Chuyến bay Geneva GVA đến Brussels BRU với easyJet

Th 3, 09 thg 12
+ Thêm trở về
easyJet
Brussels Airlines
SWISS
Air Baltic
LAER
Trên 1.000 công ty du lịch
easyJet
Brussels Airlines
SWISS
Air Baltic
LAER
Trên 1.000 công ty du lịch
QR-Code
Quét để tải ứng dụng miễn phí của chúng tôi
Sử dụng ứng dụng của chúng tôi để nhận thông tin cập nhật về chuyến đi trực tiếp và đặt vé di động cho tàu hỏa, xe buýt, chuyến bay và phà.
App Store
rate4.9
42K xếp hạng
Google Play
rate4.6
136K đánh giá

Thông tin hành trình

Tổng quan: Chuyến bay Geneva đến Brussels

Thụy SĩThụy Sĩ
BỉBỉ
Icon of flight

Các chuyến bay từ Geneva đến Brussels khởi hành trung bình 26 chuyến mỗi ngày, mất khoảng 2h 1p. Vé máy bay giá rẻ cho hành trình này bắt đầu từ $81 nhưng bạn có thể di chuyển chỉ từ $39 bằng xe buýt.

Có 6 chuyến bay mỗi ngày. Chuyến chuyến bay sớm nhất khởi hành lúc 05:53, chuyến cuối cùng lúc 22:25. chuyến bay nhanh nhất bao gồm quãng đường 533 km trong 1h 15p. June là tháng có giá vé máy bay rẻ nhất.

Giá vé là giá hạng phổ thông thấp nhất được tìm thấy trên Omio. Đặt sớm thường có nghĩa là giá thấp hơn. Giá thay đổi hàng ngày và tùy thuộc vào tình trạng sẵn có. Không bao gồm thẻ giảm giá, chuyến đi bằng xe khách và phí đặt vé.
Thông tin giá
Phương thức di chuyển thay thế rẻ nhất
Xe buýt từ $39
Khoảng cách
533 km
Thời gian bay trung bình
2h 1p
Giá vé rẻ nhất
$81
Số chuyến bay mỗi ngày
26
Chuyến bay thẳng
6
Chuyến bay nhanh nhất
1h 15p
Tháng rẻ nhất để đi du lịch
Tháng 6
Chuyến bay đầu tiên
05:53
Chuyến bay cuối cùng
22:25
Giá vé là giá hạng phổ thông thấp nhất được tìm thấy trên Omio. Đặt sớm thường có nghĩa là giá thấp hơn. Giá thay đổi hàng ngày và tùy thuộc vào tình trạng sẵn có. Không bao gồm thẻ giảm giá, chuyến đi bằng xe khách và phí đặt vé.
Thông tin giá
Phương thức di chuyển thay thế rẻ nhất
Xe buýt từ $39

Chuyến bay rẻ nhất và nhanh nhất từ Geneva đến Brussels

Hiển thị thời gian và giá vé cho 11 thg 12

Giá rẻ nhất

$232

Giá trung bình

$540

Hành trình nhanh nhất

1 h 15 m

Thời gian trung bình

1 h 19 m

Số chuyến bay mỗi ngày

86

Khoảng cách

533 km

Vé giá rẻ

Cách tốt nhất để tìm vé chuyến bay giá rẻ từ Geneva đến Brussels là đặt hành trình của bạn càng sớm càng tốt và tránh di chuyển vào giờ cao điểm.

Vé trung bình từ Geneva đến Brussels sẽ có giá khoảng $540 nếu bạn mua vào ngày đó, nhưng vé rẻ nhất có thể tìm thấy chỉ với $232.

Chuyến bay nhanh

Trong số 86 chuyến bay rời Geneva đến Brussels vào Th 5, 11 thg 12, có 7 chuyến bay thẳng, vì vậy khá dễ dàng để tránh những hành trình mà bạn sẽ phải thay đổi dọc đường.

Vào Th 5, 11 thg 12, các chuyến bay thẳng sẽ đi được quãng đường 533 km trong thời gian trung bình là 1 h 19 m nhưng nếu bạn sắp xếp thời gian hợp lý, một số chuyến bay sẽ đưa bạn đến đó chỉ trong 1 h 15 m .

Vào Th 5, 11 thg 12, những chuyến bay dài nhất sẽ mất 1 h 25 m và thường phải thay đổi một hoặc hai lần dọc đường, nhưng bạn có thể tiết kiệm được một chút tiền nếu bạn đang có ngân sách eo hẹp.

easyJetU21531
19:001h25
Sân bay quốc tế Geneva
20:25Sân bay Brussels
$2321Một chiều
0 lần chuyển
Vueling AirlinesVY6201 · VY8986
08:555h55
Sân bay quốc tế Geneva
14:50Sân bay Brussels
$2791Một chiều
1 lần chuyển
Vueling AirlinesVY6201 · VY8982
08:556h50
Sân bay quốc tế Geneva
15:45Sân bay Brussels
$2791Một chiều
1 lần chuyển
Vueling AirlinesVY6201 · VY8984
08:5512h20
Sân bay quốc tế Geneva
21:15Sân bay Brussels
$2791Một chiều
1 lần chuyển
SWISSLX798
19:101h20
Sân bay quốc tế Geneva
20:30Sân bay Brussels
$3501Một chiều
0 lần chuyển

Thông Tin Chuyến Đi

So sánh tàu hỏa, xe buýt và chuyến bay từ Geneva đến Brussels

Omio khuyên bạn nên đặt chuyến bay vì đây là lựa chọn phổ biến nhất từ Geneva đến Brussels trong số những người dùng của Omio. Nếu bạn ưu tiên giá cả, hãy chọn xe buýt với giá khởi điểm từ $39. Đối với những người có ít thời gian, hãy cân nhắc đặt chuyến bay có thể đưa bạn đến đó trong 2h 1p. Trong trường hợp bạn muốn giảm thiểu lượng khí thải carbon, xe buýt là lựa chọn tốt nhất vì nó chỉ thải ra 0.5 - 1.3kg. Khoảng giá vé phụ thuộc vào phương thức di chuyển: giá trung bình cho xe buýt là $39 và cho chuyến bay là $81.

Khoảng cách: 533 km

So sánh flight với

Phổ biến nhất
Chuyến bay
Xe buýt
Tàu hỏa

$217

Giá trung bình

$85

Giá trung bình

Rẻ nhất

$174

Giá trung bình

5h 1p

Tổng thời gian trung bình

Nhanh nhất

2h 1p

Trên phương tiện

+

3h 0p

Thời gian cộng thêm*

12h 30p

Tổng thời gian trung bình

12h 0p

Trên phương tiện

+

30p

Thời gian cộng thêm*

6h 41p

Tổng thời gian trung bình

6h 11p

Trên phương tiện

+

30p

Thời gian cộng thêm*

1.6 - 3.2kg

Lượng khí thải CO2

0.5 - 1.3kg

Lượng khí thải CO2

Thấp nhất

-

Lượng khí thải CO2

easyJet

Hãng hàng không phổ biến nhất

BlaBlaCar Bus

Hãng xe buýt phổ biến nhất

TGV

Hãng tàu hỏa phổ biến nhất

Các Tùy Chọn Đi Thẳng

Các Tùy Chọn Đi Thẳng

Các Tùy Chọn Đi Thẳng

Thời gian cộng thêm: Tổng thời gian di chuyển trung bình đến điểm khởi hành, kiểm tra an ninh và chuyển tiếp.

Khởi hành trực tiếp

Thời gian bay Geneva đến Brussels

Bảng dưới đây hiển thị các chuyến khởi hành trực tiếp từ Geneva đến Brussels chuyến bay trong hôm nay, Thứ Tư, 10 tháng 12. Bạn cũng có thể làm mới kết quả theo cách thủ công bên dưới để xem các hành trình chuyến bay được cập nhật.

Cập nhật lần cuối lúc 3:36
Nhà cung cấpKhởi hànhThời gianĐếnChuyển tuyến
lufthansaLH1083+brussels_airlinesLH55885:25 Sân bay Lyon Saint Exupery
3h45
9:10 Sân bay Brussels1 lần chuyển
air_franceAF1243 · AF1500+eurostar-direct94525:30 Sân bay quốc tế Geneva
8h36
14:06 Bruxelles-Midi2 lần chuyển
air_franceAF1243 · AF1500+eurostar-direct93525:30 Sân bay quốc tế Geneva
8h36
14:06 Bruxelles-Midi2 lần chuyển
air_franceAF1243+klmAF8374+eurostar-direct94525:30 Sân bay quốc tế Geneva
8h36
14:06 Bruxelles-Midi2 lần chuyển
easyjetU215275:40 Sân bay quốc tế Geneva
1h20
7:00 Sân bay Brussels0 lần chuyểnĐến thẳng
air_franceKL1426+klm_cityhopperKL17055:40 Sân bay Lyon Saint Exupery
7h35
13:15 Sân bay Brussels1 lần chuyển
lufthansaLH1225+brussels_airlinesLH55885:45 Sân bay quốc tế Geneva
3h25
9:10 Sân bay Brussels1 lần chuyển
lufthansaLH1225+air_dolomitiLH9434+eurostar-direct93525:45 Sân bay quốc tế Geneva
8h21
14:06 Bruxelles-Midi2 lần chuyển
lufthansaLH1225+air_dolomitiLH9434+eurostar-direct94525:45 Sân bay quốc tế Geneva
8h21
14:06 Bruxelles-Midi2 lần chuyển
lufthansaLH1225 · LH992+eurostar-direct93985:45 Sân bay quốc tế Geneva
16h21
22:06 Bruxelles-Midi2 lần chuyển
swissLX7906:00 Sân bay quốc tế Geneva
1h15
7:15 Sân bay Brussels0 lần chuyểnĐến thẳng
brussels_airlinesSN35946:00 Sân bay Lyon Saint Exupery
1h25
7:25 Sân bay Brussels0 lần chuyểnĐến thẳng
klmKL1928+eurostar-direct93766:10 Sân bay quốc tế Geneva
11h56
18:06 Bruxelles-Midi1 lần chuyển
klmKL1928+eurostar-direct94526:10 Sân bay quốc tế Geneva
7h56
14:06 Bruxelles-Midi1 lần chuyển
klmKL1928+klm_cityhopperKL17056:10 Sân bay quốc tế Geneva
7h05
13:15 Sân bay Brussels1 lần chuyển
klmKL1928+eurostar-direct93526:10 Sân bay quốc tế Geneva
7h56
14:06 Bruxelles-Midi1 lần chuyển
vuelingVY1221 · VY89867:15 Sân bay Lyon Saint Exupery
6h20
13:35 Sân bay Brussels1 lần chuyển
vuelingVY1221 · VY89847:15 Sân bay Lyon Saint Exupery
12h55
20:10 Sân bay Brussels1 lần chuyển
vuelingVY1221 · VY89827:15 Sân bay Lyon Saint Exupery
8h10
15:25 Sân bay Brussels1 lần chuyển
brussels_airlinesSN27127:15 Sân bay quốc tế Geneva
1h25
8:40 Sân bay Brussels0 lần chuyểnĐến thẳng
vuelingVY6201 · VY89847:55 Sân bay quốc tế Geneva
12h15
20:10 Sân bay Brussels1 lần chuyển
vuelingVY6201 · VY89867:55 Sân bay quốc tế Geneva
5h40
13:35 Sân bay Brussels1 lần chuyển
vuelingVY6201 · VY89827:55 Sân bay quốc tế Geneva
7h30
15:25 Sân bay Brussels1 lần chuyển
lufthansaLH1213 · LH992+eurostar-direct93988:10 Sân bay quốc tế Geneva
13h56
22:06 Bruxelles-Midi2 lần chuyển
lufthansaLH1213 · LH992+eurostar-direct93768:10 Sân bay quốc tế Geneva
9h56
18:06 Bruxelles-Midi2 lần chuyển
lufthansaLH1213 · LH992+eurostar-direct94768:10 Sân bay quốc tế Geneva
9h56
18:06 Bruxelles-Midi2 lần chuyển
klmKL1930+klm_cityhopperKL17058:10 Sân bay quốc tế Geneva
5h05
13:15 Sân bay Brussels1 lần chuyển
lufthansa_citylineLH2383+lufthansaLH2304+eurostar-direct93988:20 Sân bay quốc tế Geneva
13h46
22:06 Bruxelles-Midi2 lần chuyển
lufthansa_citylineLH2383+lufthansaLH2304+eurostar-direct93768:20 Sân bay quốc tế Geneva
9h46
18:06 Bruxelles-Midi2 lần chuyển
lufthansa_citylineLH2383+lufthansaLH2304+eurostar-direct94768:20 Sân bay quốc tế Geneva
9h46
18:06 Bruxelles-Midi2 lần chuyển
austrian_airlinesOS152 · OS2938:35 Sân bay quốc tế Geneva
4h30
13:05 Sân bay Brussels1 lần chuyển
swissLX2807+brussels_airlinesLX45569:05 Sân bay quốc tế Geneva
3h30
12:35 Sân bay Brussels1 lần chuyển
swissLX2807 · LX728+eurostar-direct93769:05 Sân bay quốc tế Geneva
9h01
18:06 Bruxelles-Midi2 lần chuyển
swissLX2807 · LX728+eurostar-direct93989:05 Sân bay quốc tế Geneva
13h01
22:06 Bruxelles-Midi2 lần chuyển
swissLX2807 · LX728+eurostar-direct94769:05 Sân bay quốc tế Geneva
9h01
18:06 Bruxelles-Midi2 lần chuyển
swissLX2809 · LX728+eurostar-direct94769:35 Sân bay quốc tế Geneva
8h31
18:06 Bruxelles-Midi2 lần chuyển
swissLX2809+brussels_airlinesLX45569:35 Sân bay quốc tế Geneva
3h00
12:35 Sân bay Brussels1 lần chuyển
swissLX2809 · LX728+eurostar-direct93769:35 Sân bay quốc tế Geneva
8h31
18:06 Bruxelles-Midi2 lần chuyển
swissLX2809 · LX728+eurostar-direct93989:35 Sân bay quốc tế Geneva
12h31
22:06 Bruxelles-Midi2 lần chuyển
air_dolomitiLH5675+lufthansa_citylineLH996+eurostar-direct93889:45 Sân bay quốc tế Geneva
10h21
20:06 Bruxelles-Midi2 lần chuyển
air_dolomitiLH5675+lufthansa_citylineLH996+eurostar-direct93989:45 Sân bay quốc tế Geneva
12h21
22:06 Bruxelles-Midi2 lần chuyển
swissLX2813 · LX728+eurostar-direct939810:10 Sân bay quốc tế Geneva
11h56
22:06 Bruxelles-Midi2 lần chuyển
swissLX2813 · LX728+eurostar-direct937610:10 Sân bay quốc tế Geneva
7h56
18:06 Bruxelles-Midi2 lần chuyển
swissLX2813 · LX728+eurostar-direct947610:10 Sân bay quốc tế Geneva
7h56
18:06 Bruxelles-Midi2 lần chuyển
brussels_airlinesSN358810:50 Sân bay Lyon Saint Exupery
1h25
12:15 Sân bay Brussels0 lần chuyểnĐến thẳng
klmKL1932+eurostar-direct947610:50 Sân bay quốc tế Geneva
7h16
18:06 Bruxelles-Midi1 lần chuyển
klmKL1932+eurostar-direct937610:50 Sân bay quốc tế Geneva
7h16
18:06 Bruxelles-Midi1 lần chuyển
klmKL1932+eurostar-direct939810:50 Sân bay quốc tế Geneva
11h16
22:06 Bruxelles-Midi1 lần chuyển
air_franceAF1843 · AF1840+eurostar-direct939811:05 Sân bay quốc tế Geneva
11h01
22:06 Bruxelles-Midi2 lần chuyển
air_franceAF1843 · AF1840+eurostar-direct937611:05 Sân bay quốc tế Geneva
7h01
18:06 Bruxelles-Midi2 lần chuyển
air_franceAF1843 · AF1140+eurostar-direct939811:05 Sân bay quốc tế Geneva
11h01
22:06 Bruxelles-Midi2 lần chuyển
klm_cityhopperKL1707+air_france_hopKL226311:25 Sân bay Lyon Saint Exupery
9h55
21:20 Sân bay Brussels1 lần chuyển
lufthansaLH2249+brussels_airlinesLH563012:05 Sân bay Lyon Saint Exupery
4h10
16:15 Sân bay Brussels1 lần chuyển
lufthansa_citylineLH2385 · LH2308+eurostar-direct939812:10 Sân bay quốc tế Geneva
9h56
22:06 Bruxelles-Midi2 lần chuyển
lufthansa_citylineLH2385 · LH2306+eurostar-direct938812:10 Sân bay quốc tế Geneva
7h56
20:06 Bruxelles-Midi2 lần chuyển
lufthansa_citylineLH2385+brussels_airlinesLH563012:10 Sân bay quốc tế Geneva
4h05
16:15 Sân bay Brussels1 lần chuyển
lufthansa_citylineLH2385 · LH2306+eurostar-direct939812:10 Sân bay quốc tế Geneva
9h56
22:06 Bruxelles-Midi2 lần chuyển
lufthansaLH1217+lufthansa_citylineLH996+eurostar-direct939812:50 Sân bay quốc tế Geneva
9h16
22:06 Bruxelles-Midi2 lần chuyển
lufthansaLH1217+lufthansa_citylineLH996+eurostar-direct938812:50 Sân bay quốc tế Geneva
7h16
20:06 Bruxelles-Midi2 lần chuyển
lufthansaLH1217 · LH998+eurostar-direct939812:50 Sân bay quốc tế Geneva
9h16
22:06 Bruxelles-Midi2 lần chuyển
lufthansaLH1217+brussels_airlinesLH557612:50 Sân bay quốc tế Geneva
3h40
16:30 Sân bay Brussels1 lần chuyển
klmKL1432+klm_cityhopperKL170713:10 Sân bay Lyon Saint Exupery
8h10
21:20 Sân bay Brussels1 lần chuyển
easyjetU21515+eurostar-direct938213:35 Sân bay quốc tế Geneva
5h31
19:06 Bruxelles-Midi1 lần chuyển
klm_cityhopperKL1934 · KL170713:35 Sân bay quốc tế Geneva
7h45
21:20 Sân bay Brussels1 lần chuyển
easyjetU21515+eurostar-direct938813:35 Sân bay quốc tế Geneva
6h31
20:06 Bruxelles-Midi1 lần chuyển
easyjetU21515+eurostar-direct939813:35 Sân bay quốc tế Geneva
8h31
22:06 Bruxelles-Midi1 lần chuyển
swissLX2811+helveticLX734+eurostar-direct939813:50 Sân bay quốc tế Geneva
8h16
22:06 Bruxelles-Midi2 lần chuyển
swissLX2811+brussels_airlinesLX424413:50 Sân bay quốc tế Geneva
4h00
17:50 Sân bay Brussels1 lần chuyển
air_franceAF1443 · AF1440+eurostar-direct939814:05 Sân bay quốc tế Geneva
8h01
22:06 Bruxelles-Midi2 lần chuyển
swissLX348+brussels_airlinesSN209614:55 Sân bay quốc tế Geneva
4h05
19:00 Sân bay Brussels1 lần chuyển
brussels_airlinesSN272216:10 Sân bay quốc tế Geneva
1h20
17:30 Sân bay Brussels0 lần chuyểnĐến thẳng
klmKL1936+eurostar-direct939816:30 Sân bay quốc tế Geneva
5h36
22:06 Bruxelles-Midi1 lần chuyển
klmKL1936+klm_cityhopperKL170716:30 Sân bay quốc tế Geneva
4h50
21:20 Sân bay Brussels1 lần chuyển
klm_cityhopperKL1707+air_france_hopKL359716:50 Sân bay Lyon Saint Exupery
4h30
21:20 Sân bay Brussels1 lần chuyển
air_dolomitiLH7416+brussels_airlinesLH559017:25 Sân bay quốc tế Geneva
4h05
21:30 Sân bay Brussels1 lần chuyển
lufthansa_citylineLH2251+brussels_airlinesLH558417:25 Sân bay Lyon Saint Exupery
4h15
21:40 Sân bay Brussels1 lần chuyển
swissLX79818:10 Sân bay quốc tế Geneva
1h20
19:30 Sân bay Brussels0 lần chuyểnĐến thẳng
brussels_airlinesSN272420:15 Sân bay quốc tế Geneva
1h15
21:30 Sân bay Brussels0 lần chuyểnĐến thẳng

Đây là chuyến bay cuối cùng trong ngày.

Tìm tất cả ngày và giờ cho hành trình này

Tôi nên đặt vé chuyến bay từ Geneva đến Brussels trước bao lâu?

Thời điểm tốt nhất để đặt vé chuyến bay từ Geneva đến Brussels là 84 ngày trước khi khởi hành. Xem giá vé chuyến bay thay đổi như thế nào trên tuyến đường Geneva đến Brussels.
Giá vé là giá vé một chiều cho một hành khách từ Geneva đến Brussels mỗi tháng. Thông tin được thu thập từ dữ liệu giá vé của người dùng Omio trong 12 tháng qua. Giá hiện tại có thể thay đổi tùy thuộc vào thời điểm trong ngày, hạng vé hoặc thời gian đặt trước vé chuyến bay từ Geneva đến Brussels.

So sánh giá cả và vé Geneva đến Brussels bằng tàu hỏa, xe buýt hoặc chuyến bay

So sánh giá tàu hỏa, xe buýt và chuyến bay trong ba tuần tới. Xem nhanh các ưu đãi tốt nhất, tìm giá vé thấp nhất và chọn tùy chọn phù hợp với ngân sách của bạn.

Th 4
10 thg 12
Th 5
11 thg 12
Th 6
12 thg 12
Th 7
13 thg 12
CN
14 thg 12
Th 2
15 thg 12
Th 3
16 thg 12
Th 4
17 thg 12
Th 5
18 thg 12
Th 6
19 thg 12
Th 7
20 thg 12
CN
21 thg 12
Th 2
22 thg 12
Th 3
23 thg 12
Th 4
24 thg 12
Th 5
25 thg 12
Th 6
26 thg 12
Th 7
27 thg 12
CN
28 thg 12
Th 2
29 thg 12
Th 3
30 thg 12

Hãng hàng không: easyJet, Brussels Airlines, SWISS, Air Baltic, LAER, KLM Cityhopper, Lufthansa Cityline, Lufthansa, Air Dolomiti, Edelweiss Air từ Geneva đến BrusselsTìm các chuyến bay tốt nhất từ Geneva đến Brussels với các đối tác du lịch của Omio easyJet, Brussels Airlines, SWISS, Air Baltic, LAER, KLM Cityhopper, Lufthansa Cityline, Lufthansa, Air Dolomiti, Edelweiss Air từ $39. Chúng tôi có thể tìm cho bạn những ưu đãi, lịch trình và vé tốt nhất khi bạn so sánh và đặt chuyến đi lý tưởng.

SWISS

Về
Swiss là hãng hàng không hàng đầu của Thụy Sĩ, cung cấp giá vé hạng Phổ thông và Hạng Thương gia cho chuyến đi tiếp theo của bạn.
Chính sách hành lý & hủy vé
Thời lượng trung bình
2h 50p
Giá rẻ nhất
$293
Tần suất SWISS
6 lần mỗi ngày
Đã bao gồm hành lý
1 túi xách tay (tối đa 8 kg) và 1 vật dụng cá nhân được bao gồm trong hạng Phổ thông Cổ điển và cao hơn.
Hành lý bổ sung
Có thể mua thêm túi xách, giá cả thay đổi tùy theo tuyến đường và thời gian mua.
Chính Sách Hủy
Hoàn tiền phụ thuộc vào loại giá - Economy Light không hoàn lại, Economy Classic/Business hoàn lại một phần với phí.
Hành khách mang thai
Du lịch được phép cho đến hết tuần thứ 36 đối với thai đơn, hết tuần thứ 32 đối với thai đôi. Cần có giấy chứng nhận y tế sau tuần thứ 28.
Trẻ em đi một mình
Dịch vụ trẻ em không có người lớn đi kèm có sẵn cho trẻ em từ 5-11 tuổi (bắt buộc) và 12-17 tuổi (tùy chọn). Phí dịch vụ áp dụng.
Tiện nghi trên máy bay
Wifi
Đồ ăn được bán trên tàu/xe
Ổ cắm USB
Dành cho người khuyết tật
Swiss cung cấp hỗ trợ cho hành khách có khả năng di chuyển hạn chế. Dịch vụ xe lăn có sẵn theo yêu cầu.
Thú cưng
Thú cưng nhỏ trong khoang (tối đa 8 kg bao gồm cả container), động vật lớn hơn trong khoang hàng. Cần đặt chỗ trước.
Giải trí trên tàu/xe

Lufthansa Cityline

Về
Lufthansa CityLine là một hãng hàng không khu vực của Đức và là công ty con hoàn toàn thuộc sở hữu của Deutsche Lufthansa AG, hoạt động như một phần của khái niệm Lufthansa Regional. Có trụ sở tại Sân bay Munich, với các trung tâm cũng tại Sân bay Frankfurt, hãng này vận hành một mạng lưới dày đặc trong nước và châu Âu thay mặt cho công ty mẹ. Hãng hàng không chủ yếu sử dụng các máy bay phản lực khu vực như Bombardier CRJ900, cùng với Airbus A319 và A320neo, để kết nối các thành phố nhỏ hơn ở châu Âu với các trung tâm lớn của Lufthansa. Lufthansa CityLine được biết đến với độ tin cậy trong việc cung cấp lưu lượng hành khách bổ sung cho Frankfurt và Munich.
Chính sách hành lý & hủy vé
Thời lượng trung bình
3h 25p
Giá rẻ nhất
$467
Tần suất Lufthansa Cityline
2 lần mỗi ngày
Đã bao gồm hành lý
1 túi xách tay (tối đa 8kg) và 1 vật dụng cá nhân
Hành lý bổ sung
Hành lý ký gửi thêm có thể được mua, tối đa 23kg mỗi kiện.
Chính Sách Hủy
Hủy chuyến có thể thực hiện lên đến 24 giờ trước khi khởi hành, hoàn tiền phụ thuộc vào loại giá vé và thời gian hủy.
Hành khách mang thai
Lên đến 36 tuần cho thai đơn, 32 tuần cho thai đôi. Cần có giấy chứng nhận y tế sau tuần thứ 28.
Trẻ em đi một mình
Có sẵn cho trẻ em từ 5-11 tuổi, phải được đặt trước ít nhất 48 giờ. Phí dịch vụ áp dụng.
Tiện nghi trên máy bay
Wifi
Đồ ăn được bán trên tàu/xe
Ổ cắm USB
Dành cho người khuyết tật
Dịch vụ hỗ trợ xe lăn có sẵn, phải được yêu cầu ít nhất 48 giờ trước khi khởi hành.
Thú cưng
Thú cưng nhỏ trong khoang (tối đa 8kg bao gồm cả lồng), phải được đặt trước.
Giải trí trên tàu/xe

Lufthansa

Về
Lufthansa là hãng hàng không lớn nhất của Đức và là một trong những hãng hàng không hàng đầu ở châu Âu, kết nối hành khách đến các điểm đến trên toàn thế giới từ các trung tâm chính ở Frankfurt và Munich. Đội bay hiện đại của hãng cung cấp nhiều lựa chọn trải nghiệm du lịch, từ Hạng Phổ Thông với giá vé phải chăng và giải trí trên máy bay đến Hạng Phổ Thông Cao Cấp, Hạng Thương Gia và Hạng Nhất với sự thoải mái thêm, ẩm thực tinh tế và quyền truy cập vào phòng chờ độc quyền.
Chính sách hành lý & hủy vé
Thời lượng trung bình
3h 30p
Giá rẻ nhất
$338
Tần suất Lufthansa
2 lần mỗi ngày
Đã bao gồm hành lý
1 túi xách tay (8 kg) và 1 vật dụng cá nhân được bao gồm trong Hạng Phổ Thông
Hành lý bổ sung
Có thể mua thêm túi xách, giá cả thay đổi tùy theo tuyến đường và loại vé.
Chính Sách Hủy
Hoàn tiền phụ thuộc vào loại giá; hầu hết các giá linh hoạt cung cấp hoàn tiền đầy đủ, giá cơ bản thì không hoàn lại.
Hành khách mang thai
Lufthansa cho phép đi lại đến hết tuần thứ 36 cho thai đơn, tuần thứ 32 cho thai đôi. Cần có giấy chứng nhận y tế sau tuần thứ 28.
Trẻ em đi một mình
Dịch vụ trẻ em không có người lớn đi kèm có sẵn cho trẻ em từ 5-11 tuổi (bắt buộc) và 12-17 tuổi (tùy chọn). Phí dịch vụ áp dụng.
Tiện nghi trên máy bay
Wifi
Đồ ăn được bán trên tàu/xe
Ổ cắm USB
Dành cho người khuyết tật
Lufthansa cung cấp dịch vụ xe lăn và hỗ trợ đặc biệt cho hành khách có khả năng di chuyển hạn chế.
Thú cưng
Chó và mèo nhỏ được phép mang theo trong khoang hành khách hoặc khoang hàng, có phí áp dụng. Động vật phục vụ được miễn phí.
Giải trí trên tàu/xe

Brussels Airlines

Về
Brussels Airlines là hãng hàng không quốc gia của Bỉ và là thành viên của Tập đoàn Lufthansa, cung cấp các chuyến bay đến châu Âu, châu Phi, Bắc Mỹ và Trung Đông. Hoạt động từ trung tâm chính tại Sân bay Brussels, hãng hàng không này cung cấp một đội tàu hiện đại với giá vé hạng Phổ thông cho chuyến đi tiết kiệm và hạng Thương gia cho sự thoải mái thêm, ẩm thực cao cấp và quyền truy cập vào phòng chờ.
Chính sách hành lý & hủy vé
Thời lượng trung bình
1h 15p
Giá rẻ nhất
$168
Tần suất Brussels Airlines
7 lần mỗi ngày
Đã bao gồm hành lý
1 kiện hành lý xách tay (tối đa 55x40x23cm) và 1 món đồ cá nhân (tối đa 40x30x10cm)
Hành lý bổ sung
Hành lý ký gửi thêm có thể được mua, tối đa 32kg mỗi kiện.
Chính Sách Hủy
Hủy miễn phí trong vòng 24 giờ sau khi đặt chỗ nếu chuyến bay còn hơn một tuần, nếu không sẽ áp dụng phí dựa trên loại giá.
Hành khách mang thai
Lên đến 36 tuần cho thai đơn, 32 tuần cho thai đôi. Cần có giấy chứng nhận y tế sau 28 tuần.
Trẻ em đi một mình
Dịch vụ UMNR có sẵn cho trẻ em từ 5-11 tuổi (bắt buộc) và 12-17 tuổi (tùy chọn). Phải được đặt ít nhất 48 giờ trước.
Tiện nghi trên máy bay
Wifi
Ổ cắm USB
Dành cho người khuyết tật
Brussels Airlines cung cấp hỗ trợ cho hành khách có khả năng di chuyển hạn chế. Cần thông báo trước 48 giờ trước khi khởi hành.
Thú cưng
Thú cưng nhỏ dưới 8kg được phép mang vào khoang, những con lớn hơn phải để trong khoang hàng. Phải đặt chỗ trước.
Giải trí trên tàu/xe

Air Baltic

Về
AirBaltic là hãng hàng không quốc gia của Latvia và là một trong những hãng hàng không hybrid hàng đầu ở vùng Baltic, kết hợp các yếu tố của mạng lưới truyền thống và các hãng hàng không giá rẻ. Được thành lập vào năm 1995, hãng vận hành một đội tàu hiện đại gồm máy bay Airbus A220-300, kết nối các nước Baltic từ các trung tâm ở Riga, Tallinn, Vilnius và Tampere đến hơn 70 điểm đến trên khắp châu Âu, Trung Đông, Bắc Phi và Caucasus. Công ty thuộc sở hữu chủ yếu của nhà nước Latvia. AirBaltic được công nhận vì cam kết mang lại trải nghiệm cho hành khách, đã nhận được giải thưởng về dịch vụ cabin và nằm trong số những hãng hàng không an toàn nhất thế giới. Trong một bước đi tiên phong, AirBaltic đã trở thành hãng hàng không châu Âu đầu tiên cung cấp internet tốc độ cao miễn phí từ SpaceX Starlink trên các chuyến bay của mình vào tháng 2 năm 2025.
Chính sách hành lý & hủy vé
Tần suất Air Baltic
2 lần mỗi ngày
Đã bao gồm hành lý
1 túi xách cabin (55x40x23 cm) tối đa 8kg
Hành lý bổ sung
Hành lý ký gửi lên đến 23kg có thể được mua.
Chính Sách Hủy
Vé hoàn tiền có sẵn với giá Premium, vé Basic không hoàn tiền nhưng có thể thay đổi với phí.
Hành khách mang thai
Cho đến tuần 36, giấy chứng nhận y tế yêu cầu sau tuần 28.
Trẻ em đi một mình
Có sẵn cho trẻ em từ 5-17 tuổi, phải được đặt trước ít nhất 48 giờ, phí dịch vụ áp dụng.
Tiện nghi trên máy bay
Wifi
Ổ cắm USB
Dành cho người khuyết tật
Hỗ trợ có sẵn cho hành khách có khả năng di chuyển hạn chế, phải được yêu cầu ít nhất 48 giờ trước khi khởi hành.
Thú cưng
Thú cưng nhỏ trong khoang, tối đa 8kg bao gồm cả lồng, phải được đặt trước.
Giải trí trên tàu/xe

Air Dolomiti

Về
Air Dolomiti là một hãng hàng không khu vực của Ý, là công ty con hoàn toàn thuộc sở hữu của Lufthansa và là thành viên của Lufthansa Regional. Được thành lập vào năm 1989, hãng bắt đầu hoạt động vào năm 1991 với mục tiêu kết nối các thành phố nhỏ của Ý với phần còn lại của châu Âu. Hãng hàng không chủ yếu hoạt động các tuyến đường từ nhiều điểm đến ở Ý đến và từ các trung tâm chính của Lufthansa tại Munich và Frankfurt, Đức. Tính đến tháng 8 năm 2025, Air Dolomiti phục vụ 26 điểm đến ở Ý và các quốc gia châu Âu khác. Đội bay của hãng, đã phát triển qua các năm để bao gồm các máy bay Embraer 190 và 195, nổi tiếng với sự chú trọng vào sự thoải mái của hành khách và sự thanh lịch của Ý trong dịch vụ trên chuyến bay.
Chính sách hành lý & hủy vé
Tần suất Air Dolomiti
1 lần mỗi ngày
Đã bao gồm hành lý
1 tú xách (8kg, 55x40x23cm) và 1 vật dụng cá nhân (40x30x10cm)
Hành lý bổ sung
Tối đa 23kg mỗi kiện, phí áp dụng
Chính Sách Hủy
Hủy miễn phí trong vòng 24 giờ sau khi đặt chỗ nếu chuyến bay còn hơn 7 ngày.
Hành khách mang thai
Phụ nữ mang thai có thể đi du lịch đến tuần thứ 36, cần giấy chứng nhận y tế sau tuần thứ 28.
Trẻ em đi một mình
Trẻ em từ 5-11 tuổi có thể đi một mình với dịch vụ hỗ trợ bắt buộc, phải được đặt trước.
Tiện nghi trên máy bay
Wifi
Ổ cắm USB
Dành cho người khuyết tật
Hỗ trợ có sẵn cho hành khách có khả năng di chuyển hạn chế, phải được yêu cầu ít nhất 48 giờ trước khi khởi hành.
Thú cưng
Thú cưng nhỏ trong cabin được phép, tối đa 8kg bao gồm cả lồng, phải được đặt trước.
Giải trí trên tàu/xe

KLM Cityhopper

Về
KLM Cityhopper là công ty con hàng không khu vực của KLM Royal Dutch Airlines, có trụ sở tại Haarlemmermeer, Hà Lan, và đặt căn cứ tại Sân bay Amsterdam Schiphol. Được thành lập vào năm 1991 từ sự hợp nhất của NLM CityHopper và Netherlines, công ty hoạt động các dịch vụ vận chuyển châu Âu theo lịch trình thay mặt cho KLM, kết nối các thành phố nhỏ hơn và các sân bay khu vực với trung tâm chính của KLM. Là một thành viên của SkyTeam, KLM Cityhopper vận hành một đội bay chủ yếu bao gồm các máy bay Embraer E-Jet, bao gồm các mẫu Embraer 175, 190 và E195-E2. Công ty phục vụ nhiều điểm đến liên châu Âu, đóng vai trò quan trọng trong mạng lưới khu vực và quốc tế của KLM.
Chính sách hành lý & hủy vé
Thời lượng trung bình
14h 15p
Giá rẻ nhất
$322
Tần suất KLM Cityhopper
3 lần mỗi ngày
Đã bao gồm hành lý
1 túi xách tay (55x35x25 cm) và 1 vật dụng cá nhân (40x30x20 cm)
Hành lý bổ sung
Có thể mua thêm hành lý ký gửi.
Chính Sách Hủy
Vé hoàn tiền có sẵn với sự linh hoạt đầy đủ, vé không hoàn tiền có thể được thay đổi với một khoản phí.
Hành khách mang thai
Phụ nữ mang thai có thể đi du lịch đến 36 tuần (32 tuần đối với thai đôi). Cần có giấy chứng nhận y tế sau 28 tuần.
Trẻ em đi một mình
Có sẵn cho trẻ em từ 5-17 tuổi. Phải được đặt trước ít nhất 48 giờ.
Tiện nghi trên máy bay
Wifi
Ổ cắm USB
Dành cho người khuyết tật
KLM Cityhopper cung cấp dịch vụ hỗ trợ xe lăn và hỗ trợ đặc biệt cho hành khách có khả năng di chuyển hạn chế.
Thú cưng
Thú cưng nhỏ trong cabin được phép, tối đa 8kg bao gồm cả lồng.

Edelweiss Air

Về
Edelweiss Air là một hãng hàng không giải trí và thuê chuyến của Thụy Sĩ, là công ty chị em của Swiss International Air Lines và là một phần của Tập đoàn Lufthansa. Được thành lập vào năm 1995, hãng hoạt động các chuyến bay từ căn cứ tại Sân bay Zurich đến hơn 65 điểm đến toàn cầu ở châu Âu, Bắc Mỹ, Nam Mỹ, châu Phi và Trung Đông. Hãng hàng không này nổi tiếng với việc tập trung vào các điểm đến nghỉ dưỡng và nhằm mang đến trải nghiệm thú vị và thư giãn cho khách hàng. Đội bay của hãng chủ yếu bao gồm các máy bay Airbus A320 cho các tuyến đường ngắn và Airbus A340 cho các chuyến bay đường dài, với các máy bay Airbus A350-900 dự kiến sẽ gia nhập đội bay trong tương lai gần.
Chính sách hành lý & hủy vé
Tần suất Edelweiss Air
2 lần mỗi ngày
Đã bao gồm hành lý
Hạng Phổ Thông Nhẹ: 1 vật dụng cá nhân (40 x 30 x 10 cm), Hạng Phổ Thông Cổ Điển/Linh Hoạt: 1 vật dụng cá nhân + 1 hành lý xách tay (55 x 40 x 23 cm, tối đa 8 kg).
Hành lý bổ sung
Hành lý bổ sung có thể được đặt trực tuyến hoặc qua trung tâm dịch vụ với một khoản phí, tùy thuộc vào tuyến đường và trọng lượng.
Chính Sách Hủy
Chính sách hủy bỏ khác nhau tùy thuộc vào điều kiện giá; việc thay đổi hoặc hủy bỏ có thể phát sinh phí.
Hành khách mang thai
Phụ nữ mang thai có thể bay mà không bị hạn chế cho đến tuần thứ 36 của thai kỳ. Một giấy chứng nhận y tế có thể được yêu cầu cho những thai kỳ có biến chứng.
Trẻ em đi một mình
Edelweiss cung cấp dịch vụ cho trẻ em không có người đi kèm từ 5-11 tuổi, yêu cầu đặt chỗ trước và hỗ trợ đặc biệt trong suốt hành trình.
Tiện nghi trên máy bay
Đồ ăn được bán trên tàu/xe
Dành cho người khuyết tật
Edelweiss Air cung cấp hỗ trợ cho hành khách khuyết tật, bao gồm hỗ trợ xe lăn và hỗ trợ cho hành khách khiếm thị hoặc khiếm thính. Nên yêu cầu hỗ trợ trước.
Thú cưng
Thú cưng được phép mang theo trong khoang hành khách hoặc như hàng hóa, tùy thuộc vào kích thước và trọng lượng của chúng. Cần thông báo trước.
Giải trí trên tàu/xe

easyJet

Về
easyJet là một hãng hàng không giá rẻ đa quốc gia của Anh có trụ sở tại Sân bay London Luton (LTN). Đây là hãng hàng không lớn nhất của Vương quốc Anh dựa trên số lượng hành khách được vận chuyển. easyJet bay đến hơn 150 điểm đến trên khắp châu Âu và Bắc Phi, khiến nó trở thành một hãng hàng không giá rẻ phổ biến cho du khách. Để giữ giá vé ở mức thấp nhất có thể, vé easyJet không hoàn lại và không có đồ ăn nhẹ miễn phí nào được phục vụ trên máy bay. Tất cả các loại vé của easyJet đều bao gồm một túi xách cá nhân nhỏ, trong khi phí bổ sung áp dụng cho hành lý xách tay và hành lý ký gửi.
Chính sách hành lý & hủy vé
Thời lượng trung bình
1h 15p
Giá rẻ nhất
$99
Tần suất easyJet
2 lần mỗi ngày
Đã bao gồm hành lý
Chỉ có túi nhỏ dưới ghế (45x36x20 cm) được bao gồm
Hành lý bổ sung
Hành lý ký gửi lên đến 23kg có thể được mua.
Chính Sách Hủy
Các chuyến bay có thể được thay đổi lên đến 2 giờ trước khi khởi hành với một khoản phí cộng với sự chênh lệch giá vé; không hoàn tiền trừ khi các chuyến bay bị hủy bởi easyJet.
Hành khách mang thai
Các bà bầu có thể bay đến hết tuần thứ 35 cho thai đơn, hết tuần thứ 32 cho thai đôi. Cần có giấy chứng nhận y tế nếu quá tuần thứ 28.
Trẻ em đi một mình
Trẻ em từ 5-14 tuổi có thể đi du lịch như trẻ vị thành niên không có người lớn đi kèm với phí 37 bảng mỗi trẻ mỗi chuyến bay.
Tiện nghi trên máy bay
Wifi
Ổ cắm USB
Dành cho người khuyết tật
easyJet cung cấp hỗ trợ đặc biệt cho hành khách có khả năng di chuyển hạn chế, bao gồm hỗ trợ xe lăn và hỗ trợ cho những khuyết tật không nhìn thấy thông qua chương trình dây đeo hoa hướng dương.

LAER

Về
Helvetic Airways là một hãng hàng không khu vực của Thụy Sĩ được thành lập vào năm 2003, có trụ sở tại Kloten với đội bay được đồn trú tại Sân bay Zurich. Hãng hoạt động các chuyến bay ngắn và trung bình đến các điểm đến ở châu Âu và Bắc Phi, tập trung vào các thị trường giải trí mà các hãng hàng không khác không phục vụ. Helvetic Airways cũng thực hiện các chuyến bay theo lịch trình thay mặt cho Swiss International Air Lines và Lufthansa. Hãng hàng không này nổi tiếng với đội bay hiện đại, thân thiện với môi trường, chủ yếu bao gồm các máy bay Embraer E-Jet, và nhấn mạnh chất lượng Thụy Sĩ, hiệu quả, đúng giờ và dịch vụ khách hàng.
Chính sách hành lý & hủy vé
Tần suất LAER
2 lần mỗi ngày
Đã bao gồm hành lý
1 kiện hành lý xách tay (tối đa 8kg) bao gồm
Hành lý bổ sung
Hành lý ký gửi thêm có thể được mua, tối đa 23kg mỗi kiện.
Chính Sách Hủy
Hoàn tiền có sẵn tùy thuộc vào loại giá, một số vé không hoàn lại.
Hành khách mang thai
Phụ nữ mang thai có thể đi du lịch đến hết tuần thứ 36, cần giấy chứng nhận y tế sau tuần thứ 28.
Trẻ em đi một mình
Trẻ em từ 5-11 tuổi có thể đi một mình với dịch vụ hỗ trợ bắt buộc, phải được đặt trước.
Tiện nghi trên máy bay
Ổ cắm USB
Dành cho người khuyết tật
Hỗ trợ có sẵn cho hành khách có khả năng di chuyển hạn chế, phải được yêu cầu ít nhất 48 giờ trước khi khởi hành.
Thú cưng
Thú cưng nhỏ được phép mang theo trong khoang, tối đa 8kg bao gồm cả lồng.

Câu Hỏi Thường Gặp: Geneva đến Brussels bằng máy bay

Tìm câu trả lời cho các câu hỏi thường gặp nhất về việc đi lại từ Geneva đến Brussels bằng chuyến bay. Từ thời gian hành trình và giá vé đến các tuyến trực tiếp, các chuyến khởi hành đầu tiên và cuối cùng, cho đến việc tuyến đường có cảnh đẹp hay không, mục Câu hỏi Thường gặp của chúng tôi bao quát mọi thông tin bạn cần để lên kế hoạch cho chuyến đi. Dù bạn đang tìm chuyến bay nhanh nhất, lựa chọn rẻ nhất, hay các mẹo để tận dụng tối đa chuyến thăm của bạn tại Brussels, hướng dẫn này sẽ giúp bạn đi lại thông minh hơn và tự tin hơn.

FAQs
Chuyến đi giá rẻ từ Geneva đến Brussels bằng máy bay có giá khởi điểm từ ít nhất 3.035.317 ₫ khi bạn đặt trước. Trung bình, giá vé đi từ Geneva đến Brussels bằng máy bay là 6.423.315 ₫; tuy nhiên, giá có thể thay đổi tùy theo thời gian trong ngày, hạng và thường đắt hơn vào ban ngày.
Trung bình, thời gian đi máy bay từ Geneva đến Brussels là 1 giờ 10 phút   bao gồm hành trình dài 533 km, tuy nhiên, thời gian chuyến đi có thể thay đổi theo ngày cụ thể hoặc nếu bạn di chuyển vào ngày cuối tuần hoặc ngày lễ.
Thời gian khởi hành sớm nhất của chuyến đi bằng máy bay từ Geneva đến Brussels là 05: 53. Hãy lên lịch cho chuyến đi với Trình lập lịch chuyến đi   từ Omio.
Thời gian khởi hành muộn nhất của chuyến đi bằng máy bay từ Geneva đến Brussels là 22: 25.
Có, bạn có thể đi từ Geneva đến Brussels mà không phải đổi tàu với easyJet, Brussels Airlines hoặc SWISS. Có 6 direct chuyến bay từ Geneva đến Brussels mỗi ngày. Ngày cuối tuần hoặc ngày lễ có thể có ít dịch vụ trực tiếp hơn.
Bạn có thể di chuyển an toàn và thoải mái với easyJet, Brussels Airlines, SWISS, Air Baltic, LAER, KLM Cityhopper, Lufthansa, Lufthansa Cityline, Air Dolomiti, CityJet hoặc Edelweiss Air để có được chuyến đi từ Geneva đến Brussels bằng máy bay tốt nhất có thể đặt. Tuy nhiên, bạn nên luôn xem thử tất cả hãng hàng không khả dụng có từ Geneva đến Brussels dịch vụ để so sánh tiện nghị họ có thể cung cấp.

Chuyến bay từ Geneva đến Brussels thường khởi hành từ Sân bay quốc tế Geneva và đến Sân bay Brussels.

Sân bay quốc tế Geneva cách trung tâm thành phố Geneva 6.9 km và Sân bay Brussels cách trung tâm thành phố Brussels 16.8 km.

Tháng để đi máy bay từ Geneva đến Brussels với chi phí thấp nhất là Tháng 6.
So sánh các tùy chọn sẽ rất hữu ích cho bạn vì có đến 3 cách để đi giữa Geneva và Brussels bao gồm cả đi bằng tàu, xe buýt or máy bay.
Vì cả Geneva và Brussels đều nằm trong Khối Schengen, nên công dân của Liên minh châu Âu (EU) hoặc các quốc gia liên kết Schengen không cần hộ chiếu. Chỉ cần thẻ căn cước công dân là đủ.
Không có chênh lệch múi giờ giữa Geneva và Brussels.
Đối với chuyến bay quốc tế, chúng tôi khuyên bạn nên đến trước giờ khởi hành từ 2, 5 đến 3 giờ. Vui lòng kiểm tra trang web của sân bay khởi hành nếu bạn còn nghi ngại. Một số sân bay có thể cung cấp nhiều khung giờ đặt chỗ để kiểm tra an ninh hoặc cung cấp thêm thông tin về thời điểm đến dựa trên thời gian trong ngày.
Hầu hết các hãng hàng không đều có yêu cầu giới hạn nhất định đối với kích thước hành lý xách tay (ví dụ: 22 x 14 x 9 inch hoặc 56 x 36 x 23 cm), tính cả tay cầm và bánh xe. Hành lý phải để vừa trong ngăn để hành lý phía trên hoặc dưới ghế phía trước bạn.
Nhiều hãng hàng không áp dụng giới hạn về trọng lượng, thường dao động từ 7 kg (15 lbs) đến 12 kg (26 lbs).
Thông thường, hành khách được mang theo một hành lý xách tay và một vật dụng cá nhân (ví dụ như túi xách, túi đựng laptop hoặc ba lô). Vật dụng cá nhân phải để vừa dưới ghế phía trước bạn.
Hãng hàng không giá rẻ (như Ryanair hoặc Wizz Air) có quy định nghiêm ngặt hơn về kích thước và trọng lượng, và thường tính phí đối với hành lý xách tay quá khổ hoặc quá trọng lượng. Hãng hàng không truyền thống có chính sách linh hoạt hơn, đôi khi cho phép kích thước lớn hơn hoặc giới hạn trọng lượng cao hơn tùy thuộc vào hạng vé.
Danh sách vật dụng bị cấm trên máy bay thay đổi tùy theo quốc gia và hãng hàng không, nhưng nhìn chung, bạn không được phép mang theo các vật dụng sau đây trong hành lý xách tay hoặc hành lý ký gửi: Vũ khí và vật dụng tự vệ, vật sắc nhọn, vật liệu dễ cháy, chất nổ, chất độc hại hoặc chất lỏng có dung tích trên 100ml (trừ thuốc men và đồ dùng thiết yếu cho trẻ em). Không được phép mang súng (không được phép), chất nổ, pin lithium lớn và hóa chất nguy hiểm trong hành lý ký gửi. Thuốc lá điện tử phải để trong hành lý xách tay, đồng thời tuân thủ hạn chế khi mang theo rượu và đá khô. Luôn kiểm tra với hãng hàng không để biết các quy định cụ thể.

các sân bay phổ biến

Các sân bay phổ biến từ Geneva đến Brussels

Geneva
Brussels
Sân bay chính cho các chuyến khởi hành ở Geneva là Geneva International Airport. Tìm tất cả thông tin bạn cần biết về các dịch vụ, tiện nghi và chuyến nối tại Geneva International Airport cho chuyến đi của bạn từ Geneva đến Brussels.
Geneva International Airport (GVA)WifiMua sắmBãi đậu xeATMTaxiDành cho người khuyết tậtWCPhòng tắmPhòng chờVăn phòng tìm đồ thất lạc
Tiện ích tại sân bay
WifiWifi
Mua sắmMua sắm
Bãi đậu xeBãi đậu xe
ATMATM
TaxiTaxi
Dành cho người khuyết tậtDành cho người khuyết tật
WCWC
Phòng tắmPhòng tắm
Phòng chờPhòng chờ
Văn phòng tìm đồ thất lạcVăn phòng tìm đồ thất lạc
thông tin
ticketOfficeHours
Khoảng cách đến trung tâm thành phố
1 km
carConnection
Kết nối ô tô
A1, Lối ra 6
Wifi
Wifi
  • Wi-Fi miễn phí có sẵn trong 90 phút.
Mua sắm
Mua sắm
  • Cửa hàng trong nhà ga chính, miễn thuế, Swatch, và Montblanc.
Bãi đậu xe
Bãi đậu xe
  • Có chỗ đậu xe; P1 (dài hạn) và P2 (ngắn hạn), khoảng 3.6€ (CHF 3.50) mỗi giờ.
Taxi
Taxi
  • Có sẵn bên ngoài nhà ga.
Dành cho người khuyết tật
Dành cho người khuyết tật
  • Thang máy, ramp.
WC
WC
  • Có sẵn trên toàn sân bay.
Phòng tắm
Phòng tắm
  • Yes
Phòng chờ
Phòng chờ
  • Nhiều phòng chờ có sẵn, Phòng chờ Swissport Horizon, Phòng chờ Dnata Skyview.
Văn phòng tìm đồ thất lạc
Văn phòng tìm đồ thất lạc
  • Nằm trong khu vực đến.
Các tùy chọn phương tiện công cộng cho Geneva International Airport
  • Xe buýt: 5, 10, 23, 28, 57, Y
  • Tàu: IC, IR, RE

Thêm tùy chọn cho hành trình của bạn từ Geneva đến Brussels

Dưới đây là một số nguồn lực khác có thể có thông tin bạn cần

Trang chủChuyến bayChuyến bay Geneva đến Brussels

Ứng Dụng Omio Giúp Việc Lập Kế Hoạch Du Lịch Trở Nên Dễ Dàng

Chúng tôi sẽ đưa bạn đến nơi bạn muốn. Từ cập nhật tàu hỏa trực tiếp đến vé di động, ứng dụng tiên tiến của chúng tôi là cách lý tưởng để lập kế hoạch và theo dõi chuyến đi của bạn.

ios-badge
android-badge
Hand With Phone