Chuyến tàu rẻ nhất và nhanh nhất từ Amsterdam đến Brussels
Giá rẻ nhất
$55
Giá trung bình
$75
Hành trình nhanh nhất
1 h 39 m
Thời gian trung bình
1 h 45 m
Số chuyến tàu mỗi ngày
58
Khoảng cách
173 km
Cách tốt nhất để tìm vé tàu hỏa giá rẻ từ Amsterdam đến Brussels là đặt hành trình của bạn càng sớm càng tốt và tránh di chuyển vào giờ cao điểm.
Vé trung bình từ Amsterdam đến Brussels sẽ có giá khoảng $75 nếu bạn mua vào ngày đó, nhưng vé rẻ nhất có thể tìm thấy chỉ với $55.
Trong số 58 chuyến tàu rời Amsterdam đến Brussels vào Th 5, 27 thg 11, có 6 chuyến đi thẳng, vì vậy khá dễ dàng để tránh những hành trình mà bạn sẽ phải thay đổi dọc đường.
Vào Th 5, 27 thg 11, các chuyến tàu đi thẳng sẽ đi được quãng đường 173 km trong thời gian trung bình là 1 h 45 m nhưng nếu bạn sắp xếp thời gian hợp lý, một số chuyến tàu sẽ đưa bạn đến đó chỉ trong 1 h 39 m .
Vào Th 5, 27 thg 11, những chuyến tàu chậm nhất sẽ mất 2 h 7 m và thường phải thay đổi một hoặc hai lần dọc đường, nhưng bạn có thể tiết kiệm được một chút tiền nếu bạn đang có ngân sách eo hẹp.
9398
2422 · 1131+
9220+
2032
1828+
9228
2430 · 1139+
9228
2422 · 1131+
9220
9398
9388
9316
9382
9524Thông Tin Chuyến Đi
So sánh tàu hỏa, xe buýt và chuyến bay từ Amsterdam đến Brussels
Omio khuyên bạn nên đặt xe buýt vì đây là lựa chọn phổ biến nhất từ Amsterdam đến Brussels trong số những người dùng của Omio. Nếu bạn ưu tiên giá cả, hãy chọn xe buýt với giá khởi điểm từ $9. Đối với những người có ít thời gian, hãy cân nhắc đặt chuyến bay có thể đưa bạn đến đó trong 1h 54p. Trong trường hợp bạn muốn giảm thiểu lượng khí thải carbon, tàu hỏa là lựa chọn tốt nhất vì nó chỉ thải ra 0.1 - 0.2kg. Khoảng giá vé phụ thuộc vào phương thức di chuyển: giá trung bình cho xe buýt là $9 và cho chuyến bay là $289.
Khoảng cách: 173 km
So sánh train với
| Tàu hỏa | Phổ biến nhất Xe buýt | Chuyến bay |
|---|---|---|
$56 Giá trung bình | $23 Giá trung bình Rẻ nhất | $572 Giá trung bình |
2h 56p Tổng thời gian trung bình 2h 26p Trên phương tiện + 30p Thời gian cộng thêm* | 4h 1p Tổng thời gian trung bình 3h 31p Trên phương tiện + 30p Thời gian cộng thêm* | 4h 54p Tổng thời gian trung bình Nhanh nhất 1h 54p Trên phương tiện + 3h 0p Thời gian cộng thêm* |
0.1 - 0.2kg Lượng khí thải CO2 Thấp nhất | 0.2 - 0.4kg Lượng khí thải CO2 | 0.5 - 1.0kg Lượng khí thải CO2 |
![]() Hãng tàu hỏa phổ biến nhất | ![]() Hãng xe buýt phổ biến nhất | ![]() Hãng hàng không phổ biến nhất |
Các Tùy Chọn Đi Thẳng | Các Tùy Chọn Đi Thẳng | Các Tùy Chọn Đi Thẳng |
Thời gian cộng thêm: Tổng thời gian di chuyển trung bình đến điểm khởi hành, kiểm tra an ninh và chuyển tiếp.
Khởi hành trực tiếp
Thời gian tàu Amsterdam đến Brussels
Bảng dưới đây hiển thị các chuyến khởi hành trực tiếp từ Amsterdam đến Brussels tàu hỏa trong ngày mai, Thứ Năm, 27 tháng 11. Bạn cũng có thể làm mới kết quả theo cách thủ công bên dưới để xem các hành trình tàu hỏa được cập nhật.
| Nhà cung cấp | Khởi hành | Thời gian | Đến | Chuyển tuyến | Vé |
|---|---|---|---|---|---|
9316 | 6:27 Sân bay Schiphol | 1h39 | 8:06 Bruxelles-Midi | 0 lần chuyểnĐến thẳng | |
9520+ 3959 | 7:04 Amsterdam Zuid | 2h24 | 9:28 Brussels-Nord | 1 lần chuyển | |
9520+ 3959 | 7:04 Amsterdam Zuid | 2h19 | 9:23 Bruxelles-Central | 1 lần chuyển | |
9520 | 7:04 Amsterdam Zuid | 2h07 | 9:11 Bruxelles-Midi | 0 lần chuyểnĐến thẳng | |
3520 · 1131+ 9220+ 2032 | 7:09 Amsterdam Zuid | 2h51 | 10:00 Brussels-Nord | 3 lần chuyển | |
3520 · 1131+ 9220+ 2032 | 7:09 Amsterdam Zuid | 2h57 | 10:06 Bruxelles-Central | 3 lần chuyển | |
9422+ 4531 | 7:10 Amsterdam Centraal | 2h19 | 9:29 Brussels-Nord | 1 lần chuyển | |
9322+ 4531 | 7:10 Amsterdam Centraal | 2h19 | 9:29 Brussels-Nord | 1 lần chuyển | |
1820+ 9422+ 4531 | 7:15 Amsterdam Zuid | 2h14 | 9:29 Brussels-Nord | 2 lần chuyển | |
1820+ 9220 | 7:15 Amsterdam Zuid | 2h57 | 10:12 Bruxelles-Central | 1 lần chuyển | |
1820+ 9220 | 7:15 Amsterdam Zuid | 2h47 | 10:02 Brussels-Nord | 1 lần chuyển | |
1820+ 9322+ 4531 | 7:15 Amsterdam Zuid | 2h14 | 9:29 Brussels-Nord | 2 lần chuyển | |
2422 · 1131+ 9220+ 2032 | 7:34 Amsterdam Zuid | 2h26 | 10:00 Brussels-Nord | 3 lần chuyển | |
2422 · 1131+ 9220 | 7:34 Amsterdam Zuid | 2h28 | 10:02 Brussels-Nord | 2 lần chuyển | |
2422 · 1131+ 9220+ 2032 | 7:34 Amsterdam Zuid | 2h32 | 10:06 Bruxelles-Central | 3 lần chuyển | |
2422 · 1131+ 9220 | 7:34 Amsterdam Zuid | 2h38 | 10:12 Bruxelles-Central | 2 lần chuyển | |
9524+ 3960 | 8:04 Amsterdam Zuid | 2h19 | 10:23 Bruxelles-Central | 1 lần chuyển | |
9524 | 8:04 Amsterdam Zuid | 2h07 | 10:11 Bruxelles-Midi | 0 lần chuyểnĐến thẳng | |
9524+ 3960 | 8:04 Amsterdam Zuid | 2h24 | 10:28 Brussels-Nord | 1 lần chuyển | |
3524 · 1135+ 9224+ 2033 | 8:09 Amsterdam Zuid | 2h57 | 11:06 Bruxelles-Central | 3 lần chuyển | |
3524 · 1135+ 9224+ 2033 | 8:09 Amsterdam Zuid | 2h51 | 11:00 Brussels-Nord | 3 lần chuyển | |
9328+ 4532 | 8:10 Amsterdam Centraal | 2h19 | 10:29 Brussels-Nord | 1 lần chuyển | |
1824+ 9328+ 4532 | 8:15 Amsterdam Zuid | 2h14 | 10:29 Brussels-Nord | 2 lần chuyển | |
1824+ 9224 | 8:15 Amsterdam Zuid | 2h57 | 11:12 Bruxelles-Central | 1 lần chuyển | |
1824+ 9224 | 8:15 Amsterdam Zuid | 2h47 | 11:02 Brussels-Nord | 1 lần chuyển | |
2426 · 1135+ 9224+ 2033 | 8:34 Amsterdam Zuid | 2h26 | 11:00 Brussels-Nord | 3 lần chuyển | |
2426 · 1135+ 9224 | 8:34 Amsterdam Zuid | 2h28 | 11:02 Brussels-Nord | 2 lần chuyển | |
2426 · 1135+ 9224+ 2033 | 8:34 Amsterdam Zuid | 2h32 | 11:06 Bruxelles-Central | 3 lần chuyển | |
2426 · 1135+ 9224 | 8:34 Amsterdam Zuid | 2h38 | 11:12 Bruxelles-Central | 2 lần chuyển | |
4035+ 9228 | 8:49 Amsterdam Centraal | 3h13 | 12:02 Brussels-Nord | 1 lần chuyển | |
4035+ 9228 | 8:49 Amsterdam Centraal | 3h23 | 12:12 Bruxelles-Central | 1 lần chuyển | |
9528+ 3961 | 9:04 Amsterdam Zuid | 2h24 | 11:28 Brussels-Nord | 1 lần chuyển | |
9528+ 3961 | 9:04 Amsterdam Zuid | 2h19 | 11:23 Bruxelles-Central | 1 lần chuyển | |
3528 · 1139+ 9228+ 2034 | 9:09 Amsterdam Zuid | 2h57 | 12:06 Bruxelles-Central | 3 lần chuyển | |
3528 · 1139+ 9228+ 2034 | 9:09 Amsterdam Zuid | 2h51 | 12:00 Brussels-Nord | 3 lần chuyển | |
1828+ 9228 | 9:15 Amsterdam Zuid | 2h57 | 12:12 Bruxelles-Central | 1 lần chuyển | |
1828+ 9228+ 2034 | 9:15 Amsterdam Zuid | 2h51 | 12:06 Bruxelles-Central | 2 lần chuyển | |
1828+ 9228 | 9:15 Amsterdam Zuid | 2h47 | 12:02 Brussels-Nord | 1 lần chuyển | |
1828+ 9228+ 2034 | 9:15 Amsterdam Zuid | 2h45 | 12:00 Brussels-Nord | 2 lần chuyển | |
2430 · 1139+ 9228 | 9:34 Amsterdam Zuid | 2h38 | 12:12 Bruxelles-Central | 2 lần chuyển | |
2430 · 1139+ 9228+ 2034 | 9:34 Amsterdam Zuid | 2h32 | 12:06 Bruxelles-Central | 3 lần chuyển | |
2430 · 1139+ 9228 | 9:34 Amsterdam Zuid | 2h28 | 12:02 Brussels-Nord | 2 lần chuyển | |
2430 · 1139+ 9228+ 2034 | 9:34 Amsterdam Zuid | 2h26 | 12:00 Brussels-Nord | 3 lần chuyển | |
9532+ 3962 | 10:04 Amsterdam Zuid | 2h19 | 12:23 Bruxelles-Central | 1 lần chuyển | |
9532+ 3962 | 10:04 Amsterdam Zuid | 2h24 | 12:28 Brussels-Nord | 1 lần chuyển | |
3532 · 1143+ 9232+ 2035 | 10:09 Amsterdam Zuid | 2h57 | 13:06 Bruxelles-Central | 3 lần chuyển | |
3532 · 1143+ 9232+ 2035 | 10:09 Amsterdam Zuid | 2h51 | 13:00 Brussels-Nord | 3 lần chuyển | |
1832+ 9232 | 10:15 Amsterdam Zuid | 2h47 | 13:02 Brussels-Nord | 1 lần chuyển | |
1832+ 9232 | 10:15 Amsterdam Zuid | 2h57 | 13:12 Bruxelles-Central | 1 lần chuyển | |
2434 · 1143+ 9232+ 2035 | 10:34 Amsterdam Zuid | 2h32 | 13:06 Bruxelles-Central | 3 lần chuyển | |
2434 · 1143+ 9232 | 10:34 Amsterdam Zuid | 2h28 | 13:02 Brussels-Nord | 2 lần chuyển | |
2434 · 1143+ 9232 | 10:34 Amsterdam Zuid | 2h38 | 13:12 Bruxelles-Central | 2 lần chuyển | |
2434 · 1143+ 9232+ 2035 | 10:34 Amsterdam Zuid | 2h26 | 13:00 Brussels-Nord | 3 lần chuyển | |
4043+ 9236 | 10:49 Amsterdam Centraal | 3h23 | 14:12 Bruxelles-Central | 1 lần chuyển | |
4043+ 9236 | 10:49 Amsterdam Centraal | 3h13 | 14:02 Brussels-Nord | 1 lần chuyển | |
9382 | 17:27 Sân bay Schiphol | 1h39 | 19:06 Bruxelles-Midi | 0 lần chuyểnĐến thẳng | |
9388 | 18:27 Sân bay Schiphol | 1h39 | 20:06 Bruxelles-Midi | 0 lần chuyểnĐến thẳng | |
9398 | 20:27 Sân bay Schiphol | 1h39 | 22:06 Bruxelles-Midi | 0 lần chuyểnĐến thẳng | |
Đây là chuyến tàu cuối cùng trong ngày. | |||||
Tìm tất cả ngày và giờ cho hành trình này
So sánh giá cả và vé Amsterdam đến Brussels bằng tàu hỏa, xe buýt hoặc chuyến bay
So sánh giá tàu hỏa, xe buýt và chuyến bay trong ba tuần tới. Xem nhanh các ưu đãi tốt nhất, tìm giá vé thấp nhất và chọn tùy chọn phù hợp với ngân sách của bạn.
27 thg 11
28 thg 11
29 thg 11
30 thg 11
01 thg 12
02 thg 12
03 thg 12
04 thg 12
05 thg 12
06 thg 12
07 thg 12
08 thg 12
09 thg 12
10 thg 12
11 thg 12
12 thg 12
13 thg 12
14 thg 12
15 thg 12
16 thg 12
17 thg 12
Tôi nên đặt vé tàu hỏa từ Amsterdam đến Brussels trước bao lâu?
Thông tin hành trình
Tổng quan: Tàu từ Amsterdam đến Brussels
Tàu hỏa từ Amsterdam đến Brussels chạy trung bình 12 chuyến mỗi ngày, mất khoảng 2h 26p. Vé tàu giá rẻ cho hành trình này bắt đầu từ $26 nhưng bạn có thể di chuyển chỉ từ $9 bằng xe buýt.
Có 7 tàu hỏa mỗi ngày. Chuyến tàu hỏa sớm nhất khởi hành lúc 00:01, chuyến cuối cùng lúc 23:58. tàu hỏa nhanh nhất bao gồm quãng đường 173 km trong 1h 39p.
Khoảng cách 173 km |
Thời gian tàu trung bình 2h 26p |
Giá vé rẻ nhất $26 |
Số chuyến tàu mỗi ngày 12 |
Tàu chạy thẳng 7 |
Chuyến tàu nhanh nhất 1h 39p |
Chuyến tàu đầu tiên 00:01 |
Chuyến tàu cuối cùng 23:58 |
Công ty đường sắt: tàu NS International | IC Brussel, Eurostar, Eurocity Direct, European Sleeper, Intercity, PKP Intercity, EuroCity từ Amsterdam đến BrusselsTàu NS International | IC Brussel, Eurostar, Eurocity Direct, European Sleeper, Intercity, PKP Intercity, EuroCity sẽ đưa bạn từ Amsterdam đến Brussels từ $9. Với hơn 1000 công ty du lịch trên Omio, bạn có thể tìm thấy lịch trình và vé tàu tốt nhất cho chuyến đi của mình.
NS International | IC Brussel
Eurostar
European Sleeper
Intercity
PKP Intercity
EuroCity
Eurocity Direct
Câu Hỏi Thường Gặp: Tàu hỏa từ Amsterdam đến Brussels
Tìm câu trả lời cho các câu hỏi thường gặp nhất về việc đi lại từ Amsterdam đến Brussels bằng tàu hỏa. Từ thời gian hành trình và giá vé đến các tuyến trực tiếp, các chuyến khởi hành đầu tiên và cuối cùng, cho đến việc tuyến đường có cảnh đẹp hay không, mục Câu hỏi Thường gặp của chúng tôi bao quát mọi thông tin bạn cần để lên kế hoạch cho chuyến đi. Dù bạn đang tìm tàu hỏa nhanh nhất, lựa chọn rẻ nhất, hay các mẹo để tận dụng tối đa chuyến thăm của bạn tại Brussels, hướng dẫn này sẽ giúp bạn đi lại thông minh hơn và tự tin hơn.

Khi khởi hành từ Amsterdam, bạn có nhiều lựa chọn nhà ga để bắt đầu chuyến đi, bao gồm cả Amsterdam Centraal v Amsterdam Zuid. Khi đến Brussels, bạn có thể kết thúc chuyến đi tại nhà ga như Bruxelles-Midi, Bruxelles-Central, Brussels-Nord và Brussels Airport-Zaventem.
Khi đi bằng tàu, hành khách thường khởi hành nhất từ Amsterdam Centraal cách trung tâm thành phố khoảng và rời khỏi tàu tại Bruxelles-Midi nằm cách trung tâm thành phố.
các ga tàu phổ biến
Các ga tàu phổ biến từ Amsterdam đến Brussels
- Mon - Sun: 05:50 - 20:59
- 7:00 AM - 10:00 PM Monday - Sunday
- Hall 1: main entrance, platform 1-2 for trains to regional and international destinations
- Hall 2: metro and tram connections
- Metro: Line 50, Line 51
- Tram: Line 4
- Bus: Several lines available
- 6:00 AM - 10:00 PM Monday - Sunday
- Hall 1: main entrance, platform 1-4 for trains to Belgium, Germany, and regional destinations
- Hall 2: metro connections
- Metro: Line 51, Line 53, Line 54
- Bus: Several lines available
- 6:00 AM - 10:00 PM Monday - Sunday
- Hall 1: main entrance, platform 1-4 for trains to Belgium, Germany, and regional destinations
- Hall 2: metro and local train platforms
- Hall 3: tram connections
- Metro: Line 50, Line 51
- Tram: Line 19
- Bus: Several lines available
- 6:00 AM - 10:00 PM Monday - Sunday
- Hall 1: main entrance, platform 1-4 for trains to various destinations
- Tram: Line 3, Line 7
- Bus: Several lines available
- 6:00 AM - 10:00 PM Monday - Sunday
- Hall 1: main entrance, platform 1-4 for trains to Belgium, Germany, and regional destinations
- Hall 2: metro and tram connections
- Metro: Line 50, Line 51
- Tram: Line 5, Line 25
- Bus: Several lines available
- 6:00 AM - 11:00 PM Monday - Sunday
- Hall 1: main entrance, platform 1-6 for trains to Belgium, Germany, and regional destinations
- Hall 2: Metro connections
- Metro: Line 50, Line 54
- Bus: Several lines available
- 6:00 AM - 10:00 PM Monday - Sunday
- Hall 1: main entrance, platform 1-4 for trains and metro services
- Hall 2: tram and bus connections
- Metro: Line 50, Line 51
- Tram: Line 1, Line 17
- Bus: Several lines available
- 24 hours Monday - Sunday
- Hall 1: main entrance, platform 1-6 for trains to various destinations
- Hall 2: check-in for flights
- Hall 3: shopping and dining area
- Train: NS Intercity, Sprinter
- Bus: Lines 300, 397, and several others
- 6:30 AM - 8:00 PM Monday - Friday
- Closed on weekends
- The station has a single entrance with two platforms for Sprinter services.
- Train: Sprinter service
- Bus: Line 40
- Mon - Sun: 05:45 - 21:30
- 6:30 AM - 10:00 PM Monday - Sunday
- Hall 1: main entrance, platform 1-6 for international and intercity trains
- Hall 2: platform 7-12 for regional and local trains
- Metro: Line 3, Line 4
- Tram: Line 25, Line 55
- Bus: Several lines available
- Mon - Sun: 06:15 - 22:00
- Metro lines: 1, 5
- Train lines: IC, Intercity Direct 9200, RER (S1, S2, S3, S6, S8, S10)
- Mon - Sun: 05:45 - 21:30
- 6:00 AM - 10:00 PM Monday - Sunday
- Hall 1: main entrance, platform 1-4 for trains to Luxembourg, France, and Germany
- Hall 2: access to European Parliament
- Metro: Line 1, Line 5
- Bus: Several lines available
- Tram: Line 81
- 6:00 AM - 10:00 PM Monday - Sunday
- Hall 1: main entrance, platform 1-4 for trains to local, regional, and international destinations
- Hall 2: metro and bus connections
- Metro: Line 1, Line 5
- Bus: Several lines available
- Tram: Line 81
- Metro: Line 3, Line 4
- Tram: Line 51
- Bus: Several lines available
Các chuyến nối tàu phổ biến nhất từ Amsterdam
Thêm tùy chọn cho hành trình của bạn từ Amsterdam đến Brussels
Dưới đây là một số nguồn lực khác có thể có thông tin bạn cần




