8kg bao gồm cả hộp đựng.

easyJet

Về
easyJet là một hãng hàng không giá rẻ đa quốc gia của Anh có trụ sở tại Sân bay London Luton (LTN). Đây là hãng hàng không lớn nhất của Vương quốc Anh dựa trên số lượng hành khách được vận chuyển. easyJet bay đến hơn 150 điểm đến trên khắp châu Âu và Bắc Phi, khiến nó trở thành một hãng hàng không giá rẻ phổ biến cho du khách. Để giữ giá vé ở mức thấp nhất có thể, vé easyJet không hoàn lại và không có đồ ăn nhẹ miễn phí nào được phục vụ trên máy bay. Tất cả các loại vé của easyJet đều bao gồm một túi xách cá nhân nhỏ, trong khi phí bổ sung áp dụng cho hành lý xách tay và hành lý ký gửi.
Chính sách hành lý & hủy vé
Thời lượng trung bình
2h 10p
Giá rẻ nhất
$75
Tần suất easyJet
2 lần mỗi ngày
Đã bao gồm hành lý
Chỉ có túi nhỏ dưới ghế (45x36x20 cm) được bao gồm
Hành lý bổ sung
Hành lý ký gửi lên đến 23kg có thể được mua.
Chính Sách Hủy
Các chuyến bay có thể được thay đổi lên đến 2 giờ trước khi khởi hành với một khoản phí cộng với sự chênh lệch giá vé; không hoàn tiền trừ khi các chuyến bay bị hủy bởi easyJet.
Hành khách mang thai
Các bà bầu có thể bay đến hết tuần thứ 35 cho thai đơn, hết tuần thứ 32 cho thai đôi. Cần có giấy chứng nhận y tế nếu quá tuần thứ 28.
Trẻ em đi một mình
Trẻ em từ 5-14 tuổi có thể đi du lịch như trẻ vị thành niên không có người lớn đi kèm với phí 37 bảng mỗi trẻ mỗi chuyến bay.
Tiện nghi trên máy bay
Wifi
Ổ cắm USB
Dành cho người khuyết tật
easyJet cung cấp hỗ trợ đặc biệt cho hành khách có khả năng di chuyển hạn chế, bao gồm hỗ trợ xe lăn và hỗ trợ cho những khuyết tật không nhìn thấy thông qua chương trình dây đeo hoa hướng dương.

Ryanair

Về
Ryanair là một trong những hãng hàng không giá rẻ lớn nhất và phổ biến nhất châu Âu, có trụ sở tại Ireland. Hãng cung cấp các chuyến bay giá rẻ đến các điểm đến trên khắp lục địa, thường hoạt động đến các sân bay nhỏ hơn hoặc thứ cấp bên ngoài các thành phố lớn để giữ giá vé thấp. Tất cả vé máy bay của Ryanair bao gồm một túi xách cá nhân nhỏ, với phí bổ sung cho hành lý xách tay và hành lý ký gửi. Được biết đến với mạng lưới rộng lớn và giá vé thân thiện với ngân sách, Ryanair giúp việc di chuyển nhanh chóng và tiết kiệm đến các điểm đến phổ biến ở châu Âu trở nên dễ dàng.
Chính sách hành lý & hủy vé
Thời lượng trung bình
2h 5p
Giá rẻ nhất
$47
Tần suất Ryanair
1 lần mỗi ngày
Đã bao gồm hành lý
Một túi cá nhân nhỏ (40x20x25cm)
Hành lý bổ sung
Túi 10kg (55x40x20cm) hoặc túi ký gửi 20kg có sẵn để mua.
Chính Sách Hủy
Vé không hoàn lại. Thay đổi chuyến bay có thể với phí cộng với chênh lệch giá vé. Thay đổi miễn phí trong vòng 24 giờ sau khi đặt vé.
Hành khách mang thai
Từ tuần thứ 28 của thai kỳ có thể bay tự do. Giữa tuần 28-36, cần có giấy chứng nhận y tế. Không được phép bay sau tuần thứ 36.
Trẻ em đi một mình
Dịch vụ trẻ em không có người lớn đi kèm có sẵn cho độ tuổi 5-12, €60 mỗi chuyến bay. Phải được đặt ít nhất 7 ngày trước khi khởi hành.
Tiện nghi trên máy bay
Dành cho người khuyết tật
Ryanair cung cấp hỗ trợ cho hành khách có khả năng di chuyển hạn chế, phải được đặt ít nhất 48 giờ trước chuyến bay.

Câu Hỏi Thường Gặp: Rome đến Brussels bằng máy bay

Tìm câu trả lời cho các câu hỏi thường gặp nhất về việc đi lại từ Rome đến Brussels bằng chuyến bay. Từ thời gian hành trình và giá vé đến các tuyến trực tiếp, các chuyến khởi hành đầu tiên và cuối cùng, cho đến việc tuyến đường có cảnh đẹp hay không, mục Câu hỏi Thường gặp của chúng tôi bao quát mọi thông tin bạn cần để lên kế hoạch cho chuyến đi. Dù bạn đang tìm chuyến bay nhanh nhất, lựa chọn rẻ nhất, hay các mẹo để tận dụng tối đa chuyến thăm của bạn tại Brussels, hướng dẫn này sẽ giúp bạn đi lại thông minh hơn và tự tin hơn.

FAQs
Chuyến đi giá rẻ từ Rome đến Brussels bằng máy bay có giá khởi điểm từ ít nhất 1.107.790 ₫ khi bạn đặt trước. Trung bình, giá vé đi từ Rome đến Brussels bằng máy bay là 4.313.618 ₫; tuy nhiên, giá có thể thay đổi tùy theo thời gian trong ngày, hạng và thường đắt hơn vào ban ngày.
Trung bình, thời gian di chuyển bằng máy bay từ Rome đến Brussels là 2 giờ 5 phút   đối với chuyến đi dài 1174 km, tuy nhiên, thời gian có thể thay đổi nếu bạn di chuyển vào ngày cuối tuần hoặc ngày lễ.
Thời gian khởi hành sớm nhất của chuyến đi bằng máy bay từ Rome đến Brussels là 04: 50. Hãy lên lịch cho chuyến đi với Trình lập lịch chuyến đi   từ Omio.
Thời gian khởi hành muộn nhất của chuyến đi bằng máy bay từ Rome đến Brussels là 23: 35.
Có, bạn có thể đi từ Rome đến Brussels mà không phải đổi tàu với Ryanair, Brussels Airlines, ITA, KM Malta Airlines hoặc easyJet. Có 7 direct chuyến bay từ Rome đến Brussels mỗi ngày. Ngày cuối tuần hoặc ngày lễ có thể có ít dịch vụ trực tiếp hơn.
Khi đi từ Rome đến Brussels bằng máy bay, bạn có thể tin tưởng vào Ryanair, Brussels Airlines, ITA, KM Malta Airlines, easyJet, Lufthansa, SWISS, Vueling Airlines, KLM, Iberia, Edelweiss Air, Lufthansa Cityline, Air Malta hoặc Eurowings biết cách tốt nhất để đưa bạn đến Brussels. Bạn cũng có thể xem thử tất cả hãng hàng không khả dụng có cung cấp giữa Rome và Brussels dịch vụ và so sánh tiện nghi được cung cấp trước khi mua vé máy bay.

Chuyến bay từ Rome đến Brussels thường khởi hành từ Sân bay Rome Leonardo da Vinci Fiumicino và đến Sân bay Brussels South Charleroi.

Sân bay Rome Leonardo da Vinci Fiumicino cách trung tâm thành phố Rome 27.8 km và Sân bay Brussels South Charleroi cách trung tâm thành phố Brussels 59.2 km.

Tháng để đi máy bay từ Rome đến Brussels với chi phí thấp nhất là Tháng 9.
So sánh các tùy chọn sẽ rất hữu ích cho bạn vì có đến 3 cách để đi giữa Rome và Brussels bao gồm cả đi bằng tàu, xe buýt or máy bay.
Vì cả Rome và Brussels đều nằm trong Khối Schengen, nên công dân của Liên minh châu Âu (EU) hoặc các quốc gia liên kết Schengen không cần hộ chiếu. Chỉ cần thẻ căn cước công dân là đủ.
Không có chênh lệch múi giờ giữa Rome và Brussels.
Đối với chuyến bay quốc tế, chúng tôi khuyên bạn nên đến trước giờ khởi hành từ 2, 5 đến 3 giờ. Vui lòng kiểm tra trang web của sân bay khởi hành nếu bạn còn nghi ngại. Một số sân bay có thể cung cấp nhiều khung giờ đặt chỗ để kiểm tra an ninh hoặc cung cấp thêm thông tin về thời điểm đến dựa trên thời gian trong ngày.
Hầu hết các hãng hàng không đều có yêu cầu giới hạn nhất định đối với kích thước hành lý xách tay (ví dụ: 22 x 14 x 9 inch hoặc 56 x 36 x 23 cm), tính cả tay cầm và bánh xe. Hành lý phải để vừa trong ngăn để hành lý phía trên hoặc dưới ghế phía trước bạn.
Nhiều hãng hàng không áp dụng giới hạn về trọng lượng, thường dao động từ 7 kg (15 lbs) đến 12 kg (26 lbs).
Thông thường, hành khách được mang theo một hành lý xách tay và một vật dụng cá nhân (ví dụ như túi xách, túi đựng laptop hoặc ba lô). Vật dụng cá nhân phải để vừa dưới ghế phía trước bạn.
Hãng hàng không giá rẻ (như Ryanair hoặc Wizz Air) có quy định nghiêm ngặt hơn về kích thước và trọng lượng, và thường tính phí đối với hành lý xách tay quá khổ hoặc quá trọng lượng. Hãng hàng không truyền thống có chính sách linh hoạt hơn, đôi khi cho phép kích thước lớn hơn hoặc giới hạn trọng lượng cao hơn tùy thuộc vào hạng vé.
Danh sách vật dụng bị cấm trên máy bay thay đổi tùy theo quốc gia và hãng hàng không, nhưng nhìn chung, bạn không được phép mang theo các vật dụng sau đây trong hành lý xách tay hoặc hành lý ký gửi: Vũ khí và vật dụng tự vệ, vật sắc nhọn, vật liệu dễ cháy, chất nổ, chất độc hại hoặc chất lỏng có dung tích trên 100ml (trừ thuốc men và đồ dùng thiết yếu cho trẻ em). Không được phép mang súng (không được phép), chất nổ, pin lithium lớn và hóa chất nguy hiểm trong hành lý ký gửi. Thuốc lá điện tử phải để trong hành lý xách tay, đồng thời tuân thủ hạn chế khi mang theo rượu và đá khô. Luôn kiểm tra với hãng hàng không để biết các quy định cụ thể.

các sân bay phổ biến

Các sân bay phổ biến từ Rome đến Brussels

Rome
Brussels
Sân bay chính cho các chuyến khởi hành ở Rome là Rome Leonardo da Vinci Fiumicino Airport. Tìm tất cả thông tin bạn cần biết về các dịch vụ, tiện nghi và chuyến nối tại Rome Leonardo da Vinci Fiumicino Airport cho chuyến đi của bạn từ Rome đến Brussels.
Rome Leonardo da Vinci Fiumicino Airport (FCO)WifiMua sắmBãi đậu xeATMTaxiDành cho người khuyết tậtWCPhòng tắmPhòng chờVăn phòng tìm đồ thất lạc
Tiện ích tại sân bay
WifiWifi
Mua sắmMua sắm
Bãi đậu xeBãi đậu xe
ATMATM
TaxiTaxi
Dành cho người khuyết tậtDành cho người khuyết tật
WCWC
Phòng tắmPhòng tắm
Phòng chờPhòng chờ
Văn phòng tìm đồ thất lạcVăn phòng tìm đồ thất lạc
thông tin
ticketOfficeHours
Khoảng cách đến trung tâm thành phố
3 km
carConnection
Kết nối ô tô
A91, Lối ra Sân bay Fiumicino
Wifi
Wifi
  • Wi-Fi miễn phí có sẵn trên toàn sân bay với thời gian không giới hạn.
Mua sắm
Mua sắm
  • Cửa hàng nằm trong tất cả các nhà ga, với các thương hiệu như Gucci và cửa hàng miễn thuế.
Bãi đậu xe
Bãi đậu xe
  • Có chỗ đậu xe với các tùy chọn bao gồm đậu xe ngắn hạn và dài hạn, khoảng 3€ mỗi giờ.
Taxi
Taxi
  • Có sẵn bên ngoài nhà ga.
Dành cho người khuyết tật
Dành cho người khuyết tật
  • Dốc, hỗ trợ, nhà vệ sinh.
WC
WC
  • Có sẵn trên toàn sân bay.
Phòng tắm
Phòng tắm
  • Yes
Phòng chờ
Phòng chờ
  • Có các phòng chờ, bao gồm Plaza Premium Lounge, với các tiện nghi như đồ ăn, đồ uống và vòi sen.
Văn phòng tìm đồ thất lạc
Văn phòng tìm đồ thất lạc
  • Nằm ở Ga 3, với một văn phòng riêng cho các câu hỏi.
Các tùy chọn phương tiện công cộng cho Rome Leonardo da Vinci Fiumicino Airport
  • Xe buýt: Terravision, SIT Bus Shuttle
  • Tàu: Leonardo Express, FL1
Rome Ciampino Airport (CIA)WifiMua sắmBãi đậu xeATMTaxiDành cho người khuyết tậtWCPhòng chờVăn phòng tìm đồ thất lạc
Tiện ích tại sân bay
WifiWifi
Mua sắmMua sắm
Bãi đậu xeBãi đậu xe
ATMATM
TaxiTaxi
Dành cho người khuyết tậtDành cho người khuyết tật
WCWC
Phòng chờPhòng chờ
Văn phòng tìm đồ thất lạcVăn phòng tìm đồ thất lạc
thông tin
ticketOfficeHours
Khoảng cách đến trung tâm thành phố
1 km
carConnection
Kết nối ô tô
Via Appia Nuova, Lối ra 23
Wifi
Wifi
  • Có Wi-Fi miễn phí tại sân bay.
Mua sắm
Mua sắm
  • Cửa hàng có sẵn trong khu vực khởi hành, bao gồm cửa hàng miễn thuế và quà lưu niệm.
Bãi đậu xe
Bãi đậu xe
  • Có chỗ đậu xe với tùy chọn ngắn hạn và dài hạn, đậu xe ngắn hạn khoảng 3,5€ mỗi giờ.
Taxi
Taxi
  • Có sẵn bên ngoài nhà ga.
Dành cho người khuyết tật
Dành cho người khuyết tật
  • Dốc, nhà vệ sinh.
WC
WC
  • Có sẵn trên toàn sân bay.
Phòng chờ
Phòng chờ
  • Truy cập phòng chờ có sẵn với phí, kèm theo tiện nghi cơ bản.
Văn phòng tìm đồ thất lạc
Văn phòng tìm đồ thất lạc
  • Nằm trong khu vực đến.
Các tùy chọn phương tiện công cộng cho Rome Ciampino Airport
  • Xe buýt: 520, 720
  • Tàu: FL4

Các chuyến bay phổ biến nhất từ Rome

Trang chủChuyến bayChuyến bay Rome đến Brussels

Ứng Dụng Omio Giúp Việc Lập Kế Hoạch Du Lịch Trở Nên Dễ Dàng

Chúng tôi sẽ đưa bạn đến nơi bạn muốn. Từ cập nhật tàu hỏa trực tiếp đến vé di động, ứng dụng tiên tiến của chúng tôi là cách lý tưởng để lập kế hoạch và theo dõi chuyến đi của bạn.

ios-badge
android-badge
Hand With Phone