Tàu hỏa Berlin đến Basel với Deutsche Bahn (ICE,IC)

Th 6, 19 thg 12
+ Thêm trở về
Deutsche Bahn
ÖBB Nightjet
FlixTrain
ÖBB | ICE
ÖBB | InterCity
Trên 1.000 công ty du lịch
Deutsche Bahn
ÖBB Nightjet
FlixTrain
ÖBB | ICE
ÖBB | InterCity
Trên 1.000 công ty du lịch
QR-Code
Quét để tải ứng dụng miễn phí của chúng tôi
Sử dụng ứng dụng của chúng tôi để nhận thông tin cập nhật về chuyến đi trực tiếp và đặt vé di động cho tàu hỏa, xe buýt, chuyến bay và phà.
App Store
rate4.9
42K xếp hạng
Google Play
rate4.6
136K đánh giá

Chuyến tàu rẻ nhất và nhanh nhất từ Berlin đến Basel

Hiển thị thời gian và giá vé cho 21 thg 12

Giá rẻ nhất

$116

Giá trung bình

$276

Hành trình nhanh nhất

7 h 5 m

Thời gian trung bình

7 h 12 m

Số chuyến tàu mỗi ngày

14

Khoảng cách

691 km

Vé giá rẻ

Cách tốt nhất để tìm vé tàu hỏa giá rẻ từ Berlin đến Basel là đặt hành trình của bạn càng sớm càng tốt và tránh di chuyển vào giờ cao điểm.

Vé trung bình từ Berlin đến Basel sẽ có giá khoảng $276 nếu bạn mua vào ngày đó, nhưng vé rẻ nhất có thể tìm thấy chỉ với $116.

Chuyến tàu nhanh

Trong số 14 chuyến tàu rời Berlin đến Basel vào CN, 21 thg 12, có 4 chuyến đi thẳng, vì vậy khá dễ dàng để tránh những hành trình mà bạn sẽ phải thay đổi dọc đường.

Vào CN, 21 thg 12, các chuyến tàu đi thẳng sẽ đi được quãng đường 691 km trong thời gian trung bình là 7 h 12 m nhưng nếu bạn sắp xếp thời gian hợp lý, một số chuyến tàu sẽ đưa bạn đến đó chỉ trong 7 h 5 m .

Vào CN, 21 thg 12, những chuyến tàu chậm nhất sẽ mất 7 h 17 m và thường phải thay đổi một hoặc hai lần dọc đường, nhưng bạn có thể tiết kiệm được một chút tiền nếu bạn đang có ngân sách eo hẹp.

FlixTrainFlixTrain
14:047h05
Berlin Südkreuz
21:09Basel Bad Bhf
$1161Một chiều
0 lần chuyển
FlixTrainFlixTrain
13:577h12
Berlin Hbf
21:09Basel Bad Bhf
$1161Một chiều
0 lần chuyển
FlixTrainFlixTrain · FlixTrain
11:409h29
Berlin Spandau
21:09Basel Bad Bhf
$1581Một chiều
1 lần chuyển
FlixTrainFlixTrain+FlixBusFlixBus
12:0410h06
Berlin Südkreuz
22:10Basel, Bahnhof
$1781Một chiều
1 lần chuyển
FlixTrainFlixTrain+FlixBusFlixBus
11:5710h13
Berlin Hbf
22:10Basel, Bahnhof
$1781Một chiều
1 lần chuyển

Thông Tin Chuyến Đi

So sánh tàu hỏa, xe buýt và chuyến bay từ Berlin đến Basel

Omio khuyên bạn nên đặt tàu hỏa vì đây là lựa chọn phổ biến nhất từ Berlin đến Basel trong số những người dùng của Omio. Nếu bạn ưu tiên giá cả, hãy chọn xe buýt với giá khởi điểm từ $24. Đối với những người có ít thời gian, hãy cân nhắc đặt chuyến bay có thể đưa bạn đến đó trong 2h 16p. Trong trường hợp bạn muốn giảm thiểu lượng khí thải carbon, tàu hỏa là lựa chọn tốt nhất vì nó chỉ thải ra 0.2 - 0.6kg. Khoảng giá vé phụ thuộc vào phương thức di chuyển: giá trung bình cho xe buýt là $24 và cho chuyến bay là $84.

Khoảng cách: 691 km

So sánh train với

Phổ biến nhất
Tàu hỏa
Chuyến bay
Xe buýt

$141

Giá trung bình

$218

Giá trung bình

$63

Giá trung bình

Rẻ nhất

9h 25p

Tổng thời gian trung bình

8h 55p

Trên phương tiện

+

30p

Thời gian cộng thêm*

5h 16p

Tổng thời gian trung bình

Nhanh nhất

2h 16p

Trên phương tiện

+

3h 0p

Thời gian cộng thêm*

12h 4p

Tổng thời gian trung bình

11h 34p

Trên phương tiện

+

30p

Thời gian cộng thêm*

0.2 - 0.6kg

Lượng khí thải CO2

Thấp nhất

2.1 - 4.1kg

Lượng khí thải CO2

0.7 - 1.7kg

Lượng khí thải CO2

Deutsche Bahn

Hãng tàu hỏa phổ biến nhất

easyJet

Hãng hàng không phổ biến nhất

FlixBus

Hãng xe buýt phổ biến nhất

Các Tùy Chọn Đi Thẳng

Các Tùy Chọn Đi Thẳng

Các Tùy Chọn Đi Thẳng

Thời gian cộng thêm: Tổng thời gian di chuyển trung bình đến điểm khởi hành, kiểm tra an ninh và chuyển tiếp.

Khởi hành trực tiếp

Thời gian tàu Berlin đến Basel

Bảng dưới đây hiển thị các chuyến khởi hành trực tiếp từ Berlin đến Basel tàu hỏa trong hôm nay, Thứ Bảy, 20 tháng 12. Bạn cũng có thể làm mới kết quả theo cách thủ công bên dưới để xem các hành trình tàu hỏa được cập nhật.

Cập nhật lần cuối lúc 2:23
Nhà cung cấpKhởi hànhThời gianĐếnChuyển tuyến
deutsche_bahnICE 1131 · ECE 5
Đúng giờ
7:00 Berlin Hbf
7h21
14:21 Basel SBB
1 lần chuyển
obb_intercity_expressICE 1131+obb_eurocityEC 5
Đúng giờ
7:00 Berlin Hbf
7h21
14:21 Basel SBB
1 lần chuyển
deutsche_bahnICE 371
Đúng giờ
7:31 Berlin Hbf
7h17
14:48 Basel SBB
0 lần chuyểnĐến thẳng
obb_intercity_expressICE 371
Đúng giờ
7:31 Berlin Hbf
7h17
14:48 Basel SBB
0 lần chuyểnĐến thẳng
obb_intercity_expressICE 597 · ICE 107
Đúng giờ
8:27 Berlin Hbf
7h21
15:48 Basel SBB
1 lần chuyển
deutsche_bahnICE 597 · ICE 107
Đúng giờ
8:27 Berlin Hbf
7h21
15:48 Basel SBB
1 lần chuyển
deutsche_bahnICE 1505 · ICE 597 · ICE 107
Đúng giờ
8:36 Berlin Hbf
7h12
15:48 Basel SBB
2 lần chuyển
obb_intercity_expressICE 1505 · ICE 597 · ICE 107
Đúng giờ
8:36 Berlin Hbf
7h12
15:48 Basel SBB
2 lần chuyển
obb_intercity_expressICE 1044 · ICE 73
Đúng giờ
9:01 Berlin Hbf
7h20
16:21 Basel SBB
1 lần chuyển
deutsche_bahnICE 1044 · ICE 73
Đúng giờ
9:01 Berlin Hbf
7h20
16:21 Basel SBB
1 lần chuyển
deutsche_bahnICE 373
Đúng giờ
9:31 Berlin Hbf
7h17
16:48 Basel SBB
0 lần chuyểnĐến thẳng
obb_intercity_expressICE 373
Đúng giờ
9:31 Berlin Hbf
7h17
16:48 Basel SBB
0 lần chuyểnĐến thẳng
deutsche_bahnICE 599 · ICE 109
Đúng giờ
10:27 Berlin Hbf
7h21
17:48 Basel SBB
1 lần chuyển
obb_intercity_expressICE 599 · ICE 109
Đúng giờ
10:27 Berlin Hbf
7h21
17:48 Basel SBB
1 lần chuyển
obb_intercity_expressICE 1507 · ICE 599 · ICE 109
Đúng giờ
10:36 Berlin Hbf
7h12
17:48 Basel SBB
2 lần chuyển
deutsche_bahnICE 1507 · ICE 599 · ICE 109
Đúng giờ
10:36 Berlin Hbf
7h12
17:48 Basel SBB
2 lần chuyển
flixbus_flixtrainFlixTrain · FlixTrain10:40 Berlin Spandau
9h29
20:09 Basel Bad Bhf1 lần chuyển
flixbus_flixtrainFlixTrain+meinfernbus_flixbusFlixBus10:57 Berlin Hbf
10h13
21:10 Basel, Bahnhof1 lần chuyển
deutsche_bahnICE 1135 · ICE 7
Đúng giờ
11:02 Berlin Hbf
7h19
18:21 Basel SBB
1 lần chuyển
obb_intercity_expressICE 1135 · ICE 7
Đúng giờ
11:02 Berlin Hbf
7h19
18:21 Basel SBB
1 lần chuyển
flixbus_flixtrainFlixTrain+meinfernbus_flixbusFlixBus11:04 Berlin Südkreuz
10h06
21:10 Basel, Bahnhof1 lần chuyển
deutsche_bahnICE 375
Đúng giờ
11:31 Berlin Hbf
7h17
18:48 Basel SBB
0 lần chuyểnĐến thẳng
obb_intercity_expressICE 375
Đúng giờ
11:31 Berlin Hbf
7h17
18:48 Basel SBB
0 lần chuyểnĐến thẳng
obb_intercity_expressICE 691 · ICE 20112:27 Berlin Hbf
7h21
19:48 Basel SBB1 lần chuyển
obb_intercity_expressICE 1509 · ICE 691 · ICE 20112:36 Berlin Hbf
7h12
19:48 Basel SBB2 lần chuyển
flixbus_flixtrainFlixTrain12:57 Berlin Hbf
7h12
20:09 Basel Bad Bhf0 lần chuyểnĐến thẳng
obb_intercity_expressICE 1042 · ICE 7513:00 Berlin Hbf
7h21
20:21 Basel SBB1 lần chuyển
flixbus_flixtrainFlixTrain13:04 Berlin Südkreuz
7h05
20:09 Basel Bad Bhf0 lần chuyểnĐến thẳng
obb_intercity_expressICE 37713:31 Berlin Hbf
7h17
20:48 Basel SBB0 lần chuyểnĐến thẳng
obb_intercity_expressICE 693 · ICE 20314:27 Berlin Hbf
7h21
21:48 Basel SBB1 lần chuyển
obb_intercity_expressICE 1601 · ICE 693 · ICE 20314:36 Berlin Hbf
7h12
21:48 Basel SBB2 lần chuyển

Đây là chuyến tàu cuối cùng trong ngày.

Tìm tất cả ngày và giờ cho hành trình này

So sánh giá cả và vé Berlin đến Basel bằng tàu hỏa, xe buýt hoặc chuyến bay

So sánh giá tàu hỏa, xe buýt và chuyến bay trong ba tuần tới. Xem nhanh các ưu đãi tốt nhất, tìm giá vé thấp nhất và chọn tùy chọn phù hợp với ngân sách của bạn.

Th 7
20 thg 12
CN
21 thg 12
Th 2
22 thg 12
Th 3
23 thg 12
Th 4
24 thg 12
Th 5
25 thg 12
Th 6
26 thg 12
Th 7
27 thg 12
CN
28 thg 12
Th 2
29 thg 12
Th 3
30 thg 12
Th 4
31 thg 12
Th 5
01 thg 1
Th 6
02 thg 1
Th 7
03 thg 1
CN
04 thg 1
Th 2
05 thg 1
Th 3
06 thg 1
Th 4
07 thg 1
Th 5
08 thg 1
Th 6
09 thg 1

Tôi nên đặt vé tàu hỏa từ Berlin đến Basel trước bao lâu?

Thời điểm tốt nhất để đặt vé tàu hỏa từ Berlin đến Basel là 63 ngày trước khi khởi hành. Xem giá vé tàu hỏa thay đổi như thế nào trên tuyến đường Berlin đến Basel.
Giá vé là giá vé một chiều cho một hành khách từ Berlin đến Basel mỗi tháng. Thông tin được thu thập từ dữ liệu giá vé của người dùng Omio trong 12 tháng qua. Giá hiện tại có thể thay đổi tùy thuộc vào thời điểm trong ngày, hạng vé hoặc thời gian đặt trước vé tàu hỏa từ Berlin đến Basel.

Thông tin hành trình

Tổng quan: Tàu từ Berlin đến Basel

ĐứcĐức
Thụy SĩThụy Sĩ
Icon of train

Tàu hỏa từ Berlin đến Basel chạy trung bình 14 chuyến mỗi ngày, mất khoảng 8h 55p. Vé tàu giá rẻ cho hành trình này bắt đầu từ $37 nhưng bạn có thể di chuyển chỉ từ $24 bằng xe buýt.

Có 4 tàu hỏa mỗi ngày. Chuyến tàu hỏa sớm nhất khởi hành lúc 00:01, chuyến cuối cùng lúc 23:55. tàu hỏa nhanh nhất bao gồm quãng đường 691 km trong 6h 53p.

Giá vé là giá hạng phổ thông thấp nhất được tìm thấy trên Omio. Đặt sớm thường có nghĩa là giá thấp hơn. Giá thay đổi hàng ngày và tùy thuộc vào tình trạng sẵn có. Không bao gồm thẻ giảm giá, chuyến đi bằng xe khách và phí đặt vé.
Thông tin giá
Phương thức di chuyển thay thế rẻ nhất
Xe buýt từ $24
Khoảng cách
691 km
Thời gian tàu trung bình
8h 55p
Giá vé rẻ nhất
$37
Số chuyến tàu mỗi ngày
14
Tàu chạy thẳng
4
Chuyến tàu nhanh nhất
6h 53p
Chuyến tàu đầu tiên
00:01
Chuyến tàu cuối cùng
23:55
Giá vé là giá hạng phổ thông thấp nhất được tìm thấy trên Omio. Đặt sớm thường có nghĩa là giá thấp hơn. Giá thay đổi hàng ngày và tùy thuộc vào tình trạng sẵn có. Không bao gồm thẻ giảm giá, chuyến đi bằng xe khách và phí đặt vé.
Thông tin giá
Phương thức di chuyển thay thế rẻ nhất
Xe buýt từ $24

Công ty đường sắt: tàu Deutsche Bahn, ÖBB Nightjet, FlixTrain, ÖBB | ICE, ÖBB | InterCity, EuroNight, Österreichische Bundesbahnen từ Berlin đến BaselTàu Deutsche Bahn, ÖBB Nightjet, FlixTrain, ÖBB | ICE, ÖBB | InterCity, EuroNight, Österreichische Bundesbahnen sẽ đưa bạn từ Berlin đến Basel từ $24. Với hơn 1000 công ty du lịch trên Omio, bạn có thể tìm thấy lịch trình và vé tàu tốt nhất cho chuyến đi của mình.

Deutsche Bahn

Về
Deutsche Bahn (DB) là nhà điều hành tàu chính của Đức, vận hành khoảng 40.000 dịch vụ nội địa và quốc tế mỗi ngày. Đội tàu của họ bao gồm nhiều loại tàu khác nhau: tàu cao tốc ICE (Intercity Express) với tốc độ lên tới 300 km/h; tàu IC (Intercity) và EC (EuroCity) cho các chuyến đi đường dài; và các dịch vụ IRE (Interregio-Express), RE (Regional Express) và RB (Regionalbahn) cho các kết nối khu vực và địa phương. Trong khi nhà vệ sinh là tiêu chuẩn trên tất cả các tàu, các tiện nghi như nhà hàng trên tàu và Wi-Fi miễn phí chỉ có sẵn trên một số loại tàu và tuyến đường nhất định. DB cung cấp một loạt các mức giá, bao gồm vé Super Saver, Saver và Flexible, cùng với các thẻ giảm giá như BahnCard 25, 50 và 100. Các tùy chọn bổ sung bao gồm vé đơn, vé ngày và vé nhóm. Các tuyến đường phổ biến bao gồm Berlin–Munich, Hamburg–Frankfurt, Cologne–Stuttgart, Berlin–Dresden và Hamburg–Cologne, cũng như nhiều dịch vụ khu vực trên khắp nước Đức.
Chính sách hành lý & hủy vé
Thời lượng trung bình
7h 7p
Giá rẻ nhất
$75
Tần suất Deutsche Bahn
8 lần mỗi ngày
Đã bao gồm hành lý
Hành khách được phép mang theo hành lý xách tay và một món đồ lớn hơn miễn phí, với điều kiện họ có thể tự mang theo.
Nơi giữ hành lý
Hành lý có thể được để trên giá hành lý, dưới ghế ngồi, hoặc trong các khu vực hành lý được chỉ định gần cửa ra vào hoặc ở giữa toa xe.
Chính Sách Hủy
Vé có thể được hủy dựa trên điều kiện giá vé như đã đề cập trong loại vé tàu nào có thể hoàn lại?
Hoàn lại
Nếu DB hủy chuyến tàu, hành khách có quyền được hoàn lại toàn bộ giá vé.
Tiện nghi trên tàu hỏa
Wifi
Đồ ăn được bán trên tàu/xe
Hầu hết các chuyến tàu ICE và nhiều chuyến IC/EC có:
Một Bordrestaurant (xe nhà hàng) nơi bạn có thể ngồi và ăn.
Một Bordbistro (quầy bar bistro) với đồ ăn nhẹ, bữa ăn nóng và đồ uống mang đi.
Dịch vụ tại chỗ trong hạng nhất: nhân viên sẽ nhận đơn của bạn và phục vụ đồ ăn/đồ uống trực tiếp đến chỗ ngồi của bạn.
Các chuyến tàu khu vực (RE / RB / S-Bahn):
Không có dịch vụ ăn uống trên tàu.
Bạn có thể mang theo đồ ăn và đồ uống của riêng mình.
Đặt chỗ
Hạng Nhì:
Không bao gồm theo mặc định.
Bạn có thể thêm đặt chỗ khi đặt vé (được khuyến nghị cho các tuyến đông đúc).
Chi phí khoảng 4,90 € mỗi chỗ (hoặc 5,90 € nếu đặt riêng sau).
Hạng Nhất:
Có, luôn bao gồm trong giá vé.
Nhà vệ sinh
Ổ cắm USB
Dành cho người khuyết tật
Tàu DB được trang bị các tiện nghi cho hành khách có khả năng di chuyển hạn chế, bao gồm không gian cho xe lăn, nhà vệ sinh tiếp cận và dịch vụ hỗ trợ.
Thú cưng
Thú cưng nhỏ (ví dụ: mèo, chó nhỏ, v.v.):
Được phép miễn phí nếu chúng có thể vừa trong hộp vận chuyển (kích thước tối đa: hành lý xách tay).
Phải ở trong hộp trong suốt hành trình.
Chó lớn:
Cần vé riêng (có phí) — thường là nửa giá vé hạng hai thông thường.
Phải được xích và đeo rọ mõm khi ở trên tàu.
Không được ngồi trên ghế.
Chó hỗ trợ:
Đi miễn phí.
Không cần đeo rọ mõm hoặc xích nếu không cần thiết về mặt y tế.
Được phép đi cùng hành khách mọi lúc.
Khu vực yên tĩnh

ÖBB Nightjet

Về
ÖBB Nightjet là một công ty đường sắt của Áo cung cấp dịch vụ qua đêm trên khắp châu Âu. Công ty có nhiều loại tàu, bao gồm EuroNight, CityNightLine và Nightjet, tất cả đều cung cấp các khoang ngủ và ghế nằm thoải mái. EuroNight là lựa chọn sang trọng nhất, với các khoang riêng và toa nhà hàng. CityNightLine là lựa chọn tiết kiệm hơn, với các khoang và ghế nằm, trong khi Nightjet là lựa chọn cơ bản nhất, với ghế nằm và ghế ngả. Các loại vé bao gồm Economy, Comfort và Business, trong đó Business cung cấp trải nghiệm sang trọng nhất. Các tiện nghi trên tàu bao gồm Wi-Fi, ổ cắm điện, toa nhà hàng và quầy bar. Các tuyến đường phổ biến nhất của ÖBB Nightjet là từ Vienna đến Munich, Berlin, Zurich, Amsterdam, Prague và Budapest.
Chính sách hành lý & hủy vé
Thời lượng trung bình
10h 17p
Giá rẻ nhất
$143
Tần suất ÖBB Nightjet
1 lần mỗi ngày
Đã bao gồm hành lý
2 kiện hành lý xách tay và 1 kiện hành lý lớn hơn được bao gồm
Nơi giữ hành lý
Giá để hành lý trên ghế, ở cuối toa xe, và dưới ghế. Lưu trữ đặc biệt cho xe đạp và thiết bị trượt tuyết.
Chính Sách Hủy
Hủy bỏ có thể theo điều kiện loại vé.
Hoàn lại
Hoàn tiền đầy đủ nếu chuyến tàu bị hủy bởi ÖBB
Tiện nghi trên tàu hỏa
Wifi
Đồ ăn được bán trên tàu/xe
Xe nhà hàng hoặc bistro có sẵn trên hầu hết các tuyến đường. Tàu đêm cung cấp dịch vụ bữa sáng trong các toa ngủ và toa nằm.
Đặt chỗ
Khuyến nghị đặt chỗ ngồi nhưng không bắt buộc. Phí bổ sung áp dụng. Miễn phí cho một số loại vé và hạng nhất.
Nhà vệ sinh
Ổ cắm USB
Dành cho người khuyết tật
Không gian cho xe lăn, nhà vệ sinh tiếp cận được, hỗ trợ lên tàu có sẵn với thông báo trước.
Thú cưng
Thú cưng nhỏ trong lồng được miễn phí. Chó lớn cần vé (50% giá vé hạng 2) và rọ mõm. Chó dẫn đường miễn phí.
Khu vực yên tĩnh

FlixTrain

Về
FlixTrain là một công ty đường sắt của Đức thuộc sở hữu của FlixMobility, công ty mẹ của FlixBus. Kể từ năm 2018, công ty đã kết nối các thành phố lớn của Đức như Hamburg, Cologne, Stuttgart, Berlin và Frankfurt, và cũng hoạt động trên các tuyến đường ở Thụy Điển, bao gồm Stockholm đến Gothenburg. Tất cả các dịch vụ FlixTrain đều chạy bằng 100% năng lượng tái tạo. Các tiện nghi trên tàu bao gồm điều hòa không khí, nhà vệ sinh, cổng USB, ổ cắm điện, chỗ để chân rộng rãi và Wi-Fi miễn phí trên hầu hết các chuyến tàu. Thức ăn và đồ uống có sẵn, và mỗi vé đảm bảo một chỗ ngồi. Hành khách có thể mang theo hành lý miễn phí, miễn là nó vừa với các giá để hành lý. Các tuyến đường phổ biến của Đức bao gồm Berlin–Hamburg, Frankfurt–Stuttgart và Cologne–Hamburg, cung cấp một cách di chuyển bền vững và thoải mái.
Chính sách hành lý & hủy vé
Thời lượng trung bình
7h 37p
Giá rẻ nhất
$36
Tần suất FlixTrain
3 lần mỗi ngày
Đã bao gồm hành lý
1 kiện hành lý xách tay (tối đa 7kg) và 1 kiện hành lý (tối đa 20kg)
Nơi giữ hành lý
Kệ hành lý trên cao và khu vực hành lý được chỉ định
Chính Sách Hủy
Hủy bỏ có thể theo điều kiện loại vé
Hoàn lại
Hoàn tiền đầy đủ nếu chuyến tàu bị hủy bởi nhà điều hành
Tiện nghi trên tàu hỏa
Wifi
Đồ ăn được bán trên tàu/xe
Đồ ăn nhẹ và đồ uống có sẵn để mua từ dịch vụ trên tàu.
Đặt chỗ
Giá vé đã bao gồm phí đặt chỗ.
Nhà vệ sinh
Ổ cắm USB
Dành cho người khuyết tật
Có chỗ cho xe lăn và nhà vệ sinh accessible.
Thú cưng
Thú cưng nhỏ trong lồng được phép miễn phí, chó lớn cần vé trả phí và rọ mõm.
Khu vực yên tĩnh

ÖBB | ICE

Về
Dịch vụ tàu cao tốc ÖBB ICE được điều hành bởi Đường sắt Liên bang Áo (ÖBB). Đây là một trong những dịch vụ tàu phổ biến nhất ở Áo, cung cấp những chuyến đi nhanh chóng và thoải mái giữa các thành phố lớn. Các tàu ICE hiện đại và được trang bị tốt, với ghế ngồi thoải mái, điều hòa không khí và ổ cắm điện. Có ba loại tàu ICE: ICE T, ICE S và ICE Sprinter. ICE T là loại nhanh nhất, với tốc độ lên tới 230 km/h, trong khi ICE S và ICE Sprinter có tốc độ chậm hơn một chút. ÖBB ICE cung cấp nhiều loại vé, bao gồm vé đơn, vé khứ hồi và vé nhóm. Các tiện nghi trên tàu bao gồm toa ăn, Wi-Fi miễn phí và nhiều lựa chọn giải trí. Các tuyến đường phổ biến nhất của ÖBB ICE bao gồm Vienna đến Salzburg, Vienna đến Innsbruck và Vienna đến Graz. Những tuyến đường này mang đến những cảnh đẹp tuyệt vời của vùng nông thôn Áo và cung cấp một cách thuận tiện để di chuyển giữa các thành phố lớn.
Chính sách hành lý & hủy vé
Thời lượng trung bình
7h 5p
Giá rẻ nhất
$279
Tần suất ÖBB | ICE
7 lần mỗi ngày
Đã bao gồm hành lý
2 kiện hành lý xách tay và 1 kiện hành lý lớn miễn phí
Nơi giữ hành lý
Giá để hành lý trên cao, dưới ghế ngồi, và khu vực lưu trữ được chỉ định ở hai đầu toa xe.
Chính Sách Hủy
Hủy bỏ có thể theo điều kiện vé
Hoàn lại
Hoàn tiền đầy đủ nếu chuyến tàu bị hủy bởi ÖBB
Tiện nghi trên tàu hỏa
Wifi
Đồ ăn được bán trên tàu/xe
Xe nhà hàng với bữa ăn nóng và đồ uống, dịch vụ bistro với đồ ăn nhẹ và đồ uống, dịch vụ tại chỗ trong Hạng Nhất
Đặt chỗ
Hạng Nhất: Bao gồm trong giá vé. Hạng Nhì: Đặt chỗ tùy chọn với giá 3€.
Nhà vệ sinh
Ổ cắm USB
Dành cho người khuyết tật
Không gian cho xe lăn, nhà vệ sinh tiếp cận được, và hỗ trợ lên tàu có sẵn
Thú cưng
Thú cưng nhỏ trong lồng được miễn phí. Chó lớn cần vé (50% giá vé thông thường). Chó dẫn đường miễn phí.
Khu vực yên tĩnh

ÖBB | InterCity

Về
Dịch vụ tàu cao tốc nội địa ÖBB Intercity được điều hành bởi Đường sắt Liên bang Áo (ÖBB) tại Áo. Chúng là sự bổ sung cho Eurocity và Railjet cho các chuyến đi đường dài và cũng bao gồm các toa hạng nhất, các chuyến tàu được trang bị điều hòa, có ổ cắm điện, dịch vụ minibar và rất thoải mái. Tàu ÖBB Intercity chủ yếu chạy trên các tuyến đường nội địa ở vùng núi Alps đến các thành phố như Graz, Linz, Salzburg và Innsbruck.
Chính sách hành lý & hủy vé
Thời lượng trung bình
10h 19p
Giá rẻ nhất
$255
Tần suất ÖBB | InterCity
1 lần mỗi ngày
Đã bao gồm hành lý
2 kiện hành lý xách tay và 1 kiện hành lý lớn hơn
Nơi giữ hành lý
Giá để hành lý trên cao, dưới ghế ngồi, và khu vực lưu trữ được chỉ định ở đầu toa xe.
Chính Sách Hủy
Hủy bỏ có thể theo điều kiện loại vé
Hoàn lại
Hoàn tiền đầy đủ nếu chuyến tàu bị hủy bởi ÖBB
Tiện nghi trên tàu hỏa
Wifi
Đồ ăn được bán trên tàu/xe
Xe nhà hàng (trên hầu hết các tuyến) và dịch vụ tại chỗ trong hạng nhất. Đồ ăn nhẹ và đồ uống có sẵn.
Đặt chỗ
Đặt chỗ ngồi tùy chọn với giá 3€ ở hạng hai, đã bao gồm trong giá vé hạng nhất.
Nhà vệ sinh
Ổ cắm USB
Dành cho người khuyết tật
Không gian cho xe lăn, nhà vệ sinh tiếp cận được, và hỗ trợ lên tàu có sẵn
Thú cưng
Thú cưng nhỏ trong lồng được miễn phí. Chó lớn cần vé (50% giá vé thông thường). Chó dẫn đường miễn phí.
Khu vực yên tĩnh

EuroNight

Về
EuroNight là dịch vụ tàu đêm quốc tế do ÖBB, Đường sắt Liên bang Áo, điều hành. Nó chạy từ Áo đến nhiều quốc gia ở châu Âu, bao gồm Đức, Thụy Sĩ, Ý, Hungary, Croatia, Slovenia và Cộng hòa Séc. Các tàu EuroNight cung cấp nhiều dịch vụ, bao gồm các khoang ngủ thoải mái, giường nằm và ghế ngả. Các loại vé có sẵn là Standard, Comfort và Business Class. Các tiện nghi trên tàu bao gồm xe nhà hàng, quầy bar và bistro. Các tuyến đường phổ biến nhất của EuroNight là Vienna đến Munich, Vienna đến Zurich và Vienna đến Venice.
Chính sách hành lý & hủy vé
Thời lượng trung bình
9h 53p
Giá rẻ nhất
$144
Tần suất EuroNight
1 lần mỗi ngày
Đã bao gồm hành lý
2 kiện hành lý xách tay được bao gồm trong giá vé
Nơi giữ hành lý
Giá để hành lý trên ghế và ở cuối toa xe
Chính Sách Hủy
Hủy bỏ có thể theo điều kiện giá vé
Hoàn lại
Hoàn tiền đầy đủ cho các dịch vụ bị hủy
Tiện nghi trên tàu hỏa
Đồ ăn được bán trên tàu/xe
Xe nhà hàng hoặc dịch vụ ăn uống tại chỗ tùy theo tuyến đường
Đặt chỗ
Đặt chỗ ngồi là bắt buộc và đã bao gồm trong giá vé
Nhà vệ sinh
Ổ cắm USB
Dành cho người khuyết tật
Có chỗ cho xe lăn, nhân viên hỗ trợ lên/xuống tàu.
Thú cưng
Thú cưng nhỏ trong lồng được miễn phí, chó lớn hơn cần vé.
Khu vực yên tĩnh

Österreichische Bundesbahnen

Chính sách hành lý & hủy vé
Thời lượng trung bình
9h 53p
Tần suất Österreichische Bundesbahnen
1 lần mỗi ngày

Câu Hỏi Thường Gặp: Tàu hỏa từ Berlin đến Basel

Tìm câu trả lời cho các câu hỏi thường gặp nhất về việc đi lại từ Berlin đến Basel bằng tàu hỏa. Từ thời gian hành trình và giá vé đến các tuyến trực tiếp, các chuyến khởi hành đầu tiên và cuối cùng, cho đến việc tuyến đường có cảnh đẹp hay không, mục Câu hỏi Thường gặp của chúng tôi bao quát mọi thông tin bạn cần để lên kế hoạch cho chuyến đi. Dù bạn đang tìm tàu hỏa nhanh nhất, lựa chọn rẻ nhất, hay các mẹo để tận dụng tối đa chuyến thăm của bạn tại Basel, hướng dẫn này sẽ giúp bạn đi lại thông minh hơn và tự tin hơn.

FAQs
Chuyến đi giá rẻ từ Berlin đến Basel bằng tàu hỏa có giá khởi điểm từ ít nhất 908.644 ₫ khi bạn đặt trước. Trung bình, giá vé đi từ Berlin đến Basel bằng tàu là 3.392.005 ₫; tuy nhiên, giá có thể thay đổi tùy theo thời gian trong ngày, hạng và thường đắt hơn vào ban ngày.
Thời gian di chuyển trung bình bằng tàu hỏa từ Berlin đến Basel là 7 giờ   đối với chuyến đi dài 691 km, với khoảng có 14 chuyến tàu mỗi ngày. Thời gian chuyến đi có thể thay đổi vào ngày cuối tuần và ngày lễ.
Thời gian khởi hành của chuyến đi sớm nhất bằng tàu từ Berlin đến Basel là 00: 01. Hãy lên lịch cho chuyến đi với Trình lập lịch chuyến đi   từ Omio.
Thời gian khởi hành của chuyến đi muộn nhất bằng tàu từ Berlin đến Basel là 23: 55.
Có, bạn có thể đi từ Berlin đến Basel mà không phải đổi tàu với Deutsche Bahn, ÖBB Nightjet, FlixTrain, ÖBB | ICE, ÖBB | InterCity hoặc Österreichische Bundesbahnen. Có 4 direct chuyến tàu từ Berlin đến Basel mỗi ngày. Ngày cuối tuần hoặc ngày lễ có thể có ít dịch vụ trực tiếp hơn.
Có, có tàu cao tốc đến Basel. Đi tàu nhanh từ Berlin đến Basel với ÖBB | ICE.
Đối với tuyến đường từ Berlin đến Basel, bạn có thể đi bằng tàu với Deutsche Bahn, ÖBB Nightjet, FlixTrain, ÖBB | ICE, ÖBB | InterCity, EuroNight hoặc Österreichische Bundesbahnen. Đảm bảo bạn đã xem thử tất cả nhà cung cấp dịch vụ tàu hỏa khả dụng có cung cấp giữa Berlin và Basel dịch vụ trên Omio để so sánh tiện nghi của họ.
Có, có chuyến tàu đêm từ Berlin đến Basel với ÖBB Nightjet hoặc EuroNight. Tìm tất cả thông tin về tàu đêm ở Châu Âu.  

Khi khởi hành từ Berlin, bạn có nhiều lựa chọn nhà ga để bắt đầu tuyến đường, bao gồm cả Berlin Hbf, Berlin Spandau, Berlin Südkreuz, Berlin Ostbahnhof v Berlin Gesundbrunnen. Khi đến Basel, bạn có thể kết thúc chuyến đi tại nhà ga như Basel SBB và Basel Bad Bhf.

Khi đi bằng tàu, hành khách thường khởi hành nhất từ Berlin Hbf cách trung tâm thành phố khoảng và rời khỏi tàu tại Basel SBB nằm cách trung tâm thành phố.

Tháng để đi tàu từ Berlin đến Basel với chi phí thấp nhất là Tháng 2.
Bạn có nhiều tùy chọn vì bạn có thể đi giữa Berlin và Basel theo 3 cách khác nhau: tàu, xe buýt or máy bay.

các ga tàu phổ biến

Các ga tàu phổ biến từ Berlin đến Basel

Berlin
Basel
Sân ga chính cho các chuyến khởi hành ở Berlin là Berlin Hbf. Tìm tất cả thông tin bạn cần biết về các dịch vụ, tiện nghi và chuyến nối tại Berlin Hbf cho chuyến đi của bạn từ Berlin đến Basel.
Berlin HbfWifiTủ khóaBãi đậu xeĂn uốngATMTaxiDành cho người khuyết tậtWCKhách sạnPhòng VéBãi đậu xe đạpThuê xe đạpCho thuê xeQuầy thông tin
Tiện ích tại ga tàu
WifiWifi
Tủ khóaTủ khóa
Bãi đậu xeBãi đậu xe
Ăn uốngĂn uống
ATMATM
TaxiTaxi
Dành cho người khuyết tậtDành cho người khuyết tật
WCWC
Khách sạnKhách sạn
Phòng VéPhòng Vé
Bãi đậu xe đạpBãi đậu xe đạp
Thuê xe đạpThuê xe đạp
Cho thuê xeCho thuê xe
Quầy thông tinQuầy thông tin
thông tin
ticketOfficeHours
Giờ Làm Việc Của Phòng Vé
  • Mon - Sat: 07:00 - 22:00
  • Sun: 08:00 - 22:00
ticketOfficeHours
Khoảng cách đến trung tâm thành phố
2 km
Berlin SüdkreuzWifiTủ khóaMua sắmBãi đậu xeĂn uốngATMTaxiDành cho người khuyết tậtWCKhách sạnPhòng chờVăn phòng tìm đồ thất lạcPhòng VéBãi đậu xe đạpThuê xe đạpCho thuê xeQuầy thông tin
Tiện ích tại ga tàu
WifiWifi
Tủ khóaTủ khóa
Mua sắmMua sắm
Bãi đậu xeBãi đậu xe
Ăn uốngĂn uống
ATMATM
TaxiTaxi
Dành cho người khuyết tậtDành cho người khuyết tật
WCWC
Khách sạnKhách sạn
Phòng chờPhòng chờ
Văn phòng tìm đồ thất lạcVăn phòng tìm đồ thất lạc
Phòng VéPhòng Vé
Bãi đậu xe đạpBãi đậu xe đạp
Thuê xe đạpThuê xe đạp
Cho thuê xeCho thuê xe
Quầy thông tinQuầy thông tin
thông tin
ticketOfficeHours
Giờ Làm Việc Của Phòng Vé
  • Monday: 08:00 - 19:00
  • Tuesday: 08:00 - 19:00
  • Wednesday: 08:00 - 19:00
  • Thursday: 08:00 - 19:00
  • Friday: 08:00 - 19:00
  • Saturday: 10:00 - 17:30
  • Sunday: 10:00 - 17:30
ticketOfficeHours
Khoảng cách đến trung tâm thành phố
6 km
Berlin SpandauWifiTủ khóaMua sắmBãi đậu xeĂn uốngATMTaxiDành cho người khuyết tậtWCKhách sạnPhòng chờVăn phòng tìm đồ thất lạcPhòng VéBãi đậu xe đạpThuê xe đạpCho thuê xeQuầy thông tin
Tiện ích tại ga tàu
WifiWifi
Tủ khóaTủ khóa
Mua sắmMua sắm
Bãi đậu xeBãi đậu xe
Ăn uốngĂn uống
ATMATM
TaxiTaxi
Dành cho người khuyết tậtDành cho người khuyết tật
WCWC
Khách sạnKhách sạn
Phòng chờPhòng chờ
Văn phòng tìm đồ thất lạcVăn phòng tìm đồ thất lạc
Phòng VéPhòng Vé
Bãi đậu xe đạpBãi đậu xe đạp
Thuê xe đạpThuê xe đạp
Cho thuê xeCho thuê xe
Quầy thông tinQuầy thông tin
thông tin
ticketOfficeHours
Giờ Làm Việc Của Phòng Vé
  • Monday: 08:00 - 19:00
  • Tuesday: 08:00 - 19:00
  • Wednesday: 08:00 - 19:00
  • Thursday: 08:00 - 19:00
  • Friday: 08:00 - 19:00
  • Saturday: 10:00 - 17:30
  • Sunday: 10:00 - 17:30
ticketOfficeHours
Khoảng cách đến trung tâm thành phố
14 km

Thêm tùy chọn cho hành trình của bạn từ Berlin đến Basel

Dưới đây là một số nguồn lực khác có thể có thông tin bạn cần

Các chuyến nối tàu phổ biến nhất đến Basel

Trang chủTàu hỏaTàu hỏa Berlin đến Basel

Ứng Dụng Omio Giúp Việc Lập Kế Hoạch Du Lịch Trở Nên Dễ Dàng

Chúng tôi sẽ đưa bạn đến nơi bạn muốn. Từ cập nhật tàu hỏa trực tiếp đến vé di động, ứng dụng tiên tiến của chúng tôi là cách lý tưởng để lập kế hoạch và theo dõi chuyến đi của bạn.

ios-badge
android-badge
Hand With Phone